thích. Ta có thể bắt gặp những đứa trẻ túm năm tụm ba, bỏ quên hết nhọc nhằn của cuộc sống, những bài học khó để cuốn theo vòng xoáy của những con quay. Từng vòng, từng vòng xoay tít, vui thú với những cú đánh lắc bổ nhào trúng quay của đối phương, cuộc sống của chúng dường như chỉ có vậy. Con quay[r]
B. Có thể sắp xếp thông tin trong một bảng theo thứ tự được chỉ định. C. Có thể tách một ô thanh nhiểu ô nhỏ, hoặc gộp nhiều ô thanh một ô chung. D. FrontPage không thể thực hiện các tính toán trong bảng. 53. Phím nào sau đây có thể dùng để nhập dữ liệu và di chuyển trong[r]
+ + + + Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC với BC = a, CA = b, AB = c (c < a, c < b). Gọi M, N lần lợt là các tiếp điểm của đờng tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC với các cạnh AC và BC. Đờng thẳng MN cắt các tia AO và BO lần lợt tại P và Q. Gọi E, F là lần lợt là trung điểm của AB và A[r]
2.28 Viết CT xóa toàn bộ RAM ngoài có dung lượng 8KB, biết rằng địa chỉ đầu là 2000H. 2.29 Viết CT chuyển một chuỗi dữ liệu gồm 10 byte trong RAM nội có địa chỉ đầu là 30H đến vùng RAM nội có địa chỉ đầu là 40H. 2.30 Viết CT chuyển một chuỗi dữ liệu gồm 100 byte trong RAM ngoài có địa chỉ đầu là 200[r]
RAM nội có địa chỉ đầu là 40H. 2.30 Viết CT chuyển một chuỗi dữ liệu gồm 100 byte trong RAM ngoài có địa chỉ đầu là 2000H đến vùng RAM ngoài có địa chỉ đầu là 4000H. 2.31 Viết CT chuyển một chuỗi dữ liệu gồm 10 byte trong RAM nội có địa chỉ đầu là 30H đến vùng RAM ngoài có địa chỉ đầu là 4000H. 2.32[r]
Bài tập làm thêm (Tự làm ) (các dạng bài dưới đây đã có trong bài giảng) RAM ni 1.1 Viết CT ghi 40H vào ô nhớ 30H của RAM nội theo 2 cách (định địa chỉ ô nhớ trực tiếp và định địa chỉ ô nhớ gián tiếp). 1.2 Viết CT xóa ô nhớ 41H của RAM nội theo 2 cách (định[r]
Câu 4: Để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây:a/ b/ c/ d/ Câu 5: Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô tính ta sử dụng nút lệnh:a/ b/ c/ d/ Câu 6: Giả sử ô A2 có nền màu xanh và chữ màu đen. Ô B2 có nền màu trắng và chữ màu đen. Nếu sao chép ô A2 vào ô B2 t[r]
Nh¸y OK KÐo th¶ chuét xuèng díi vµ sang ph¶i ®Ó chän sè hµng, cét cho b¶ng.C¸ch 2:Nh¸y chän nót lÖnh trªn thanh c«ng cô chuÈn. b. Chọn thành phần của bảngCách 1: Dùng lệnh Table Select Table/column/row/cell Chọn bảngChọn cộtChọn dòngChọn ô
Nh¸y OK KÐo th¶ chuét xuèng díi vµ sang ph¶i ®Ó chän sè hµng, cét cho b¶ng.C¸ch 2:Nh¸y chän nót lÖnh trªn thanh c«ng cô chuÈn. b. Chọn thành phần của bảngCách 1: Dùng lệnh Table Select Table/column/row/cell Chọn bảngChọn cộtChọn dòngChọn ô
Nh¸y OK KÐo th¶ chuét xuèng díi vµ sang ph¶i ®Ó chän sè hµng, cét cho b¶ng.C¸ch 2:Nh¸y chän nót lÖnh trªn thanh c«ng cô chuÈn. b. Chọn thành phần của bảngCách 1: Dùng lệnh Table Select Table/column/row/cell Chọn bảngChọn cộtChọn dòngChọn ô
