c là ứng biến ở khoảng cách c so với trục trung hoà.Quan hệ mô men-độ cong trong hình 5.2 có ba đoạn: đàn hồi, quá đàn hồi và dẻo.Đoạn quá đàn hồi thể hiện sự chuyển tiếp êm thuận giữa ứng xử đàn hồi và ứng xử dẻohttp://www.ebook.edu.vnBài giảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22[r]
34 - 25oC2.7.1.1 Hàn gócMối hàn góc được thực hiện ở góc vuông giữa hai cấu kiện cần liên kết (hình 2.15).Mặt cắt mối hàn có thể quy về dạng tam giác vuông. Kích th ước đặc trưng của mặt cắtmối hàn là cạnh nhỏ hơn trong hai cạnh vuông góc của tam giác, đ ược gọi là chiều dàyđường hàn, ký hiệu là w.[r]
FAN3)( (5.12)http://www.ebook.edu.vnBài giảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD94Từ trên ta thấy khi biên độ ứng suất giảm một nửa , số chu kỳ phá hoại tăng l ên 8 lần.Tương tự nếu biên độ ứng suất tăng gấp đôi tuổi thọ của chi tiế[r]
trước khi mất ổn địnhxoắn ngang hoặc mất ổn định cục bộ của bản bi ên hay của vách xảy ra. Mặt cắt khôngchắc là một mặt cắt có thể phát triển một mô men bằng hay lớn h ơn My nhưng nhỏ hơnMp, trước khi mất ổn định cục bộ của bất cứ bộ phận chịu nén n ào của nó xảy ra. Mặt cắtmảnh là một mặt cắt mà cá[r]
pnA Khi sử dụng hai cặp phần tử s ườn tăng cường 15 mm 180 mm ở hai bên vách (hình 8.4)và lấy khoảng trống từ vách tới đ ường hàn vào bản biên là 40 mm, diện tích ép mặt bằng2 2 mm mm4(15)(180 40) 8400 7000 , thoả mãnThử dùng sườn tăng cường chịu lực bao gồm bốn phần tử 15 mm 180 m[r]
btLr (5.66)trong đó, Lb là khoảng cách giữa hai điểm đỡ ng ang và rtlà bán kính quán tính nh ỏ nhấtcủa cánh nén cộng với một phần ba v ùng vách chịu nén được lấy đối với trục thẳng đứngtrong mặt phẳng vách.Vì chiều dài không có gối đỡ Lb là đại lượng quan trọng trong thiết kế mặt cắt chữ Ichịu uố[r]
trung hoà. Khi mô men đư ợc chịu bởi liên kết bằng mô men tác dụng th ì công thức kếtquả có thể được giải đối với lực kéo ch ưa biết của bu lông rut.Hình 2.24 Phân tích ứng suất trong liên kết bu lông chịu cắt v à chịu kéo2.8.3 Liên kết hàn lệch tâm chỉ chịu cắtLiên kết hàn lệch tâm được phân tích,[r]
thực tế cũng cần giới hạn độ mảnh của cấu kiện chịu kéo. Nếu lực dọc trục trong cấu kiệnchịu kéo bị xê dịch vị trí hoặc có một lực ngang nhỏ tác dụng, có thể xuất hiện dao độnghoặc độ võng không mong mu ốn. Yêu cầu về độ mảnh được cho theo L/r, với L là chiềudài cấu kiện và r là bán kính quán tính n[r]
cải biên để phù hợp với các điều kiện thực tế ở n ước ta. Ngôn ngữ của t ài liệu này cũnghttp://www.ebook.edu.vnBài giảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD6như các tài liệu tham chiếu của nó đều l à tiếng Anh, là ngôn ngữ kỹ thuật thông dụn[r]
Mối nối bản mặt cầu, đối với tất cả các trạng tháigiới hạn75%Tất cả các cấu kiện khác Trạng thái giới hạn mỏi Các trạng thái giới hạn khác15%25%http://www.ebook.edu.vnBài giảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD151.3 Vật liệuCác thuộc tính[r]
