Bài 9:Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, góc A bằng 600 và có đường cao SO=a.1. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC)2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SBBài 10:Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = b, cạnh SA vuông góc với[r]
CÁC D ẠNG B ÀI T ẬP Ở đây chủ yếu là bài tập tính thể tích khối cầu, trụn nón dựa vào các công thức trên.. BÀI 1: Cho lăng trụ tam giác đều có đáy là tam giác đều các cạnh đều bằng a, cạ[r]
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học 2009 - 2010Ngày soạn : 25/08/09Tiết : 05 §2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌNI) MỤC TIÊU :1. Kiến thức :HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Hiểu được cáchđịnh nghĩa như vậy là hợp lý. (Các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của g[r]
AHN = BDNVì đờng thẳng a qua B vuông góc với OM=> a // AM Suy ra AMN = BDN (3)Mặt khác trong đờng tròn đờng kính AO ta cóAMN = AHN (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AN) (4)Từ (3) và (4) suy ra AHN = BDN (đpcm)b) DH // MCTừ câu a suy ra H và D cùng nhìn BN dới một góc nh nhauMà H và D nằm cùng[r]
AHN = BDNVì đờng thẳng a qua B vuông góc với OM=> a // AM Suy ra AMN = BDN (3)Mặt khác trong đờng tròn đờng kính AO ta cóAMN = AHN (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AN) (4)Từ (3) và (4) suy ra AHN = BDN (đpcm)b) DH // MCTừ câu a suy ra H và D cùng nhìn BN dới một góc nh nhauMà H và D nằm cùng[r]
AHN = BDNVì đờng thẳng a qua B vuông góc với OM=> a // AM Suy ra AMN = BDN (3)Mặt khác trong đờng tròn đờng kính AO ta cóAMN = AHN (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AN) (4)Từ (3) và (4) suy ra AHN = BDN (đpcm)b) DH // MCTừ câu a suy ra H và D cùng nhìn BN dới một góc nh nhauMà H và D nằm cùng[r]
b) 0.75 điểm. Chứng minh 3BQ 2AQ > 4Ráp dụng bất đẳng thức trong tam giác BAQ có AB < BQ QA Suy ra 2AB < 2BQ 2QA hay 4R < 2BQ 2QAMà 2BQ 2QA< 3BQ 2QA nên 4R < 3BQ 2QA.0,250,250,25Câu 5 (1,0đ) Tìm (x;y) thoả mãn ( )2 4 4x y y x xy + =+ Điều kiê[r]
TIẾT 53 - BÀI 4TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁCGiáo viên : Nguyễn Thanh Long Điểm G là điểm nào trong tam giác thì miếng bìa hình tam giác nằm thăng bằng trên đầu ngón tay I/. ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC:ACMB- Đoạn AM là đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A hoặc đường trung t[r]
Cách 1 Tìm giao của hai đường trung tuyến Cách 2: TRANG 9 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Bài tập 25 trang 67 BIẾT RẰNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG, ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN ỨNG VỚI CẠNH HUYỀN BẰNG MỘT NỬA CẠ[r]
2)Câu4 . Tam giác ABC vuông ở A , biết tgB = 34 và AB = 4 .Độ dài cạnh AC là :A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 II . phần tự luận : (8 điểm)Câu1. (3điểm)Cho biểu thức : P = 3 1 1:11 1xx x + ữ+ + a. Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P .b. Tìm các giá trị của x để P = 54 .c. Tìm giá trị nhỏ[r]
[ ]( )22( 1) ( 2 ) 0 1 0 1x y x y y y + + + = = =+ Thay y = 1 vào phơng trình 3x + y = 4 ta tìm đợc x = 1+ Đối chiếu điều kiện và kết luận nghiệm của hệ là (1; 1)0,250,250,250,250,250,25Câu 4(3,0đ) QPDBMNOAC1. 1điểm+ Tính đợc MN = R và chỉ ra N là trung điểm của MO+ Chỉ ra đợc OA vuông g[r]
Phòng GD&ĐT Tĩnh GiaTrờng THCS Bình MinhBài thi chất lợng giữa kỳ II môn toán 7Thời gian làm bài : 60 phútHọ và tên : ............................................................................Lớp :......................Điểm Nhận xét của giáo viênI Phần trắc nghiệm:Bài 1 (2đ)[r]
TIẾT 53 - BÀI 4TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC Điểm G là điểm nào trong tam giác thì miếng bìa hình tam giác nằm thăng bằng trên đầu ngón tay I/. ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC:ACMB- Đoạn AM là đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A hoặc đường trung tuyến ứng với cạnh BC của tam[r]
0542=+ xxC. 01102=++ xxD. 0152= xxCâu 7: Cho đờng tròn (O; R) ngoại tiếp tam giác MNP vuông cân ở M. Khi đó MN bằngA. R B. 2R C. R22D. 2RCâu 8: Cho hình chữ nhật MNPQ có MN=4 cm, MQ=3 cm. Khi quay hình chữ nhật đãcho một vòng quanh cạnh MN ta đợc một hình trụ có thể tích bằngA. 48 cm3B. 36 cm3 C. 24[r]
0152= xxCâu 7: Cho đờng tròn (O; R) ngoại tiếp tam giác MNP vuông cân ở M. Khi đó MN bằngA. R B. 2R C. R22D. 2RCâu 8: Cho hình chữ nhật MNPQ có MN=4 cm, MQ=3 cm. Khi quay hình chữ nhật đã cho một vòng quanh cạnh MN ta đợc một hình trụ có thể tích bằngA. 48 cm3B. 36 cm3 C. 24 cm3D. 72 cm3Bài 2 (2,0 đ[r]
TRANG 1 TRANG 2 Nêu tính chất đường phân giác của tam giác Bài 17: Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM.. Tia phân giác của góc AMB cắt cạnh AB ở D; tia phân giác của góc AMC cắt cạ[r]
TIẾT 53 - BÀI 4TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC Điểm G là điểm nào trong tam giác thì miếng bìa hình tam giác nằm thăng bằng trên đầu ngón tay I/. ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC:ACMB- Đoạn AM là đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A hoặc đường trung tuyến ứng với cạnh BC của tam[r]
Cho x,y,z,> 0 thoả mãn : xy+yz+zx=xyz. Chứng minh rằng : ++++2222221113zyxzxyzxyBài 5( 3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi O là trung điểm của BC. Đờng tròn (O,R) tiếp xúc với AB ở E ,tiếp xúc vơi AC ở F. Điểm H chạy trên cung nhỏ EF(H khac E,F). Tiếp tuyến của đờng tròn tại H cắt AB,AC l[r]
b) 0.75 điểm. Chứng minh 3BQ 2AQ > 4Ráp dụng bất đẳng thức trong tam giác BAQ có AB < BQ QA Suy ra 2AB < 2BQ 2QA hay 4R < 2BQ 2QAMà 2BQ 2QA< 3BQ 2QA nên 4R < 3BQ 2QA.0,250,250,25Câu 5 (1,0đ) Tìm (x;y) thoả mãn ( )2 4 4x y y x xy + =+ Điều kiê[r]