- HS phát biểu và chứng minh đợc định lí về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 1.2. KN: Vận dụng định lí vào giải bài tập liên quan 1.3. Rèn kĩ nămg lập luận, t duy trong hình học 2. Chuẩn bị: - Thớc, com pa, thớc đo góc, phấn mầu, bảng phụ 3. Ph ơng pháp : Nêu v[r]
Bài 65.SGK : Lấy giá trị gần đúng của là 3,14, hãy điền vào các ô trống trong bảng sau : đơn vị độ dài cm ( Làm tròn đến số thập phân thứ 2 ) Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện trong thời gian 2 phút, sau đó học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả :
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS Hoạt động của GV Hoạt động của HS HOẠT ĐỘNG I :KIỂM TRA - Định nghĩa đường tròn ngoại tiếp đa giác, đường tròn nội tiếp [r]
+ Đại diện các nhóm trình bày bảng lời giải + Qua bài tập này GV lưu ý cho học sinh cách tính độ dài đường tròn khi biết bán kính, đường kính và tính bài toán ngược của nó.. CỦNG CỐ:_ Đã[r]
Các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn ngoại nội tiếp đa giác đều, cách tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, quạt tròn.. Luyện tập kỹ năng đọc hìn[r]
7/ Đường tròn ngoại tiếp , Đường tròn nội tiếp 8/ Độ dài đường tròn , cung tròn 9/ Diện tích hình tròn , hình quạt tròn *CHƯƠNG IV HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU 1/ Hình trụ – Diện tích [r]
- Luyện tập đại số - Độ dài đường tròn – cung tròn - Luyện tập hình học - Bảng phụ, thước thẳng - Êke, compa Máy tính casio fx-500MS hoặc máy có chức năng tương đương.. 27 - Công thức ng[r]
*Học sinh: - Kiến thức:Nắm vững kiến thức về : Góc với đường tròn; Tứ giác nội tiếp; Độ dài đường tròn-cung tròn; Diện tích hình tròn-hình quạt tròn; Quĩ tích cung chứa góc - Kĩ năng: + [r]
TRANG 12 ÔN TẬP CHƯƠNG III TIẾT 1 * Dặn dò: -Nắm chắc công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn và diện tích đường tròn, diện tích hình quạt tròn, LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY.?[r]
3/ Hình cầu – diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu Câu hỏi trắc nghiệm ( Tham khảo ) 1/ Hãy chọn câu đúng trong các phát biểu sau : A Góc ở tâm một đường tròn là góc có đỉnh là tâm của đường tròn đó
x 2 + y 2 – 2ax – 2by + c = 0 ( hay x 2 + y 2 + 2ax + 2by + c = 0) với c = a 2 + b 2 – R 2 ⇔ R 2 = a 2 + b 2 − c Do đó ta phải có điều kiện a 2 + b 2 – c 0 ≥ . Phương trình tham số của đường tròn tâm I(a, b) bán kính R là: (t