http://www.ebook.edu.vnBài giảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD19Phần sau đây giới thiệu tóm tắt về thuộc tính của các cấp thép ứng với các cấp c ườngđộ khác nhau. Để giúp so sánh các loại thép n ày, các biểu đồ ứng suất-biến dạng giai đ[r]
w yc ycD E Et F F (5.43)Việc so sánh với các kết quả thí nghi ệm cho thấy rằng, công thức 5.43 là quá thiên vềan toàn vì nó không xét đến cường độ sau mất ổn định của vách.http://www.ebook.edu.vnBài giảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRF[r]
hợp cắt kép (cắt hai mặt). Li ên kết bu lông trong hình 2.3a chỉ với một mặt chịu cắt đ ượcgọi là liên kết chịu cắt đơn (cắt một mặt). Sự tăng hơn nữa bề dày vật liệu tại liên kết cóthể làm tăng số mặt phẳng cắt và làm giảm hơn nữa lực tác dụng trên mỗi mặt cắt. Tuynhiên, điều này sẽ làm tăng chiều[r]
số mặt phẳng cắt cho mỗi bu lôngSức kháng cắt danh định của bu lông trong các mối nố i dài hơn 1270 mm đư ợc lấybằng 0,80 lần trị số tính theo các công thức 2.7 hoặc 2.8.Sức kháng cắt danh định của bu lông th ường ASTM A307 được xác định theo côngthức 2.8. Khi bề dày tệp bản nối của một bu lông A307[r]
fcho bê tông và Fy = 345 MPa cho thép. B ỏ qua lực dẻo trongcốt thép dọc của bản b ê tông.Các lực dẻoCác kích thước chung và lực dẻo được cho trong hình 5.19.Hình 5.19: Ví dụ 5.2. Các lực dẻo cho mặt cắt li ên hợp chịu mô men d ương. Bản bê tông60,85 0,85(30)(2210)(205) 11,55.10 Ns c e sP f b t[r]
Trong tài liệu này, Rh = 1,0.http://www.ebook.edu.vnBài giảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD1265.7.7 Mặt cắt không chắc li ên hợpĐối với các mặt cắt chữ I li ên hợp chịu uốn âm có Lb lớn hơn giá trị của công thức 5.89nhưng nhỏ hơn giá tr[r]
xói lở và va chạm đ-ợc l-u ý nhấn mạnh Bộ Tiêu chuẩn này đ-ợc biên soạn, dựa trên Tiêu chuẩn thiết kế cầu theo hệ số tải trọng và hệ số sức kháng của AASHTO, xuất bản lần thứ hai (1998), bản in dùng hệ đơn vị quốc tế (SI). Phần giải thích của Tiêu chuẩn thiết kế cầu theo hệ số tải trọng và hệ số sức[r]
Siêu cao - Độ nghiêng của mặt đ-ờng để cân bằng một phần lực ly tâm tác động vào xe trên đ-ờng cong nằm. Thuỷ triều - Chu kỳ nâng và hạ của đại d-ơng do hiệu ứng của mặt trăng và mặt trời tác động lên trái đất quay. L-u vực - Vùng địa ph-ơng nằm trong đ-ờng phân thuỷ, th-ờng chỉ có một lối xả; tổng[r]
Tiêu chuẩn thiết kế cầu 2 Cột liên hợp - Một bộ phận kết cấu chịu nén bao gồm hoặc các thép hình kết cấu đ-ợc bọc bằng bê tông, hoặc một ống thép đ-ợc đúc đầy bê tông, đ-ợc thiết kế để làm việc d-ới các tác động lực nh- là một nguyên thể. Ng-ỡng mỏi với biên độ không đổi - Biên độ ứng[r]
Tiêu chuẩn thiết kế cầu 1 Phần 5 - Kết cấu bê tông 5.1. Phạm vi Các quy định của phần này áp dụng cho việc thiết kế các cấu kiện cầu và t-ờng chắn đ-ợc xây dựng bằng bê tông có tỷ trọng bình th-ờng hoặc tỷ trọng thấp và có bố trí cốt thép và/hoặc cốt thép dự ứng lực(các tao cáp hoặc thanh th[r]