U ĐẶC TỤY PART 10 PPT

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "U ĐẶC TỤY PART 10 PPT":

U đặc tụy part 10 ppt

U ĐẶC TỤY PART 10 PPT

InsulinomeKhối u không hoạt động-Lâm sàng: không có triêu chứng, phát hiện khi u to đèép hoặc sờ thấy u bụng- Th- ờng > 10cm- Có thể thấy ở giai đoạn KT bé do thăm khám siêu âmU tụy nội tiết-Siªu ©m: khèi lín, kh«ng ®Òu, ho¹i tö- CLVT: khèi lín, kh«ng ®Òu, b[r]

6 Đọc thêm

Nghiên cứu đặc điểm hình thái học u đặc giả nhú của tụy

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI HỌC U ĐẶC GIẢ NHÚ CỦA TỤY

thờng có các cấu trúc lá hình vòng. Không tìm thấy hạt chế tiết nào. UĐGN có thể có nguồn gốc từ các tế bào tuỵ nguyên thuỷ và u không có bằng chứng chắc chắn về bịêt hoá nội tiết hoặc ngoại tiết. Theo Kosmahl và CS [47], UĐGN của tuỵ là một thực thể hình thái và sinh học nhng ngời ta vẫn cha[r]

101 Đọc thêm

U đặc tụy part 1 potx

U ĐẶC TỤY PART 1 POTX

U tụy ngoại tiết chiếm 10% ung th- tiêu hoá,10/100.000 U tụy ngoại tiết chủ yếu là ung th- ống tuyếnchiếm 85% các khối u đặctụy Mọi lứa tuổi Dịch tễ học ch-a rõ ràng ngoài viêm tụy mạn vàthuốc lá, không có yếu tố thuận lợiUng th- tuyế[r]

6 Đọc thêm

U đặc tụy part 3 pdf

U ĐẶC TỤY PART 3 PDF

Chẩn đoán hình ảnh Siêu âm: Se 60% (VN 90%) CLVT: Se 85% Chụp ống wirsung qua nội soi: Se 98% Các kỹ thuật mới nh-: CLVT Xoắn ốc, CLVT đa dy đầudò, siêu âm nội soi, CHT có giá trị cao hơn nhiềuCĐHA là ph-ơng tiên chẩn đoán tốt nhất với 3 mục đích:1. Chẩn đoán khối u sớm nhất (KT < 2cm)[r]

6 Đọc thêm

U đặc tụy part 9 ppsx

U ĐẶC TỤY PART 9 PPSX

Tr- ớc khi tiêm: khối u đặc, đồng tỷ trọng, vôihoá, ống tụy không giãn Sau khi tiêm: bắt thuốc cản quang nhanhmạnh, tam thời, đôi khi hình vòng 20-50% khôi u tụy nội tiết bắt thuốc cảnquang nhu nhumô tụy hoặc kém hơn Thì muộn cho các khối u xơ hoá.CLVTB×nh t[r]

6 Đọc thêm

U đặc tụy part 6 pdf

U ĐẶC TỤY PART 6 PDF

U thân tụy Giống nh- u đầu tụy: Hình khối + Gin ống th-ợng l-u,th-ơng không gây gin OMC Thể đặc biệt: khối u thâm nhiễm ra phía sau, khối uphát triển ngoài tụy xâm lấn nhanh chóng cấu truc mạchmáu và thần kinh- Siêu âm: không thấy- CLVT, CHT: Cấu trúc[r]

6 Đọc thêm

U đặc tụy part 2 pps

U ĐẶC TỤY PART 2 PPS

- Vị trí: Đầu (60-80%), thân (10-15%), đôi (5-10%)- Kích th-ớc: U nhỏ, vùng đầu th-ờng có KT lớn hơn- Hình ảnh: Đơn độc, giới hạn không rõ, cứng, trắng nhạt,không chẻ theo thớ, thâm nhiễm, hiếm hơn có dạng no,hoại tử.ADK ngoại tiếtGiải phẫu bệnh- Vi thÓ: U gåm c¸c cÊu tróc èng,[r]

6 Đọc thêm

U đặc tụy part 8 docx

U ĐẶC TỤY PART 8 DOCX

Hình ảnhSiªu ©m néi soi Cho phÐp ph¸t hiÖn c¸c khèi u 2-3mm Khèi trßn, giíi h¹n râ, gi¶m ©m, +/-t¨ng ©m phÝa sau. Siªu ©m trong mæCLVT Độ nhạy > siêu âm, khoảng 66% Kỹ thuật: Lớp mỏng, tiêm thuốc nhanh, chupthì động mạch, thì nhu mô và thì tĩnh mạch Không nên cho BN uống cản quang t[r]

6 Đọc thêm

U đặc tụy part 4 ppsx

U ĐẶC TỤY PART 4 PPSX

Thể đ-ợc chẩn đoán sớmChẩn đoán khối u KT nhỏ nhờ vào CLVT và CHTLát cắt mỏng, Tiêm thuốc cản quangKhối u d- ới 2cm, th- ờng kèm theo dấu hiêu của viêm tụy làmche lấp tổn th- ơng uKhối u th- ờng chỉ biêu hiện bằng dấu hiệu gián tiếpCLVT: Khối u: KT tụy không[r]

6 Đọc thêm

U nang tụy part 4 potx

U NANG TỤY PART 4 POTX

••Gin èng tuyÕn khu tró (hGin èng tuyÕn khu tró (h Gin èng tôy l-ngGin èng tôy l-ngPh¸t triÓn trong lßng èngPh¸t triÓn trong lßng èngKÕt luËnKÕt luËnU nang tôyU nang tôyGin èng tuyÕn khu tró (hGin èng tuyÕn khu tró (h××nh chïm nho)nh chïm nho)Ph¸t triÓn trong lßng èngPh¸t triÓn trong lßng[r]

