CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 20: Bài 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I.Mục tiêu: - Học sinh nắm chắc khái niệm phân thức đại số. - Học sinh hình thành kỹ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau. II.Phương pháp: - Nêu vấ[r]
Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I/ Mục tiêu Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý. II/ Phươn[r]
ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG[r]
Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 1 CHƯƠNG I - PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Bài 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I/ Mục tiêu Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức II/ Phương tiện dạy học SG[r]
Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 5 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: B2inh phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức đó II/ Phương tiện dạy học SGK, phấn màu. III/ Quá tr[r]
A. Hệ phương trình vô nghiệm B. Hệ phương trình có vô số nghiệm C. Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất D. Hệ phương trình có hai nghiệm x và y 6. NghiƯm cđa hệ phương trình: 2x 2y 92x 3y 4+ =− = là :A. (x ; y) = ( 72 ; 1) B. (x ; y) = (72 ; – 1) C. (x ; y) = (4 ; 1) D. (x ; y) = (3 ; 1) II/ TỰ[r]
GIO N I S 10 Tờn bi hc: Đ2 PHặNG TRầNH BC NHT VAè BC HAI MĩT ỉN (T1/2)Thi lng: 1 tit, Ban C bn (S 10 NC) - Tit ppct: 26I. Mc tiờuQua bi hc hc sinh cn nm c:1/ V kin thc Nm ch yu c phng phỏp gii v bin lun cỏc dng phng trỡnh bc nht, bc hai mt n. Cng c v nõng cao k nng gii v bin lun cỏc d[r]
Máy tính bỏ túi CASIO trang 1PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH***Tổng số: 08 tiếtMỗi tuần: 02 tiếtTiết 01: Giới thiệu sơ lược về máy tính CASIO.Tiết 02: Thực hiện các phép tính cơ bản trên máy tính CASIO.Tiết 03: Giải nhanh các bài toán chương 1 đại số lớp 8 bằng máy tính CASIO.Tiết 04: Gi[r]
Máy tính bỏ túi CASIO trang 1PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH***Tổng số: 08 tiếtMỗi tuần: 02 tiếtTiết 01: Giới thiệu sơ lược về máy tính CASIO.Tiết 02: Thực hiện các phép tính cơ bản trên máy tính CASIO.Tiết 03: Giải nhanh các bài toán chương 1 đại số lớp 8 bằng máy tính CASIO.Tiết 04: Gi[r]
02=++ cbtat (2) Giải pt (2) tìm t. Thay t tìm được vào t = x2 để tìm x Tùy theo số nghiệm của phương trình (2) mà ta suy ra được số nghiệm của phương trình (1)Áp dụng:4Ví du 1ï: Giải phương trình : 2389x 2532x2x−= với x 0;x 1> ≠Ví dụ 2: Với giá trò nào của m thì phương trình sau có 4 nghiệm[r]
Đònh lý: Xét phương trình bậc hai : 20ax bx c+ + = (1) ( 0a ≠) Pt (1) có hai nghiệm dương phân biệt > 0 P > 0S > 0∆⇔ Pt (1) có hai nghiệm âm phân biệt > 0 P > 0S < 0∆⇔4 Pt (1) có hai nghiệm trái dấu
P < 0⇔Áp dụng:Ví dụ : Với giá trò nào của m thì phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt: 02=++mxmxII. Phương trình trùng phươngï:1.Dạng : 4 20 ( a 0 )ax bx c+ + = ≠ (1)2.Cách giải: Đặt ẩn phụ : t = x2 (0≥t). Ta được phương trình: 02=++cbtat (2) Giải pt (2) tìm t. Thay t tìm đ[r]
của phương trình (1)Áp dụng:Ví du 1ï: Giải phương trình : 2389x 2532x2x−= với x 0;x 1> ≠Ví dụ 2: Với giá trò nào của m thì phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: mxx=−−3224III . Phương trình bậc ba: 1. Dạng:3 20ax bx cx d+ + + = (1) (0a≠) 2 .Cách giải: Áp dụng khi biết được một nghiệm[r]
) Pt (1) có hai nghiệm dương phân biệt > 0 P > 0S > 0∆⇔ Pt (1) có hai nghiệm âm phân biệt > 0 P > 0S < 0∆⇔ Pt (1) có hai nghiệm trái dấu P < 0⇔II. Phương trình trùng phươngï:1.Dạng : 4 20 ( a 0 )ax bx c+ + = ≠ (1)
Giáo án đại số 8Ngày soạn 20 /04 / 2009Tiết 65: luyện tậpI.mục tiêu: -HS đợc rèn luyện kĩ năng giải các phơng trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối-Rèn luyện kĩ năng xét dấu một đa thức ( Khi nào một biểu thức không âm, khi nào một biểu thức có giá trị nhỏ hơn 0)-rèn luyện tính cẩ[r]
Bài tập đại số tổ hợp Gv: Nguyễn Thị Quý Hợi Bài tập đại số tổ hợpI, Quy tắc cộng: 1, Nếu có 8 đầu sách Toán và 5 đầu sách Lý hỏi học sinh có bao nhiêu cách mợn một quyển sách từth viện.2, Quán Tản Đà có 4 món bò: nhúng dấm, lúc lắc, nớng mỡ chài, nớng lá cách có 3 món gà:xối mỡ[r]
Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8[r]