(t) là gia tốc tức thời của chuyển động s=f(t) tại thời điểm tNên=( ) ''( )t f t2. Ví dụXét chuyển động có pt: = +( ) sin( ) A, ,s t A tlà những hằng sốTìm gia tốc tức thời tại thời điểm t của chuyển động I. Định nghĩaII.ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp 2 1. ý nghĩa cơ họcĐạo hàm c[r]
= ? - Tính đạo hàm của đạo hàm cấp một ( )( )f x′′= ? - Tính 2fπ ′′ ÷ = ? Hoạt động 3: Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai Hoạt động của HS Hoạt động của GV HS thực hiện HĐ 2 : Ta có 212s gt gt′ ′= = ÷
1. Định nghĩa1. Định nghĩaGiả sử hàm số f(x) có đạo hàm f'(x). Nếu f'(x) cũng có đạo hàm thì ta gọi đạo hàm của nó là đạo hàm cấphai của f(x) và kí hiệu f"(x): (f'(x))' = f"(x) .Tương tự: (f''(x))' = f"'(x) hoặc f(3)(x)...(f(n – 1)(x))' = f(n)(x), n ∈ N*, n ≥ 4.Ở đây kí h[r]
(x)Chú ý:( ) ( 1) '( ) ( ( ))n nf x f x=45x320x260x120x1200 0Giải: Bài5: Đạo Hàm cấp haiCâu hỏi trắc nghiệmHãy điền đúng sai vào ô trốnga) y=sinx có y =sinxb) y=sinx có y = -sinxc) y=sinx có y(3)
Nghiệm cơ bản của phương trình đạo hàm riêng (LV tốt nghiệp)Nghiệm cơ bản của phương trình đạo hàm riêng (LV tốt nghiệp)Nghiệm cơ bản của phương trình đạo hàm riêng (LV tốt nghiệp)Nghiệm cơ bản của phương trình đạo hàm riêng (LV tốt nghiệp)Nghiệm cơ bản của phương trình đạo hàm riêng (LV tốt nghiệp)[r]
BÀI GIẢI Trớc hết hàm số Fx phải có đạo hàm cấp 1 tại điểm x0⇔ các đạo hàm một phía tại điểm liên tục x0 của hàm Fx phải bằng nhau.. BÀI GIẢI Ta đi chứng minh bằng quy nạp.[r]
có đạo hàm tại điểm 0x =( ) ( )0 0f f+ −⇔ =0 a⇔ = − 0a⇔ =Vậy giá trò cần tìm là: 0a=.Ví dụ 9. Cho hàm số xy xe=.1) Tính đạo hàm cấp một 'y và đạo hàm cấp hai ''y của hàm số trên. Tổng quát, hãy tìm đạo hàm cấp n ( )ny.2) Chứng minh rằng :'' 2 ' 0y y y[r]
2 3(0,98) (0,03)+Đạo hàm và vi phân cấp cao:1). Cho hàm 2x yz e+=. Tính các đạo hàm riêng cấp hai của z.2). Cho hàm yxz x.e−=. Chứng minh rằng: 2 22z z z zx 2x y x y y ∂ ∂ ∂ ∂+ + = ÷∂ ∂ ∂ ∂ ∂ 3). Tính vi phân toàn phần cấp hai của các hàm số: a) z = ln(x – y) b) z =[r]
bxlimf(x) );o Tìm các giới hạn ở vô tận (nếu D = (−∞ ; a] thì tìm − ∞→xlimf(x) còn nếu D = [a;+∞) thì tìm + ∞→xlimf(x) ).o Lập bảng biến thiên (hoặc so sánh các giá trò của hàm số trên một đoạn), dựa vào đó mà kết luận.IV. TÍNH LỒI LÕM VÀ ĐIỂM UỐN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ1)Khái niệm về tính lồi, lõm và điể[r]
//( )( ),( ).( ) cho ta một hàm số mới. Vì hàm số này xây dựng từ hàm số hoàn toàn xác định bởi hàm số đó nên đợc gọi là đạo hàm của hàm số Tơng tự, nếu hàm số: (2x f xy f xy f xy f x // //; ;( ) ( ).)có đạo hàm tại mọi điểm thì ta lập đợc đạo hàm của (2) theo cách trêngọi là[r]
ĐẠO HÀM I.Mục tiêu: Qua chủ đề này HS cần: 1)Về Kiến thức: Làm cho HS hiểu sâu sắc hơn về kiến thức cơ bản của đạo hàm và bước đầu hiểu được một số kiến thức mới về đạo hàm. 2)Về kỹ năng: Tăng cường rèn luyện kỹ năng giải toán về đạo hàm. Thông qua việc rèn luyện g[r]
2. Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:2. Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y =;b) y =;c) y = tanx;d) y = cos2x .Lời giải:a) y' ==, y" =b) y' ==;y" ==
+−−=+ hay công thức (3.6) có sai số là O(h2). 1.2 Đạo hàm cấp 2. Để tính đạo hàm cấp 2 ta dùng công thức nội suy cấp 2 để tính y’’(xi). Đạo hàm hai lần liên tiếp biểu thức (3.5) ta có: () ()'' 211 122112iiiiiyx y y y yhh−+ −≈Δ = − + (3.7) ta có các công thức[r]
ĐẠO HÀM ÁNH XẠ KIỂU WEIGARTEN Trong chương này, chúng tôi trình bày định nghĩa và một số tính chất cơ bản của ánh xạ đạo hàm của ánh xạ kiểu Weigarten, và ứng dụng nó nghiên cứu một số t[r]
Các công thức tính đạo hàm hàm số và hàm số lượng giác cơ bản, công thức đạo hàm dễ nhớ, đạo hàm,công thức đạo hàm đầy đủ, bảng đạo hàm cần thiết cho học sinh, đạo hàm lượng giác và đạo hàm hàm hợp cùng các quy tắc đạo hàm cơ bản hay sử dụng ôn thi và làm kiểm tra.
u Hs nhận dạnh hsố và sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp. Hs nhận dạng và nêu cách tính đạo hàm? HD: Lấy logarit cơ số e 2 vế và lấy đạo hàm hai vế. Lưu ý: có thể sử dụng công thức tính đạo hàm của tích những hsố. Hs nhận dạng và nêu phương pháp giải? Hd[r]
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN1. Tên học phần: Toán học phần 2( Giải tích)2. Mã môn học:3. Số tiết: 105 tiết – 5(4;1)4. Thời điểm thực hiện: Học kì 3, trung cấp TH, MN 9+3.5. Thời gian: 15 Tuần6. Mục tiêu của học phần:- Kiến thức: Học sinh hiểu các kiến thức: dãy số, cấp số cộng, giới hạn của dãy[r]
V1 = -21V3. Đạo hàm của hàm số hợp: g(x) = f[U(x)].'gx = uf '. xUII. Kỹ năng cơ bản - Vận dụng thành thạo các công thức, quy tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thơng các hàm số.- Tính đợc đạo hàm hàm số hợp.III. Một số ví dụ A.Ví dụ tự luậnVD1. Tính đạo hàm của[r]