So sánh Tế bào nhân sơ - Tế bào nhân thực So sánh Tế bào nhân sơ - Tế bào nhân thực Tế bào nhân thực Đặc điểm TB nhân sơ TB động vật TB thực vật Thành TB + - + MSC + + + Ribôxôm + + + ML nội ch[r]
- Gồm 1 hạt lớn và 1 hạt bé nối nhau bởi các phân tử protein - Không màng - Thành phần: protein + rARN 2, Chức năng Tham gia tổng hợp protein. IV. Bộ máy Gongi - Cấu tạo: là một chồng túi màng dẹp xếp cạnh nhau nhưng cái nọ tách biệt với cái kia. - Chức năng: lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm[r]
Sinh Học 10Bài 10 VIII – KHUNG XƯƠNG TẾ BÀOMàng sinh chấtRibôxômLưới nội chấtVi sợiSợi trung gianMàng sinh chấtVi ốngTi thể Đặc điểm:- nằm trong tế bào tương- gồm vi ống, vi sợi và sợi trung gianChức năng:- giá đỡ cơ học cho tế bào- tạo hình dạng cho tế bào- là nơi neo đậu của c[r]
* Kớch thc : * Cu trỳc: hỡnh cu ng kớnh khong 5 micrụmet + Mng nhõn : 2 lp, cú nhiu l nh+ Dch nhõn : cú nhiu NST mang thụng tin di truyn+ Nhõn con : khụng cú mng riờng, ni tng hp ribụxụmII. L ới nội chấtIII. RibôxômIV. bộ máy gôngiNghiên cứu thí nghiệm và rút ra chức năng của nhân tế bào[r]
Tế bào cơ timTế bào cơ Tế bào cơ Tế bào xương Tế bào xương Tế bào biểu bìTế bào biểu bìAABBCCDD Ví dụ :Ví dụ :* TB gan có 2500 ti thể.* TB gan có 2500 ti thể.* TB cơ ngực của các loài chim bay * TB cơ ngực của các loài chim bay cao bay xa có 2800 ti thể.cao bay x[r]
- Ti thể có chức năng gì?- Ti thể có chứa các eym hô hấp tham gia vào quá trình chuyển hóa đường, các chất hữu cơ khácthành ATP cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào.IV. CỦNG CỐ Cấu tạovà chức năng của nhân ?V. DẶN DÒ- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.- Đọc trước bài 9 và[r]
Tế bào cơ timTế bào cơ Tế bào cơ Tế bào xương Tế bào xương Tế bào biểu bìTế bào biểu bìAABBCCDD Ví dụ :Ví dụ :* TB gan có 2500 ti thể.* TB gan có 2500 ti thể.* TB cơ ngực của các loài chim bay * TB cơ ngực của các loài chim bay cao bay xa có 2800 ti thể.cao bay x[r]
11TRƯỜNG THPTTổ Sinh - KTNNChào mừng các thầy cô giáo và các em học sinhKiểm tra bài cũ:Câu 1 : Nêu cấu trúc và chức năng của nhân tế bào?Đáp án: + Cấu trúc:- Được bọc trong lớp màng kép có nhiều lỗ nhỏ (lỗ nhân). - Trong chứa dịch nhân, chất nhiễm sắc (gồm ADN và protein[r]
X. Các cấu trúc bên ngoài màng tế bàoa. Thành tế bàoBài 10: Tế bào nhân thực X. Các cấu trúc bên ngoài màng tế bàoa. Thành tế bàoBài 10: Tế bào nhân thực- Chỉ có ở tế bào thực vật- Cấu tao:+ Ở tế bào thực vật: Xenlulozo+ Ở nấm: Kitin- Chức năng[r]
Câu hỏi: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây cólưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?A. Tế bào hồng cầuB. Tế bào bạch cầuC. Tế bào biểu bìD. Tế bào cơH.8.2. Cấu trúc và chức năng bộ máy GôngiĐiền các từ, hoặc cụm từphù hợp (ở hình A) vào cáckhoảng trống để hoàn chỉnh[r]
CHÀO CÁC EM HỌC SINH KIỂM TRA BÀI CŨ1. Roi2. Lông3. Vỏ nhầy4. Thành tế bào5. Màng sinh chất 6. Ribôxôm7. Vùng nhânHãy chú thích hình vẽ và nêu đặc điểm chung của tế bào nhân sơ Bài 14TẾ BÀO NHÂN THỰC -Kích thước lớn-Cấu trúc phức tạp: Vật chất di truyền được[r]
nhau, đu«i kh«ng kị nước quay bàora ngoài- Ở tế bào động vậtTăng tính ổn định cho- Nằm xen kẽ trong lớptế bàophotpholipit-Xuyên qua màng- Nằm ở mặt trong màng-Protein + Cacbohidrat- Protein + lipitGhép nối vận chuyểncác chất- Là thụ thể, ghép nối,nhận biết tế bào lạBài 10: Tế bào
BÀI 17TẾ BÀO NHÂN THỰC (tt)Prôtêin bám màngX – MÀNG SINH CHẤTX – MÀNG SINH CHẤTX – MÀNG SINH CHẤT1. Cấu trúcPrôtêin bám Prôtêin bám màngmàngPrôtêin bám màngPrôtêin bám màngPrôtêin bám màngHãy quan sát hình và cho biết lớp kép phôtpholipit có đặc điểm gì?X – MÀNG SINH CHẤTX – MÀN[r]
Tuần: 8 Bài 9 Tiết dạy: 08 Ngày soạn :30.09.10Ngày dạy:02.10.10I Mục tiêu: 1 Kiến thức: - Mô tả được cấu trúc và chức năng của, lục lạp. khung xương tế bào, không bào và Lizôxôm - Mô tả cấu trúc màng sinh chất. Phân biệt được các chức năng của màng sinh chất. 2 Kỹ năng: - Rèn kỹ năng quan sát[r]
của tế bào.d. Tổng hợp Protêin cho tế bào.e. Phân x ởng lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm của tế bào.k. Quy định hình dạng tế bàog. Mạng l ới giao thông của tế bào. Câu hỏi về nhà2. Da vo õu chia t bo thnh 2 loi: t bo nhõn s v t bo nhõn thc?3. Khi ta uống r ợu say[r]
TT Các điểm so sánh Procaryota (vi khuẩn, vi khuẩn lam) Eucaryota (nấm, thực, động vật) 1 Kích thước 1 - 10mm 10 - 100mm 2 Màng nhân Không Có 3 Các nhiễm sắc thể Một vòng tròn, không có Nhiều,