6 Đọc thêm

Những công dụng thần kì của ngô doc

NHỮNG CÔNG DỤNG THẦN KÌ CỦA NGÔ

4. Phòng ung thư, tăng tuổi thọ Chất selen và magie trong ngô có tác dụng phòng và ngăn ngừa ung thư, khi selen và vitamin E cùng phát huy tác dụng, có thể ngăn chặn 10 loại khối u, đặc biệt là bệnh ung thư vú và ung thư trực tràng thường gặp nhất. Magie vừa có thể ức chế sự phát tri[r]

3 Đọc thêm

Những công dụng thần kì của ngô Ngô docx

NHỮNG CÔNG DỤNG THẦN KÌ CỦA NGÔ NGÔ DOCX

Những công dụng thần kì của ngô Ngô có những công dụng thần kì như làm chậm quá trình lão hóa, chống ung thư, tăng cường sức khỏe, da dẻ căng mọng, mịn màng. Trong hạt ngô còn chứa rất nhiều chất xơ nên rất tốt cho tiêu hóa. Ngô còn được coi là một nguồn dinh dưỡng phong phú cho cơ thể. Dưới đây là[r]

3 Đọc thêm

U nang tụy part 1 potx

U NANG TỤY PART 1 POTX

U nang tôyU nang tôyU nang tôyU nang tôyTs. NguyÔn Duy HuÒTs. NguyÔn Duy HuÒU nang tôyU nang tôyU nang tôyU nang tôyTs. NguyÔn Duy HuÒTs. NguyÔn Duy HuÒU nang tôy: hoµn c¶nh ph¸t hiÖnU nang tôy: hoµn c¶nh ph¸t hiÖnU nang tôy: hoµn c¶nh ph¸t hiÖnU nang tôy: hoµn c¶nh ph¸t hiÖn§§ L©m sµng d¹ngL©m sµng[r]

7 Đọc thêm

Bài giảng U đắc tụy (Phần 1) pdf

BÀI GIẢNG U ĐẮC TỤY PHẦN 1 PDF

U tụy ngoại tiết chiếm 10% ung th- tiêu hoá,10/100.000 U tụy ngoại tiết chủ yếu là ung th- ống tuyếnchiếm 85% các khối u đặctụy Mọi lứa tuổi Dịch tễ học ch-a rõ ràng ngoài viêm tụy mạn vàthuốc lá, không có yếu tố thuận lợiUng th- tuyế[r]

15 Đọc thêm

Ban Xuất Huyết giảm Tiểu Cầu Huyết khối pptx

BAN XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU HUYẾT KHỐI PPTX

+ LHD máu tăng III.Triệu chứng: + Lâm sàng - Thiếu máu, Xuất huyết - Bất thường thần kinh gồm nhức đầu, lần lộn, mất khản năng ngôn ngữ, - Thay đổi trong ý thức từ tê liệt tới hôn mê, nhẹ hơn có thể liệt nửa người hay động kinh. - Khám thấy xấu đi nhanh chóng và thường có sốt. - BN có thể đau bụng[r]

8 Đọc thêm

Bài giảng U đắc tụy (Phần 4) pps

BÀI GIẢNG U ĐẮC TỤY PHẦN 4 PPS

Gastrinome 20% (khu trú ngoài tụy) Khối KT bé, giới hạn rõ, tròn hoặc bầu dục, tăng, giảmhoặc đồng âm Siêu âm Doppler có thể cho thấy dòng chảy u (vớithuốc cản quang)Hình ảnhSiªu ©m néi soi Cho phÐp ph¸t hiÖn c¸c khèi u 2-3mm Khèi trßn, giíi h¹n râ, gi¶m ©m, +/-t¨ng ©m phÝa sa[r]

14 Đọc thêm

U tụy (Kỳ 2) pps

U TỤY KỲ 2 PPS

U tụy (Kỳ 2) 4.2. Triệu chứng cận lâm sàng 4.2.1. Xét nghiệm hoá sinh - Bạch cầu tăng, Amylaza máu tăng - Hút dịch tá tràng xét nghiệm có thể thấy tế bào ung thư - Bilirubin máu tăng nhất là bilirubin tự do - Nước tiểu có muối mật và sắc tố mật - Phosphataza kiềm tăng, đến giai đoạn cu[r]

5 Đọc thêm

Quai bị-biến chứng pptx

QUAI BỊ-BIẾN CHỨNG PPTX

Quai bị-biến chứng I.Tổng quan 1.Quai bị (tiếng Anh: Mumps) Là một bệnh toàn thân, biểu hiện bằng sưng một hay nhiều tuyến nước bọt, thường gặp nhất là các tuyến mang tai. 2. Nguyên nhân Quai bị gây nên do một loại virus ARN thuộc Rubulavirus trong họ Paramyxoviridae. II. Dịch tễ học 1.Người là[r]

17 Đọc thêm

U tụy (Kỳ 1) pptx

U TỤY (KỲ 1) PPTX

No: Không có di căn đến hạch bạch huyết N1: Một nhóm hạch khu vực thấy được khi mổ N2: Hai nhóm hạch khu vực thấy được khi mổ N3: Sờ thấy trên lâm sàng hạch bạch huyết (không phải mổ bụng) N4: Hạch bạch huyết ngoại biên to ra M: Di căn xa Mx: Không đánh giá được Mo: Không có di căn xa M1: Xuất hiện[r]

6 Đọc thêm