D. CH3CH3CH3 7. Theo chiều tăng số nguyên tử C trong phân tử, phần trăm khối lượng C trong phân tử xicloankan.A. tăng dần B. giảm dần C. không đổi D. biến đổi không theo quy luật8. Phản ứng đặc trưng của hidrocacbon noA. Phản ứng tách B. Phản ứng thế GV. Thân Trọng Tuấn , Quy Nhơn, Bình Định[r]
CH2CH3 B. CH3CH2CH(CH3 )2 GV. Thân Trọng Tuấn , Quy Nhơn, Bình Định Trang 1 HÓA HỌC 11- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm học 2008 -2009 (Học Kỳ II) C. C(CH3)4 D. Khơng có cấu tạo nào phù hợp 11. Phân tích 3 g ankan cho 2,4g cacbon . CTPT của A là gì ? A. CH4B.C2H6C. C
50 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỔ SUNG PHẦN BÀI TẬP VỀ HYDROCACBONKHOÂNG NO TRONG CHƯƠNG 6 HÓA HỌC NAÂNG CAO THPT.Câu 1:I – Các chất đồng phân thì có cùng CTPT II - Những chất có cùng khối lượng phân tử thì là đồng phân của nhau.A. I & II đều đúngB. I đúng, II saiC. I sai, II đú[r]
ANKAN (PARAFIN)/ ĐỒNG ĐẲNG - ĐỒNG PHÂN - DANH PHÁP1/ Đồng đẳng-Ankan là những hidrocacbon no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa liên kếtđơn C- C.-Ankan có công thức chung là: CnH2n+2 (n ≥ 1)Ví dụ: Metan (CH4), C2H6, C3H8, C4H10...lập thành dãy đồng đẳng ankan.[r]
Các hidrocacbon no được dùng làm nhiên liệuCác hidrocacbon no được dùng làm nhiên liệu do nguyên nhân nào sau đây?A. Hiđrocacbon no có phản ứng thế .B. Hiđrocacbon no có nhiều trong tự nhiên.C. Hiđrocacbon no là chất nhẹ hơn nước.D. Hiđrocacbon no<[r]
A mạch thẳng, thể khí, khi tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3được 15,9 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của A là: A. CHC-CH3B. HCC-CH=CH2 C. HCC-CCH D. HCC- CH2-CH3Câu 19: Từ A có công thức (CH)n có thể sản xuất cao su buna bằng 3 phản ứng liên tiếp, công thức A:A. C2H2 B. C4H4 C. C8H8 D. C6H[r]
: mH = 5,25e). Một ankan B có %mH = 16%f). Đốt cháy hoàn toàn 1lít ankan D thu được 2 lít CO2 ở cùng điều kiệnTell: 0935 984 375 – 01647 58 24 26 Trang 2 n m – x mol m – x = = m – n y mol – n yChng 5: Hidrocacbon No Phm Huy Quangg). Hoỏ hi 12g ankan E nú chim th t[r]
Cõu 27: Đốt chỏy hoàn toàn một Ankan X phải cần 1,792 lit Oxi (đktc), sau phản ứng dẫn sản phẩm qua bỡnh nước vụi trong dư khối lượng bỡnh tăng 3,28 gam. CTPT của X là: A. C 4 H 10 B. C 5 H 12 C. C 3 H 8 D. C 6 H1 4 Cõu 28: Đốt chỏy hết V lớt (đktc) hidrocacbon X rồi dẫn sản ph[r]
C; 2atm. Biết rằng khối lượng hh là 10,2g.A. 25,76 lit B. 22,44 lit C. 2,576 lit D. 52,76 lit40: Cho m gam ankan A tác dụng với clo chiếu sáng chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất B có khối lượng 8,52gam. Để trung hoà hết khí HCl cần dùng 80ml dd NaOH 1M. Xác định B.A. 1 - clo - 2,2 - d[r]
*Kết luận:Dưới tác dụng của nhiệt độ và xúc tác (Cr2O3, Fe, Pt ) các ankan không những bị tách hiđro tạo thành hiđrocacbon không no mà còn bị gãy các liên kết C–C tạo ra các phân tử nhỏ hơn.3. Phản ứng oxi hóa (hữu hạn):-Ankan không làm mất màu dd KMnO4-Khi đốt các ankan[r]
So sánh anken với ankan về đặc điểm cấu tạo và tính chất hóahọc..1. So sánh anken với ankan về đặc điểm cấu tạo và tính chất hóa học. Cho thí dụ minh họa.Hướng dẫn:Học sinh tự làm.
