Bài tập 1: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thứcP = x + y Bit x2 + y2 = 4Mu cht ca vic vn dng Bunhiacpski l ch no ? L vic tim rahai b s thich hpp dng Bunhiacụpski cho hai b s (1;1) v (x; y) ta có :P2 = (1.x + 1.y)2 (12+ 12).(x2+ y2)Nh vậy ta có thể biết đợc P2 nhỏ hơn hoặc bằn[r]
tra xem dãy {b} có phải là dãy con của dãy {a} không?Bài tập 5.18: Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên a1, a2, , an. Tìm trong dãy {a} một dãy con tăng dần dài nhất (có số phần tử lớn nhất) và in ra màn hình dãy con đó. Bài tập 5.19: Cho mảng 2 chiều A cấp mxn. Viết chư[r]
định CTPT A biết các thể tích khí đo cùng điều kiện Bài 24: Đốt cháy hoàn toàn 3,1g chất hữu cơ A cần vừa đủ 0,225mol Oxi. Sản phẩm cháy gồm: 4,4g CO2; 0,56 lít N2(đo ở 00C, 2atm) và hơi H2O. Xác định CTPT A. Bài 25: Đốt cháy hoàn toàn 2,64g một hidrocacbon A thu được 4,032 lít khí CO2(đo ở đkc).
Đề bài: Nhập vào các từ bàn phím đến số 0 thì kết thúc .Trong những số đã tìm UCLN và BCNN của các số đóBài làm:Var A:Array[1..100] of integer; i,t,UCLN,n,m:longint;Function UC(x,y:integer):integer;begin While x<>y Do If x>y then x:=x-y Else y:=y-x; UC:=x;end;Begin readln[r]
BeginI:=1;While (I <= N) and (X<>A[I]) do I:=I+1;If I <= N Then Timkiem:=I Else Timkiem:=0;End;Begin{Nhập mảng}Write(‘Nhap N=’); Readln(N);For i:=1 To N DoBeginWrite(‘A[‘,i,’]=’); Readln(A[i]);End;Write(‘Nhap X=’); Readln(x);{Kết quả tìm kiếm}If TimKiem(X,N,A)<&[r]
{Nhập mảng}Write(‘Nhap N=’); Readln(N);For i:=1 To N DoBeginWrite(‘A[‘,i,’]=’); Readln(A[i]);End;Write(‘Nhap X=’); Readln(x);{Kết quả tìm kiếm}If TimKiem(X,N,A)<>0 ThenWriteln(‘Vi tri cua X trong mang la:’, TimKiem(X,N,A))Else Writeln(‘X khong co trong mang.’);Readln;End.Bài tập[r]
Write(‘Nhap N=’); Readln(N);For i:=1 To N DoBeginWrite(‘A[‘,i,’]=’); Readln(A[i]);End;Write(‘Nhap X=’); Readln(x);{Kết quả tìm kiếm}If TimKiem(X,N,A)<>0 ThenWriteln(‘Vi tri cua X trong mang la:’, TimKiem(X,N,A))Else Writeln(‘X khong co trong mang.’);Readln;End.Bài tập 5.5: Giả s[r]
Xanh ngắt mùa thu.xanhxanhxanh mátbát ngátXanh ngắtThứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009Luyện từ và câu: Ơn tập về từ chỉ đặc điểm. Ơn tập câu Ai thế nào?Bài tập 1Bài tập 1: Tìm các từ chỉ : Tìm các từ chỉ đặc điểmđặc điểm trong những câu thơ sau: trong những câu thơ sau:Em vẽ[r]
bài tập quan trọng, bài tập về phân tích định lượng trong quản trị cũng như kinh tế, từ xác suất thống kê, đến kinh tế lượng,..Bạn đang cần tìm thì đây chính là bài tập này, Bài tập phân tích định lượng trường đại học kinh tế thành phố hồ chí minh
0Tiệm cận đứng : trục OyBBTx0 +∞y’ +y+∞ -∞BBT42-2-4-10 -5 5 1042-2-4-10 -5 5 1 0B. BÀI TẬP ÁP DỤNGBài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau.1) y = 1−xxee2) y =
cần tìm - Tìm lời giải cho cụ thể bài Đọc đề và hướng dẫn HS phân tích đề để tìm hướng giải Hãy vẽ hình và biểu diễn các lực tác dụng lên vật Ap dụng phân tích một lực thành 2 lực song song cùng chiều? Gọi một HS lên bảng làm Phân tích các lực tác dụng Phân tích P2 của[r]
Bài tập 144 Tr 56 SGK GV: Mứôn tìm các ƯC lớn hơn 20 của 144 và 192 ta làm như thế nào? GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày. GV: Chữa bài. Bài tập 145 Tr 56 SGK GV: Gọi HS đọc đề bài. GV: Bài toán cho gì? Yêu cầu tìm gì? 700 = 22.52.7 ƯCLN(420;700) = 22.5.7 = 140 Vậy: a[r]
Người thực hiện: Đào Thị Mai PhươngĐơn vị công tác: Trường THCS Thị Trấn Đông TriềuKiểm tra bài cũ:Bài tập: Tính: (-8) + (+4) = ? (+4) + (-8) = ?? Em hãy nêu các tính chất cơ bản đã học của phép cộng các số tự nhiên.Bµi 1: TÝnh vµ so s¸nh kÕt qu¶:a) (-2) + (-3) vµ (-3) + (-2)b) (-5) + (+7) vµ[r]
Tìm thêm những quan hệ từ và cặp quan hệ từ thường dùng để nối các vế quan hệ từ thường dùng để nối các vế câu có quan hệ nguyên nhân - kết quả.câu có quan hệ nguyên nhân - kết quả.a)a)Vì con khỉ này rất nghịch nên các Vì con khỉ này rất nghịch nên các anh bảo vệ thường phải cột dây.anh bảo v[r]
100 đúng Vậy x = 16 đúng.x = 17 – 1x = 16Vậy: x = 163)Chuyển biến của học sinh:-Tùy vào trình độ kiến thức mà các em có thể giải được các bài toán tìm xở mức độ khó dễ khác nhau, qua đó kỹ năng tính toán sẽ được cải thiện.Kết quả các bài kiểm tra, bài thi có tiến bộ. Từ đó các em tự tin hứng[r]
Công thức tính thế năng đàn hồi 2)(21lkWt Cơ năng : tdWWW Công thức độ biến thiên cơ năng : AWW 12 HS ghi nhận dạng bài tập, thảo luận nêu cơ sở vận dụng . Ghi bài tập, tóm tắt, phân tích, tiến hành giải Phân tích bài toán, tìm mối liên hệ giữa đại lượng đã cho v[r]
Tiết 51: Bài Tập Về Phương Trình Trạng Thái Khí Li Tưởng I.Mục tiêu HS nắm được cách xác định các thông số trạng thái thông qua phương trình trạng thái khí lí tưởng và quá trình đẳng áp, đồng thơi giải các dạng bài tập có liên quan . Rèn cho HS kĩ năng vận dụng giải BT. II.Trọng t[r]