ÔN HỮU CƠ 12 HAY CÓ ĐÁP ÁNÔN HỮU CƠ 12 HAY CÓ ĐÁP ÁNÔN HỮU CƠ 12 HAY CÓ ĐÁP ÁNÔN HỮU CƠ 12 HAY CÓ ĐÁP ÁNÔN HỮU CƠ 12 HAY CÓ ĐÁP ÁNÔN HỮU CƠ 12 HAY CÓ ĐÁP ÁNÔN HỮU CƠ 12 HAY CÓ ĐÁP ÁNÔN HỮU CƠ 12 HAY CÓ ĐÁP ÁNÔN HỮU CƠ 12 HAY CÓ ĐÁP ÁNÔN HỮU CƠ 12 HAY CÓ ĐÁP ÁNÔN HỮU CƠ 12 HAY CÓ ĐÁP ÁNÔN[r]
tài liệu hóa 12 chuyên đề hóa hữu cơ có nhóm chức giúp các bạn tổng hợp và ôn lại kiến thức cần nhớ xuyên suốt trong quá trình ôn tập, và luyện thi trung học phổ thông quốc gia. Nâng cao khả năng xử lý các bài tập một cách nhanh chóng, chúc các bạn thành công.
c) Công thức phân tử cũng cho biết số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.d) Từ công thức phân tử có thể biết được số nguyên tử và tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.e) Để xác định được công thức phân tử của chất hưu cơ nhất thiết phải biết PTK của nó.g) Nhiều hợp chất hữu c[r]
2 (đktc) và 3,6g nước. Nếu cho 4,4g X tác dụng với dd NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 4,8g muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:A. Etyl propionate B. Metyl propionate C. Isopropyl axetat D.Etyl axetat29. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH ( tỉ lệ[r]
ĐÃ PHÁ PASSWORD _ BY CUNCONNHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ(Tài liệu được cung cấp bởi trung tâm luyện thi TẦM CAO MỚI)Biên soạn: Trần Hải NamI. NGUYÊN LÝ CHUNGChất muốn nhậnbiếtThuốcthửHiện tượng Phản ứngHợp chất có liên kết C = C hay − C ≡ C −dd BromPhai màu nâu đỏCH2 = CH2 + Br2 → BrCH2 – CH2BrCH[r]
tên làA. metyletylaminB. EtylmetylaminC. IsopropylaminD. propylaminCâu 45: Trong các tên gọi sau đây, tên gọi nào không đúng với chất CH3 – CH(NH2) – COOH?A. axit 2 –aminopropanoic B. axit α–aminopropionic C. Alanin D. valinCâu 46: Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa xanh?A. glyxin B. anilin[r]
CHUYÊN ĐỀ 1 LÝ THUYẾT ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠhttp://aotrangtb.com - 1 -CHUYÊN ĐỀ 1 LÝ THUYẾT ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠhttp://aotrangtb.com - 2 -CHUYÊN ĐỀ 1 LÝ THUYẾT ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠhttp://aotrangtb.com - 3 -CHUYÊN ĐỀ 1 LÝ THUYẾT ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠhttp://aotrangtb.com - 4 -[r]
RCOOH + HOR’RCOOR’ + H2Ob. Điều chế benzyl axetat: phenol phản ứng với anhydrit axit :C6H5OH + (CH3CO)2OCH3COOC6H5 + CH3COOHc. Điều chế este vinyl :xt, toCH3COOH + CH≡CHCH3COOCH=CH22. Ứng dụng :- Làm dung môi : butyl axetat và amyl axetat dùng pha sơn tổng hợp- poli(metyl acrylat) và poli ( metyl me[r]
trắc nghiệm hóa hữu cơ có đáp án ...........................................................................................................................................................................................................................................................................[r]
ôn tập hữu cơ 12 là sự hệ thống lại lý thuyết và bài tập có kèm đáp án giúp học sinh tự tin hơn với hóa hữu cơ ,giúp nâng cao khả năng làm bài thi trắc nghiệm một cách hiệu quả .Ôn tập hữu cơ 12 còn giúp các bạn nhớ lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng
Hoá học hữu cơ là môn khoa học nghiên cứu thành phần và tính chất các hợp chất của cacbon. - Trong thành phần của các hợp chất hữu cơ, ngoài cacbon còn chứa nhiều nguyên tố khác như: H, O, N, S,
48. Xà phòng hóa 10 kg chất béo (RCOO)3C3H5 với 1,37 kg NaOH. Lượng NaOH dư được trung hòa bởi 500 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng glixerol và xà phòng nguyên chất thu được làA. 1,035 kg và 11,225 kg xà phòng. B. 1,050 kg và 10,315 kg xà phòng.C. 1,035 kg và 10,315 kg xà phòng. D. 10,315 kg v[r]
Metyl xêtonHợp chất có H linh động: axit, Ancol, phenolNa, KSủi bọt khí không màu2R − OH + 2Na → 2R − ONa + H2↑ 2R − COOH + 2Na → 2R − COONa + H2↑ 2C6H5 − OH + 2Na → 2C6H5 − ONa + H2II. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ CHI TIẾTChất Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngAnkan Cl2/ásSản phẩm sau PƯ làm
ôn tập lý thuyết hoá hữu cơ 121. Khái niệm este? Cho ví dụ minh hoạ.2. Viết các đồng phân và gọi tên của các chất có CTPT: C4H8O23. Tính chất hoá học đặc trng của este? Cho ví dụ minh hoạ.4. Khái niệm, phân loại lipit chất béo.5. Khái niệm, phân loại cacbohiđrat. Viết CTPT, CTCT của một số c[r]
Hóa hữu cơ Hóa học hữu cơ là ngành khoa học về những cấu trúc, tính chất, thành phần, phản ứng, và cách tổng hợp của những hợp chất hữu cơ. Phân loại các hợp chất hữu cơ Cơ sở để phân loại các chất hữu cơ là cấu trúc của chúng. Các chất hữu cơ đượ[r]
bằng 36 . Khi cho 21,6g A tác dụng với 250 ml ddNaOH 2M sau đó cô cạn được28,4 g chất rắn khan và một chất hữu cơ B . A có tên gọi là:A. Metyl axetat B. Êtylformat. C. Vinyl axetat D. vinylfomatCâu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành[r]
2 (as) thì thu được sản phẩm nào sau đây ?A. benzyl clorua B. o-metyltoluen C. p-metyltoluen D. m-metyltoluenCâu 179: Phát biểu không đúng làA. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxylB. Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhấtC. Aminoaxit n[r]