2.1 Đặc tả bài toán Android đã có những bước đi dài kể từ khi thiết bị đầu tiên dùng hệ điều hành này xuất hiện, chiệc TMobile G1. Trong khoảng thời gian ấy, chúng ta đã chứng kiến sự xuất hiện của rất nhiều phiên bản Android, giúp nó dần biến đổi[r]
Đồ thị của hàm số y = ax + b A. Tóm tắt kiến thức: 1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0). Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là một đường thẳng: - Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b; - Song song với đường thẳng y = ax nếu b ≠ 0 và trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0. Đồ thị này cũng được[r]
1. Trần Sĩ Tùng hoctoancapba.com PP toạ độ trong không gian Trang 1 hoctoancapba.com TĐKG 01: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định vectơ pháp tuyến Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x y z–3 2 –[r]
1. Định nghĩa 1. Định nghĩa Hàm số mũ là hàm số có dạng y= ax, hàm số lôgarit là hàm số có dạng y = logax ( với cơ số a dương khác 1). 2. Tính chất của hàm số mũ y= ax ( a > 0, a# 1). - Tập xác định: . - Đạo hàm: ∀x ∈ ,y’= axlna. - Chiều biến thiên Nếu a> 1 thì hàm số luôn đồng b[r]
Tập xác định của hàm số A. Kiến thức cơ bản: 1. Tập xác định của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0) xác định với mọi giá trị của x ∈ R. 2. Tính chất: - Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0. - Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0. 3.[r]
Bài 3. Tìm tập xác định của các hàm số: Bài 3. Tìm tập xác định của các hàm số: a) y= log2(5-2x) ; b) y= log3(x2-2x) ; c) y= ; d) y= . Hướng dẫn giải: Hàm số y = ( cơ số a dương, khác 1 đã cho) xác định khi và chỉ khi > 0. Vì vậy hàm số y= có tập xác định là tập nghiệm bất phương trình >[r]
Bài 40. Đồ thị của hàm số y = ax nằm ở những góc phần tư nào của mặt phẳng toạ độ Oxy, nếu: Bài 40. Đồ thị của hàm số y = ax nằm ở những góc phần tư nào của mặt phẳng toạ độ Oxy, nếu: a) a > 0? b) a < 0? Hướng dẫn giải: a) Khi a > 0 đồ thị hàm số y = ax nằm ở góc phần tư I và III. b) Khi[r]
ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN Định nghĩa: Hs y = f(x) đồng biến (tăng) trên D Ɐx1 x2 ϵ D, x1< x2 f(x1)< f( x2) Hs y = f(x) nghịch biến (giảm) trên D Ɐx1 x2 ϵ D, x1< x2 f(x1)>f( x2) Định lý: Hs f(x) đồng biến trên D {█(f (x)≥0,∀x∈Ddấu = chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm )┤ Hs f[r]
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v = (-1;2), hai điểm A(3;5), B( -1; 1) và đường thẳng d có phương trình x-2y+3=0. Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v = ( -1;2), hai điểm A(3;5), B( -1; 1) và đường thẳng d có phương trình x-2y+3=0. a. Tìm tọa độ của các điểm A', B' theo thứ tự là ản[r]
Cho các hệ phương trình sau: 8. Cho các hệ phương trình sau: a) ; b) Trước hết, hãy đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình trên (giải thích rõ lí do). Sau đó, tìm tập nghiệm của các hệ đã cho bằng cách vẽ hình. Bài giải: a) ⇔ Hệ có nghiệm duy nhất vì một đồ thị là[r]
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? Hãy xác định các hệ số a, b của chúng và xét xem hàm số bậc nhất nào đồng biến, nghich biến. a) y = 1 - 5x; b) y = -0,5x; c) y = √2(x - 1) + √3; d) y = 2x2 + 3[r]
2. Giải các bất phương trình sau: 2. Giải các bất phương trình sau: a) y'<0 với y = ; b) y'≥0 với y = ; c) y'>0 với y = . Lời giải: a) Ta có = Do đó, y'<0 <=> <0 <=> x≠1 và x2 -2x -3 <0 <=> x≠ 1 và -1<x<3 <=> x∈ (-1;1) ∪ (1;3). b) Ta có = . Do đó,[r]
Chứng minh các bất đẳng thức sau: Bài 5. Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) tanx > x (0 < x < ); b) tanx > x + (0 < x < ). Hướng dẫn giải: a) Xét hàm số y = f(x) = tanx – x với x ∈ [0 ; ). Ta có : y’ = - 1 ≥ 0, x ∈ [0 ; ); y’ = 0 ⇔[r]
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-1;2) và đường thẳng d có phương trình 3x + y+ 1= 0. Tìm ảnh của A và. a) Qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (2;1). b) Qua phép đối xứng qua trục Oy. c) Qua phép đối xứng qua gốc tọa độ Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-1;2) và đường thẳng d có[r]
đồ thị có tiệm cận ngang là số giao điểm đường con với trục hoành Câu 1: Hàm số y x3 3x 2 4 đồng biến trên khoảng nào? A. 2;0 B. ; 2 và 0; C. 2;0 D. ; 2 và 0; Câu 2: Hàm số y 2x sin x A. Nghịch biến trên tập xác định B. Đồng biến trên ( ∞;0) C. Đồng biến trên tập xác định D. Đồn[r]
Cho hai phương trình 2x + y = 4 và 3x + 2y = 5. 7. Cho hai phương trình 2x + y = 4 và 3x + 2y = 5. a) Tìm nghiệm tổng quát của mỗi phương trình trên. b) Vẽ các đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình trong mỗi một hệ trục tọa độ, rồi xác định nghiệm chung của chúng. Bài giải: a) 2x[r]
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. Phương trình x3-3x = m2 + m có 3 nghiệm phân biệt khi: A. −2 < m < 1 B. −1 < m < 2 C. m < 1 D. m > −21 Câu 2. Mặt cầu tâm I(0;1;2), tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x + y + z – 6 = 0 có phương trình là[r]
Đồ thị của hàm số A. Kiến thức cơ bản: 1. Đồ thị hàm số: Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận trục Oy làm trục đối xứng. Đường cong đó được gọi là một parabol với đỉnh O. - Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị. -[r]
1. Đồ thị hàm số 1. Đồ thị hàm số Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng toạ độ. 2. Đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0) Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
Khôûi ñoängTrò chơi: Tiếp sức ( 3 đội chơi)Mỗi đội cử ra 3 thành viên để tham gia trò chơi, đại diện đội lên bốc thăm.Luật chơi: Các đội lần lượt thay phiên nhau lên biểu diễn các điểm lên mặtphẳng toạ độ Oxy. Đội nào chính xác, nhanh nhất thì chiến thắng.Xác định các điểm: A(-2; 3), B(-1; 2)[r]