Trng THCS Tân Sn Giỏo ỏn: Tin Hc 7 Ngy Son: .././2010Ngy Ging://2010I/ M C TI ấ U: 1) Kin thc : HS nắm đợc:- Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ.- Chọn màu phông, cách căn lề trong ô tính.2) K n ng: - Thực hiện thao tác định dạng trang tính: thay đổi phông chữ, cỡ chữ, màu chữ,[r]
của AB ; AC 1. Chứng minh tứ giác AOQM ; BOPN ; AQPB nội tiếp 2. Chứng minh Q; E; F thẳng hàng 3. Chứng minh MP NQ PQ OMa b c OC+ +=+ +Bài 5 : ( 2 điểm ) 1. Giải phương trình nghiệm nguyên 3x - y3 = 1 2. Cho bảng ô vuông kích thước 2009 . 2010, trong mỗi ô lúc đầu đặt một[r]
Tiết 36: Luyện tậpBài 1(trang 37): Tính nhẩm.Bài 2(trang 37): Viết số thích hợp vào ô trống.Bài 3(trang 37):Số?Bài 4(trang 37): Giải bài toán theo tóm tắt sau.Bài 5(trang 37): Trong hình bên:a) có bao nhiêu tam giác ?b) có bao nhiêu tứ giác ? Thø t ngµy 8 th¸ng 10 n¨m 2008To¸nTiÕt 36:[r]
Tạo trễ (delay)2.35 Viết CT con delay 100μs, biết rằng thạch anh (xtal) dùng trong hệ thống là:a. 12 MHzb. 6 MHz2.36 Viết CT con delay 100ms, biết rằng thạch anh (xtal) dùng trong hệ thống là:a. 12 MHzb. 11,0592 MHz2.37 Viết CT con delay 1s, biết rằng thạch anh (xtal) dùng trong hệ thống là:a. 12 MH[r]
Tiết 13: Bài thực hành 3:SỬ DỤNG THƯ ĐIỆN TỬ Tiết 13: Bài thực hành 3: SỬ DỤNG THƯ ĐIỆN TỬBài 1: Đăng ký hộp thư.Bước 1: Truy cập trang web www.google.com.vn Bài 1: Đăng ký hộp thư. Bước 2: Nháy chuột vào mục Gmail.Tiết 13: Bài thực hành 3: SỬ DỤNG THƯ ĐIỆN TỬ Bài 1: Đăng ký hộp thư. Bước 3:[r]
xung thì nhập data từ Port1 và phát ra port nối tiếp ở chế độ UART 9 bit 4800 baud, bit thứ 9 là bit parity lẻ. Xtal 6MHz.5.9 Viết CT đếm số xung đưa vào chân /INT1 (P3.3) và điều khiển relay thông qua chân P3.0 (relay đóng khi P3.0 bằng 1), cất số đếm vào ô nhớ 40H của Ram nội, nếu số đếm ch[r]
(Xtal 12 MHz). 2.41 Viết CT tạo chuỗi xung vuông có f = 10 KHz tại chân P1.3 (Xtal 24 MHz). 2.42 Viết CT tạo chuỗi xung vuông có f = 10 KHz và có chu kỳ làm việc D = 30% tại chân P1.3 (Xtal 24 MHz). 2.43 Viết CT tạo chuỗi xung vuông có f = 10 Hz tại chân P1.4 (Xtal 12 MHz). 2.44 Viết CT tạo chuỗi xu[r]
đây đội ngũ cán bộ trẻ với phẩm chất chính trị vững vàng, nhanh nhạy, nhiệt huyếtđang dần được tín nhiệm để thay thế các thế hệ đã sắp về hưu. Hiện nay số lượng cánbộ trẻ chiếm hơn 2/3 tổng số CB, CC trong cơ quan, độ tuổi TB của đội ngũ cán bộcông chức cấp xã là 37. Đây là một ưu thế để nhữn[r]
CPL AADD A,#1MOV R3,AMOV A,R2CPL AADDC A,#0MOV R2,ARETSo sánh 2.49 Cho hai số 8 bit, số thứ 1 chứa trong (30H), số thứ 2 chứa trong (31H). Viết CT con so sánh hai số này. Nếu số thứ 1 lớn hơn hoặc bằng số thứ 2 thì set cờ F0, nếu ngược lại thì xóa cờ F0. MOV A,30HCLR F0CJNE A,31H,$+1JC[r]