2π< <. Tính các giá trị lượng giác còn lại.b) Cho a b0 ,2π< < và a b1 1tan , tan2 3= =. Tính góc a + b =? Hết Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .1 Đề số 15ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp <[r]
Đề số 4ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10Thời gian làm bài 90 phútCâu 1: 1) Cho a, b, c > 0 . Chứng minh rằng: a b b c c ac a b6+ + ++ + ≥2) Giải các bất phương trình sau: a) x5 4 6− ≥ b) x x2 3 1− > +Câu 2: Tìm m để biểu thức sau luôn luôn dương: f x x m x m2( ) 3 ( 1[r]
Đề số 6ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10Thời gian làm bài 90 phútCâu 1: 1) Giải các bất phương trình sau: a) x x5 1 3 1− ≤ +b) x xx x223 2 508 15− − +≥− +2) Cho y = (x + 3)(5 – 2x), –3 ≤ x ≤ 52. Định x để y đạt giá trị lớn nhất.Câu 2: Cho phương trình: x x m m2 22 8 15 0− + + − + =[r]
u ( 2;2)= −rcũng là VTPT của (∆)• Phương trình tổng quát của (∆) là x y x y2( 3) 2( 1) 0 2 0− − + − = ⇔ − − =b) B(3; –2), (∆′): 5x – 2y + 10 = 0.• Bán kính R d B5.3 2( 2) 1029( , ) 2925 4 29∆− − +′= = = =+• Vậy phương trình đường tròn: x y2 2( 3) ( 2) 29− + + =c) F1(–8; 0) , M(5; 3 3−) • Phươ[r]
x y1 23 2 1 02 3− −= ⇔ − + =, Bán kính R d B AC3.2 2.( 3) 1( , ) 139 4− − += = =+ Vậy phương trình đường tròn đó là x y2 2( 2) ( 3) 13− + + =c) Viết phương trình đường thẳng ∆ vuông góc với AB và tạo với 2 trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 10.Giả sử Ox M m Oy N n( ;0), (0; )∆ ∆∩ = ∩[r]
Đề số 7ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10Thời gian làm bài 90 phútCâu 1: 1) Giải các bất phương trình sau:a) x xxx24 313 2− +< −− b) x x23 5 2 0− − >2) Cho xy xx2, 12 1= + >−
2 2sin .cossin cosα αα α− .Câu 5: Số tiết tự học tại nhà trong 1 tuần (tiết/tuần) của 20 học sinh lớp 10 trường THPT A đượcghi nhận như sau : 9 15 11 12 16 12 10 14 14 15 16 13 16 8 9 11 10 12 18 18a) Lập bảng phân bố tần số, tần suất cho dãy số liệu trên. b) Vẽ biểu đồ đường gấ[r]
α α= + Hết Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1 Đề số 1ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10Thời gian làm bài 90 phútCâu 1: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau: a) x x x xx xx xx( 1)(2 )(2 3) 0[r]
C. tin tức thu nhận được qua các phương tiện truyền thôngD. các tín hiệu vật lýCâu 30: Hãy chọn phương án đúng : mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trìnhA. Chuyển thông tin về dạng mã ASCIIB. Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lí đượcC. Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên t[r]
b) Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC. c) Xác định toạ độ tâm và bán kính của đường tròn đó. Hết Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1 Đề số 11ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10Thời gian làm bài[r]
a) Với m = – 2 thì f(x) > 0 ⇔ 24 2 7 4 2 73 8 4 0 ;3 3 − +− + + > ⇔ ∈ ÷ x x x .b) ( ) 0f x = có hai nghiệm dương phân biệt ⇔ a mm m mmSmmPm21 04 ( 1)(3 10) 04013 10
Hết Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1 Đề số 13ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10Thời gian làm bài 90 phútCâu 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: ( ) ( )f x x x( ) 3 5= + − với x3 5− ≤ ≤• Vì x3[r]
x y x y2 26 4 3 0+ − + + = tại điểm M(2; 1) c) Cho tam giác ABC có M(1; 1), N(2; 3), P(4; 5) lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Viết phương trình đường thẳng trung trực của AB? Hết Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1 Đề số 12ĐÁ[r]
tím biếc, tiếng chim chiền chiện, giọt long lanh, hứng …), các biện pháp tu từ đảo ngữ,câu hỏi tu từ …=> Cảm xúc say sưa ngây ngất của nhà thơ trước vẻ đẹp và sức sống củathiên nhiên, đất trời.2.2. Khổ 2: Các hình ảnh “người cầm súng”, “ người ra đồng”, “lộc”,…các biệnpháp tu từ liệt kê, điệp[r]
Đề thi tuyển sinh vào 10Đề thi tuyển sinh vào 10Năm học: 2007-2008Môn thi : ToánThời gian làm bài: 120 phútBài 1:(2,0 điểm) Cho biểu thức( )112212++++=xxxxxxxxxA (Với 1;0 > xx)a, Rút gọn biểu thức trên.b, Tìm các giá trị x để A = 13.
.2. Lập phơng trình đờng tròn (C) biết (C) có tâm I(2;3) và đi qua A(1;4).Tìm M trên (C) sao cho khoảng cách từ M đến đờng thẳng (d) xy2= 0 đạt giá trị lớn nhất ,giá trị nhỏ nhất . Câu 5 (1 điểm) Cho a,b,c >0 . Chứng minh rằng: 3 3 32 2 2 2 2 220122010 2010 2010a b c a b ca b ab b c bc c a ca[r]
R).1) Tính độ dài đoạn thẳng AN theo R. Tính số đo góc NAM.2) Kẻ hai đờng kính AB và CD khác nhau của đờng tròn (O; R). Các đờng thẳng BC, BD cắt đờng thẳng d lần lợt P, Q.a) Chứng minh tứ giác PQDC nội tiếp.b) Chứng minh 3BQ 2AQ > 4R.Câu 5. (1,0 điểm) Tìm tất cả các cặp số (x; y) thoả mãn đ[r]