VẾT THƯƠNG ĐỘNG MẠCH (KỲ 3) PPTX

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "VẾT THƯƠNG ĐỘNG MẠCH (KỲ 3) PPTX":

SỰ LÀNH VẾT THƯƠNG ppt

SỰ LÀNH VẾT THƯƠNG PPT

Là những Polypeptides đưđược phóng thích bởi các tb ợc phóng thích bởi các tb hoạt hoá ngay tại vết thhoạt hoá ngay tại vết thươương.ng.Kích thích hoặc ức chế sự tổng hợp protein của các tb Kích thích hoặc ức chế sự tổng hợp protein của các tb và thu hút các tb mới và thu hút các tb m[r]

28 Đọc thêm

Sự lành vết thương pptx

SỰ LÀNH VẾT THƯƠNG PPTX

(Delayed primary closure)Heal with deposition of Heal with deposition of scar tissuescar tissue6Lành tự nhiên hay lành kỳ 2 Lành tự nhiên hay lành kỳ 2 (Spontaneous or secondary closure)(Spontaneous or secondary closure)Heal by contractionHeal by contraction7Sự lành hoàn toànSự lành ho[r]

28 Đọc thêm

Chương 4: Thuế quan (Lý thuyết & chính sách TM quốc tế) potx

CHƯƠNG 4 THUẾ QUAN LÝ THUYẾT & CHÍNH SÁCH TM QUỐC TẾ POTX

thhi n cệthhi n cệáác m c tiêu đã ục m c tiêu đã ụXĐ trong lĩnh v c ngo i ự ạXĐ trong lĩnh v c ngo i ự ạth ng c a 1 n c trong ươ ủ ướth ng c a 1 n c trong ươ ủ ướ1 th i kỳ nh t đ nh.ờ ấ ị1 th i kỳ nh t đ nh.ờ ấ ịCông c : ụCông c : ụhhààng rng ràào m u d chậ ịo m u d chậ ị[r]

47 Đọc thêm

ARTESUNAT doc

ARTESUNAT DOC

Có thể chọn một trong hai nhóm định tính sau: Nhóm I: A, B Nhóm II: B, C, D A. Phổ hồng ngoại (Phụ lục 4.2) của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng ngoại của artesunat chuẩn (ĐC). B. Trên sắc ký đồ thu được ở mục "Tạp chất liên quan", vết chính thu được trên sắc ký đồ của dung dịch thử phải ph[r]

6 Đọc thêm

DAPSON pot

DAPSON POT

và pha loãng thành 10 ml với cùng dung môi. Dung dịch đối chiếu (2): Lấy 1 ml dung dịch thử (2) pha loãng thành 10 ml bằng methanol (TT). Dung dịch đối chiếu (3): Lấy 2 ml dung dịch đối chiếu (2) pha loãng thành 10 ml bằng methanol (TT). Cách tiến hành: Chấm riêng biệt lên bản mỏng 1 µl dung[r]

4 Đọc thêm

cao hy thiêm

CAO HY THIÊM

Cách tiến hành: Chấm riêng biệt lên bản mỏng 20 µl mỗi dung dịch thử và dung dịch đối chiếu. Triển khai sắc ký cho đến khi dung môi đi được khoảng 12 - 13 cm, lấy bản mỏng ra, để khô ở nhiệt độ phòng, phun dung dịch acid sulfuric 10% (TT), sấy bản mỏng ở 110 oC cho tới khi hiện rõ vết. Trên s[r]

1 Đọc thêm

Khởi động PC về dấu nhắc lệnh_chương 3

KHỞI ĐỘNG PC VỀ DẤU NHẮC LỆNH_CHƯƠNG 3

Chương 3Khởi động PC về Dấu nhắc lệnhNộidungcủa chươngTìm hiểu quá trình khởi động đến dấu nhắc lệnh củaPCTạo và sử dụng đĩa cứu nạnWindows 9x (rescue disks)Sử dụng một số lệnh từ dấu nhắc lệnhKhởi động PCMáy tính tự thân đạt đến trạng thái có thể hoạt động không có sự can thiệp của người[r]

44 Đọc thêm

MEBENDAZOL ppsx

MEBENDAZOL PPSX

ml. Dung dịch đối chiếu (2): Hút 10 ml dung dịch đối chiếu (1), thêm dung môi hoà tan vừa đủ 20 ml. Cách tiến hành: 3 Chấm riêng biệt lên bản mỏng 10 l mỗi dung dịch trên. Triển khai sắc ký đến khi dung môi đi được 15 cm. Làm khô bản mỏng trong luồng khí nóng. Quan sát dưới ánh sáng tử ngoạ[r]

4 Đọc thêm

BIOTIN doc

BIOTIN DOC

Dung dịch thử (1): Hoà tan 50 mg chế phẩm trong acid acetic băng (TT) và pha loãng thành 10 ml với cùng dung môi. Dung dịch thử (2): Pha loãng 1 ml dung dịch thử (1) thành 10 ml bằng acid acetic băng (TT) Dung dịch đối chiếu (1): Hoà tan 5 mg biotin chuẩn (ĐC) trong acid acetic băng (TT) và pha loãn[r]

5 Đọc thêm

CIMETIDIN ppt

CIMETIDIN PPT

mỏng trong bình sắc ký đã bão hoà hơi iod cho tới khi các vết xuất hiện rõ nhất và quan sát dưới ánh sáng tử ngoại ở bước sóng 254 nm. Trên sắc ký đồ của dung dịch thử (1), bất kỳ vết phụ nào ngoài vết chính không được có màu đậm hơn vết chính của dung dịch đối chi[r]

