- Gv gi Hs gii bi toỏn VD2.- Gv cho mt bn khỏc nhn xột.- H7? Hóy cho bit cỏch tin hnh gii v bin lun phng trỡnh ax2+bx+c = 0 .Vớ d 2:Gii:Bin i...Xột cỏc trng hp:...Kt lun:....H 6: Gii vớ d 3: Cho phổồng trỗnh: 3x + 2 = -x2 + x + a (3)Bũng õọử thở haợy bióỷn luỏỷn phổồng trỗnh (3) tuỡy theo gi[r]
đương:a. Đ/n: (sgk)Chú ý :Trường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin1nhau trên D.Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng- Hs trả lời : ta phải sử dụng các phép biến đổi tương đương trên D để không làm thay đổi tập nghiệm của pt.- Hs cộng vào 2 vế của phương trình với một hàm số xác định[r]
Ch 1 Vai trò và tác dụng của dấu câu Trong văn bản nghệ thuật (6 tit)A:Mc ớch yờu cu-Giỳp hc sinh hiu c cỏc loi du cõu v mc ớch s dng nú-í ngha ,hiu qu biu t ca vic s dng cỏc du cõu trong vn bn ngh thut-Cm nhn ,phõn tớch vai trũ ca du cõu_S dng thnh tho du cõuB,Cỏc bc tin hnhTit 5: (Nh ận c[r]
Tiết 80: LUYỆN TẬPI. Mục tiêu: Rèn luyện cho HS các kĩ năng sau:+ Biết tính các giá trị lượng giác của một góc α.+ Biết xác định dấu của cosα ,sinα ,tanα, cotα khi biết α ; biết giá trị lượng giác của một số góc lượng giác thường gặp.+ Sử dụng thành thào các công thức lượng giác cơ bản để ch[r]
v i mi phng phỏp dy hc v phự hp vi i tng hc sinh. C th:- Bi son cú cht lng, th hin c yờu cu i mi phng phỏp dy hc.- s dng trit cỏc dựng dy hc, phng tin dy hc oc trang b nhm phỏt huytớnh tớch cc, c lp, sỏng to ca hc sinh.- Thng xuyờn kim tra s chun b bi tp nh ca hc sinh. Kim tra ỏnh giỏ hc sinh va[r]
1§2. Tập hợp các số tự nhiên 2§3. Ghi số tự nhiên. 3§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con. 4Luyện tập. 5§5. Phép cộng và phép nhân. 6Luyện tập. 7§6. Phép trừ và phép chia. 8-9Luyện tập. 10Luyện tập về 4 phép tính 11§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũ[r]
III/Chuẩn bị phương tiện dạy học. Chuẩn bị các bảng kết quả cho mỗi hoạt động. Phiếu học tập. Bài soạn, phấn và các dụng cụ cần thiết khác.IV/Tiến trình lên lớp. Ổn định lớp học Kiểm tra bài cũ. Nêu các hoạt động.Giáo án Toán Đại số 10 nâng cao Trường THPT Hương VinhHoạt động 1. Phương[r]
PPCT TOAN LỚP 8 Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiếtHọc kỳ I:19 tuần (72 tiết) 40 tiết 32 tiếtHọc kỳ II:19 tuần (68 tiết) 30 tiết 38 tiết I. Đại số TT Nội dung Tiết thứ Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức (21 tiết)$1.Nhân đơn thức với đa thức 1$ 2 Nhân đ[r]
Giáo án toán đại số lớp 10 chuẩn đầy đủ Giáo án toán đại số lớp 10 chuẩn đầy đủ Giáo án toán đại số lớp 10 chuẩn đầy đủ Giáo án toán đại số lớp 10 chuẩn đầy đủ Giáo án toán đại số lớp 10 chuẩn đầy đủ Giáo án toán đại số lớp 10 chuẩn đầy đủ Giáo án toán đại số lớp 10 chuẩn đầy đủ Giáo án toán đại số[r]
Luyện tập 25$4 . Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 26Luyện tập 27$5. Phép cộng các phân thức đại số 28Luyện tập 29$6 Phép trừ các phân thức đại số 30Luyện tập 31$7. Phép nhân các phân thức đại số 32$8. Phép chia các phân thức đại số 33$9.Biến đổi các biểu thức đ[r]
Nội dung trong đề cương tổng hợp kiến thức môn Toán lớp 8 học kỳ 2 ( đại số và hình học), mỗi nội dung có ví dụ minh họa cụ thể và phần bài tập để học sinh tự rèn luyện. Tổng hợp thêm một số đề thi qua các năm học.
thời là 2 số chính phươngTrả lời n là số tự nhiên có 2 chữ số nên 10 ≤ n < 100, do đó 21 ≤ 2n+1 < 201 Mặt khác 2n+1 là số chính phương lẻ nên 2n+1 chỉ có thể nhận một trong các giá trị :25; 49; 81; 121; 169. Từ đó n chỉ có thể nhận một trong các giá trị 12, 24, 4[r]
Giáo án Đại số 10 Tiết 40 – Chương trình nâng cao Giáo viên : Mai Trọng Đạt – Trường THPT Hai Bà Trưng Chương 4 . BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH Bài1 . BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC A.Mục tiêu : Qua bài học học sinh cần nắm vững :
4. BÀI 4Tính chất 8:CMR tích của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 6GiảiGiả sử ta gọi ba số tự nhiên liên tiếp là: a, a+1, a + 2Theo đề bài : A = a( a +1) ( a + 2) 6Ta có : 6 = 3x2 mà ( 3, 2) =1- A 2 vì trong A số tự nhiên liên tiếp có một số tự nhiê[r]
Ôn tập chương II 28Kiểm tra chương II 29 Chương III:Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn( 17tiết )$1 .Phương trình bậc nhất hai ẩn 30$2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 31,32$3.Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 33$4.Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 34Luyện tập[r]
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 (ĐỀ SỐ 6)ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 (ĐỀ SỐ 6)ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 (ĐỀ SỐ 6)ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 (ĐỀ SỐ 6)ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 (ĐỀ SỐ 6)ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 (ĐỀ SỐ 6)ĐỀ TRẮC NGHI[r]