)-CH2 2-metylbuta-1,3-dien ( isopren ) ( C5H8 ) - Khái niệm : Ankadien là hợp chất hidrocacbon không no mạch hở, trong phân tử có hai liên kết đôi và có công thức chung là CnH2n-2 (n≥3)- Danh pháp = Số + tên nhánh + tên MCC+an + số + dien - Phân loại : +) Ankadien liền kề : +) Ankadien[r]
A + C H H polime 2C I I + A J J polimeCâu 7. Viết các phương trình để điều chế các chất sau ( hóa chất phụ có đủ)a) nhôm cacbua → PE, PP, PVC b) natri axetat → cao su buna, cao su isoprenc) đá vôi → benzen d) propan → etan, n-butanCâu 8. Đốt cháy 2,7g một ankin A, sau đó cho sản phẩm vào dung dịch n[r]
Ví dụ : Viết công thức cấu tạo các đồng phân của mono xicloankan C6H12 II. Tính chất 1. Tính chất vật lí - t0n/c, t0sôi , KLR nhìn chung tăng dần khi khối lượng phân tử tăng dần - Màu sắc : Đều không màu - Tính tan : Không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ 2. Tính chất hóa học a) Phản[r]
Đánh dấu Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các ô trống cạnh các câu sauđây:Đánh dấu Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các ô trống cạnh các câu sau đây:a) Ankan là hidrocacbon no, mạch hở.b) Ankan có thể bị tách hidro thành anken.c) Nung nóng ankan thu được hỗn hợp các ankan[r]
7: hepta C – C – C – C – C – C – C hep 8: octa C – C – C – C – C – C – C – C oct 9: nona C – C – C – C – C – C – C – C – C non 10: deca C – C – C – C – C – C – C – C – C – C dek 1.6. Phân loại các hợp chất hữu cơ Hợp chất hữu cơ được phân thành hidrocacbon và dẫn xuất của hidrocacbon.[r]
GV: Nhận xétHoạt động 2: Tìm hiểu về phản ứng táchcủa ankan ( 7 – 10 phút)Gv: Ở nhiệt độ cao và xúc tác phù hợp, ankan có thể tách hidro tạo thành hidrocacbon không no.GV: ? Gọi học sinh lên lấy ví dụ.HS: Lên bảng viếtGV: Nhận xétGV: Phản ứng tách hidro những ankan[r]
A. ButanB. EtanC. MetanD. Propan6. Câu nào đúng trong các câu dưới đây?A. Ciclohexan vừa có phản ứng thế ,vừa có phản ứng cộngB. Ciclohexan không có phản ứng thế ,không có phản ứng cộngC. Ciclohexan có phản ứng thế ,không có phản ứng cộngD. Ciclohexan không có phản ứng thế , có phản ứng cộng7. Câu n[r]
CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 (pentan)CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-a/pentylb/pentan-1-ylCH3-CH2-CH2-CH(CH3)-a/1-Metylbutylb/Pentan-2-ylCách gọi tên thứ 2 (kiểu b) thường được dùng cho các nhóm mà cấu tạo phức tạp (chứa nhiều liên kết kép, nhiều vòng, ) và các nhóm đa hóa trịB. Hidrocacbon không no mạch h[r]