KNO3 , FeSO4 , Al2(SO4)3HClO , HNO2 , HClO4KOH , Cu(OH)22. Cho dd CH3COOH 0,1M. Kết luận nào sau đây là đúng?A. [H+] = 0,1MB. [H+] > 0,1MC. [H+] D. [H+] = 0MCŨNG CỐ3. Tính nồng độ mol của các ion có trong dd sau:a. Dd ZnCl2 0,1 M.b. Dd HCl 0,02M.c. Dd Ca(OH)2 2M.HƯỚNG DẪN HỌC BÀI•Làm b[r]
PHẦN MỘTLỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (tiếp theo)CHƯƠNG I.CÁC NƯỚC CHÂU Á,CHÂU PHI VÀ KHU VỰC MĨ LA TINH(Thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX)LƯỢC ĐỒ NHẬT BẢN1. Diện tích: 372.313 Km22. Dân số: 127,1 triệu người (2000)3. Thủ đô: Tô-ki-ô4. Các đảo lớn: Hôcaiđô, Hônsu, Sicôcư,Kiusiu1.Diện tích: 372.313 Km25. Vị[r]
||iso-propyl axetatOCH3|CH3 -O-C- CH-CH3||OMetyl iso- butyratTrần Văn Sỹ-016895831163Công thức cấu tạo và danh pháp của este 1. Công thức cấu tạo Este của axit cacboxylic đơn chức và rượu đơn chức có côngthức cấu tạo chung :R-C-O-R1||O Gốc R và R1 có thể giống nhau hoặc khác nhau, có thể[r]
hầuhếtởphầnnàycủa chất1234567Bài tập nhanh treo điểm 10:Bài 1 Trong số các chất sau đây, hãy chỉ ra và giải thích đâu là đơn chất, đâu là hợp chất. Tính phântử khối của các chấtA, Khí Clo có phân tử gồm 2 Cl liên kết với nhau.B, Axit clohiđric có phân tử gồm 1 H và 1 Cl l[r]
1.2. Phản ứng khửR─COO─R’LiAlH4, toH2O, toR─COONa + R’─OHR─CH2 ─OH + R’─OH* Cần chú ý R’─OH xem nó tồn tại hay chuyển thành chất khác.Câu hỏi 1: Nêu điểm chung về cấu tạo của các este sau?H ─ COO ─ CH2 ─ CH3H3C ─ CH2 ─ COO ─ CH3C17H35 ─ COO ─ CH3CH3 ─ COO ─ C3H7H ─ COO ─ CH3* Este no, đơn chứ[r]
0,5đII. BÀI TẬP.Bài 1: Hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn:A. EtilenC. MetanB. BenzenD. AxetilenBài 2: Chất nào sau đây khi tham gia phản ứng vừa có phản ứng cộng, vừa có phản ứng thế:A. MetanC. AxetilenB. BenzenD. EtilenBài 3: Dãy chất nào sau đây đều làm mất màu[r]
H2S (Hidro sunfua)- Ở nhiệt độ thường, S phản ứng với thủy ngân:0-2Hg + S HgSthể hiện tính oxi hóaI. Vị trí, cấu hình e nguyên tửII. Tính chất vật lýIII. Tính chất hóa học1) Tác dụng với kim loại và hidro:2) Tác dụng với phi kim:0-2S + 2e → SS tác dụng với phi kim mạnh như flo, clo, oxi,…ởnhi[r]
Nhấn phím F5 để trình chiếu từng phần trong sơ đồ tư duymindmap của bài họcSơ lược về sơ đồ tư duy mindmapSơ đồ tư duy (mindmap) được mệnh danh là “công cụ vạn năng củabộ não”, là phương pháp ghi chú đầy sáng tạo, hiện được 250 triệu ngườitrên thế giới sử dụng, đã và đang đem lại những hiệu q[r]
Những chất khi tan trong nước phân li ra ion được gọi là chất điện li.Các axit, bazơ và muối là những chất điện li.Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước các phân tử hoà tan đều phân li ra ion và đượcbiểu diễn bằng mũi tên 1 chiều: NaCl → Na+ + Clở dạng phân tử trong dung dịch và được b[r]
OỬNÂONNTOBẢN ĐỒ TƯ DUYII- BÀI TẬP :Bài 1: b/30 SGKBiết rằng sắt có thể bò nam châmhút , có khối lượng riêng D=7,8g/cm3; nhôm có D=2,7g/cm3 và gỗtốt ( coi như là xenlulozơ ) có D = 0,8g/cm3 . Hãy nói cách làm để táchriêng mỗi chất trong hỗn hợp vụnrất nhỏ ba chất .
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐÔNG GIANGTRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN PRAOChào mừng các em đến với buổi học ngày hôm nayGIÁO VIÊN THỂ HIỆN: VÕ VIẾT TIẾNBài 1: LUYỆN BẢNG CHỮ CÁI.1.LUYỆN ĐỌC.Các em sẽ luyện đọc bảng chữ cái.BẢNG CHỮ CÁIa, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ, p,[r]
14Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?A.Chất béo không tan trong nước.B.Chất béo nhẹ hơn nước, tan nhiều trong benzen.C.Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.D.Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.Câu 2. Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực[r]
Chương 1: DAO ĐỘNG CƠBÀI 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA1. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa2. Đồ thị trong dao động điều hòaIV. VẬN TỐC VÀ GIA TỐC TRONG DAOĐỘNG ĐIỀU HÒA1.Vận tốc (v): Là đạo hàm của li độ x theo thời gian:v = x’ = -Aωsin(ωt +ϕ)= Aωcos(ωt +ϕ + π/2)Vận tốc đ[r]
CHƯƠNG I :CƠ HỌCBÀI GIẢNG VẬT LÝ 6?CHƯƠNG I :CƠ HỌCLực là gì?Trọng lực là gì ?Khối lượng là gì?Đo độ dài, thể tích, lực, khối lượng như thế nào?Có những loại máy cơ đơn giản thường dùng nào ?Chúng giúp ích gì cho hoạt động của con người ?CHƯƠNG I :CƠ HỌCTiết 1 - Bài 1:Đo độ dài[r]