6 Đọc thêm

BIOTIN

BIOTIN

BIOTINBiotinumC10H16N2O3SP.t.l: 244,3Biotin là acid 5-[(3aS,4S,6aR)-2-oxohexahydrothieno[3,4-d]imidazol-4-yl]pentanoic, nó phảichứa từ 98,5% đến 101,0% C10H16N2O3S, tính theo chế phẩm đã làm khô.Tính chấtBột kết tinh trắng hoặc tinh thể không màu, rất khó tan trong nước và ethanol, thực tế kh[r]

2 Đọc thêm

RANITIDIN HYDROCLORID pptx

RANITIDIN HYDROCLORID PPTX

sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu (1) (0,3%); tối đa có 3 vết như vậy có màu đậm hơn vết chính trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu (3) (0,1%) và trong số các vết này tối đa có 1 vết có màu đậm hơn vết chính trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu (2[r]

5 Đọc thêm

SULFAMETHOXYPYRIDAZIN potx

SULFAMETHOXYPYRIDAZIN POTX

Dung dịch đối chiếu (1): Hòa tan 20 mg sulfametoxypyridazin chuẩn (ĐC) trong 10 ml aceton (TT). 5 Dung dịch đối chiếu (2): Pha loãng 1 ml dung dịch thử (2) thành 20 ml bằng aceton (TT). Cách tiến hành: Chấm riêng biệt lên bản mỏng 5 µl mỗi dung dịch trên. Triển khai sắc ký cho đến khi dung môi đi đ[r]

7 Đọc thêm

ARTEMISININ potx

ARTEMISININ POTX

Xác định trên dung dịch chế phẩm 1,0% trong ethanol (TT). Tạp chất liên quan Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4). Bản mỏng: Silica gel G (TT). Dung môi khai triển: Ether dầu hoả có khoảng sôi từ 40 đến 60 oC - ether (1 : 1). Dung dịch thử (1): Chứa 10 mg chế phẩm trong 1 ml toluen. Dung dịch t[r]

6 Đọc thêm

VIÊN NÉN BISACODYL ppt

VIÊN NÉN BISACODYL PPT

Dung dịch thử (2): Pha loãng 1 thể tích dung dịch thử (1) thành 5 thể tích với aceton (TT). Dung dịch đối chiếu (1): Pha loãng 3 thể tích dung dịch thử (1) thành 100 thể tích với aceton (TT). Dung dịch đối chiếu (2): Dung dịch bisacodyl chuẩn 0,2% trong aceton (TT).Cách tiến hành: Chấm riêng[r]

1 Đọc thêm

PROCAIN HYDROCLORID potx

PROCAIN HYDROCLORID POTX

Bản mỏng: Silica gel GF254 (TT). Dung môi khai triển: Dibutyl ether - hexan - acid acetic băng (80 : 16 : 4). Dung dịch thử: Hoà tan 1,0 g chế phẩm trong nước và pha loãng thành 10 ml bằng cùng dung môi. Dung dịch đối chiếu: Hoà tan 50 mg acid 4-aminobenzoic trong nước và pha loãng thành 100 ml bằng[r]

5 Đọc thêm

CLORPHENIRAMIN MALEAT potx

CLORPHENIRAMIN MALEAT POTX

C. (Phụ lục 6.7, phương pháp 1). Độ trong và màu sắc của dung dịch Dung dịch chế phẩm 10% trong nước phải trong (Phụ lục 9.2) và không được có màu đậm hơn màu của màu mẫu NV6 (Phụ lục 9.3, phương pháp 2). Tạp chất liên quan Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4). Bản mỏng: Silica gel GF[r]

4 Đọc thêm

NHO THAY CO GIUP DO

NHO THAY CO GIUP DO

Một mạch điện gồm cuộn cảm có điên trở thuần r. Mắc vào hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng U=250V, cờng độ dòng điện trong mạch là 5A, độ lệch pha của điện áp hai đầu cuôn cảm với cờng độ dòng điện trong mạch là 600. Mắc cuôn cảm trên vào một đoạn mạch X thì thấy cờng độ[r]

1 Đọc thêm

ERGOCALCIFEROL potx

ERGOCALCIFEROL POTX

Pha động: Hexan - pentanol (997 : 3). Dung dịch thử: Hoà tan 10,0 mg chế phẩm trong 10,0 ml toluen (TT) không làm nóng rồi pha loãng thành 100,0 ml bằng pha động. Dung dịch chuẩn: Cũng được chuẩn bị theo cách trên nhưng dùng 10,0 mg ergocalciferol chuẩn (ĐC) thay cho chế phẩm. Dung dịch phân[r]

8 Đọc thêm

CAO ÍCH MẪU ppsx

CAO ÍCH MẪU PPSX

Dung dịch đối chiếu: Lấy 6 g Ích mẫu đã cắt nhỏ, thêm 100 ml nước, đun sôi nhẹ 1 giờ (thỉnh thoảng bổ sung nước), lọc. Cô dịch lọc trong cách thuỷ đến còn khoảng 30 ml, để nguội, chuyển vào bình gạn, lắc với 30 ml ethyl acetat (TT). Gạn lấy dịch chiết ethyl acetat, bốc hơi trên cách thuỷ đến cạn. Ho[r]

5 Đọc thêm