GHI NHỚ 1 Có 10 chữ số là 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. dùng để viết số tự nhiên, chữ số đầu tiên kể từ bên trái của một số phải khác 0. 2 Phân tích cấu tạo số tự nhiên: = a 10 + b[r]
Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán trường THCS Thanh Nghị 2015 Câu 1: (1,5 điểm) a). Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 2x2y ; 3/2 (xy)2 ; – 5x2y ; 8xy ; 3/2 x2y b[r]
đề cương an toàn web đại học công nghệ thông tin thái nguyênKhoảng một tỷ người sử dụng tính năng Duyệt web an toàn của Google. Mỗi tuần, chúng tôi giúp hàng chục triệu người bảo vệ chính mình khỏi mối nguy hại bằng cách hiển thị cảnh báo cho người dùng Google Chrome, Mozilla Firefox và Apple Safari[r]
Cập nhật đề thi học kì 1 lớp 7 môn toán năm 2013 -2014 phần 2 (từ đề số 6 - đề số 10), ngày 3/12/2013. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 7 - đề số 6 Đề thi học kì 1 môn toán lớp 7 - đề số 7 Đề thi học kì 1 môn toán lớp 7 -[r]
So sánh:a) (-7) . (-5) với 0;b) (-17) . 5 với (-5) . (-2);c) (+19) . (+6) với (-17) . (-10). 82. So sánh: a) (-7) . (-5) với 0; b) (-17) . 5 với (-5) . (-2); c) (+19) . (+6) với (-17) . (-10). Bài giải: Thực hiện các phép tính rồi so sánh hai kết quả. ĐS: a) (-7) . (-5) >[r]
Tín chỉ: Là đơn vị dùng để đo lường khốilượng kiến thức và kết quả học tập đã tíchluỹ được. Một tín chỉ được quy định bằng15 tiết lý thuyết (LT) quy đổi, trong đó:- 1 tiết lý thuyết quy đổi = 2 tiết bài tập,hoặc thảo luận trên lớp, hoặc thí nghiệm.- 1 tiết lý thuyết quy đổi = (3- 4) tiết thực[r]
ANSWER KEY 1 Main idea Câu 1 và 3 không phải ý chính, cả hai chỉ trình bày các chi tiết của lịch sử pháỉ triển bộ nhớ, không nêu rõ các loại bộ nhớ khác nhau. 2 Understanding the passage 1. T 2. T 3. F Semiconductor or chip memory was developed after core memory and before the bubble memory. 4. T 5[r]
Sáng 10/7, các thí sinh đã hoàn thành xong kỳ thi đại học đợt 2 năm 2013. Ngay chiều 10/7 đáp án đề thi đại học khối B 3 môn toán, sinh , hóa năm 2013 đã được bộ giáo dục và đào tạo chính thức công bố. Cụ thể như sau: 1. 2.[r]
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN 2 1. GIỚI THIỆU DỰ ÁN 2 2. TÊN DỰ ÁN 2 3. NGƯỜI QUẢN LÝ DỰ ÁN 2 4. CHI PHÍ DỰ KIẾN 2 5. THỜI GIAN THỰC HIỆN DỰ ÁN 2 6. MỤC TIÊU CẦN THỰC HIỆN CỦA DỰ ÁN 2 6.1 YÊU CÂU VỀ PHÍA CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG 2 6.2 YÊU CẦU VỀ CHỨC NĂNG 3 CHƯƠNG II. KHỞI ĐỘNG DỰ ÁN 3 1. LỊCH BIỂU CÔNG VIỆ[r]
Điểm kiểm tra Toán (học kì I) của học sinh lớp 7C Bài 10. Điểm kiểm tra Toán (học kì I) của học sinh lớp 7C được cho ở bảng 15: a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ? b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng. Hướng dẫn giải: a) Dấu hiệu ở bảng 15: Điểm kiểm tra học kì I môn toán. Số[r]
Bạn Bình viết ba ví dụ về đơn thức như sau: Bài 10. Bạn Bình viết ba ví dụ về đơn thức như sau: (5 - x)x2; -x2y; -5. Em hãy kiểm tra xem bạn viết đã đúng chưa. Hướng dẫn giải: Bạn Bình đã viết đúng 2 đơn thức đó là -x2y; -5. Biểu thức (5 - x)x2 = 5x2 – x3 không là đơn thức vì trong biểu thức có[r]
Một sợi dây thép được uốn như hình bên. Tính độ dài của sợi dây. Một sợi dây thép được uốn như hình bên. Tính độ dài của sợi dây. Bài giải: Độ dài của sợ dây thép chính là tổng chu vi các hình tròn có bán kính 7cm và 10cm. Độ dài dây thép là: 7 x 2 x 3,14 + 10 x 2 x 3,14 = 106,76 (cm) Đáp số: 10[r]
MỤC LỤC Trang I.LÝ THUYẾT 1. Thế nào là hiện tượng phương sai của sai số thay đổi……………...….………..3 2. Bản chất của hiện tượng phương sai của sai số thay đổi………………………..3 3. Nguyên nhân của hiện tượng phương sai sai số thay đổi……………………….4 4. Hậu qu[r]
5.Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây: 5.Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây: a) d1 4x - 10y + 1 = 0 ; d2 : x + y + 2 = 0 b)d1 :12x - 6y + 10 = 0 ; d2 : c) d1 :8x + 10y - 12 = 0 ; d2 : Hướng dẫn: a) Xét hệ D =[r]
I. BẢO QUẢN BẰNG PHƯƠNG PHÁP LÊN MEN: 3 1. Định nghĩa: 3 2. Cơ chế tác động: 3 3. Quá trình lên men lactic 3 4. Lên men nem chua 3 a) Vi sinh vật giống 4 b) Vi sinh vật nhiễm 6 c) Sau khi thành phẩm: 7 5. Lên men sữa 7 6. Lên men rau quả 8 II. BẢO QUẢN BẰNG MÀNG BAO BC (Bacterial Cellulose)[r]
Bài 2. Trong hình 1.4, hãy chỉ ra các vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng và các vec tơ bằng nhau Bài 2. Trong hình 1.4, hãy chỉ ra các vec tơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng và các vectơ bằng nhau. Hướng dẫn giải: - Các vectơ cùng phương: và ; , , và ; và . - Các vectơ cùng hướ[r]