TRANG 1 NEXT NỘI DUNG BACK KHOA ĐIỆN BỘ MÔN THIẾT BỊ ĐIỆN BÀI GI Ả NG MÁY ĐIỆ N NGUY Ễ N TH Ị THU HƯỜ NG TRANG 2 NEXT NỘI DUNG BACK KHOA ĐIỆN BỘ MÔN THIẾT BỊ ĐIỆN BÀI GI Ả NG MÁY ĐIỆ N P[r]
Li gii mt s bài trong ngày 18/11 GSTT GROUP Cup ca mt máy bin áp có và cun th cp có Hin th hiu dng ca cup là và cun th c h là T s gin tr thun R và cm kháng ca cup là A. 0,19 B. 0,[r]
các câu hỏi 1, 2, 3 ; thuộc ít nhất được ba khổ thơ)II. CHUẨN BỊ :- Bản đồ Việt Nam để GV chỉ vị trí Cao Bằng cho HS.III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU :HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH1.Kiểm tra bài cũ : 4-5' - Kiểm tra 2 HS- Nhận xét, cho điểm- HS đọc bài Lập là[r]
tạo thành từ một hạt nhân chứa proton và neutron với đám mâyelectron bao quanh.NỘI DUNG BÀIHỌCI. KHÁI NIỆM HẠT SƠCẤPIII. PHẢN HẠTV. TƯƠNG TÁC GIỮACÁC HẠT SƠ CẤPII. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦAHẠT SƠ CẤPIV. PHÂN LOẠI HẠT SƠCẤPVI. HẠT QUAC (QUARK)Hạt sơ cấp là gì ?•••Cho đến nay người ta đã phát hiện được[r]
>(!"((((# Bích Thuận_Long An Cơ hội học tập: Từ các thao tác trên phần mềm, giáo viên có những họat động kết hợp để hướng dẫn học sinh.Học các từ chỉ màu sắc, hình dạng, kích thước và các bộ phận cơ thể.Hình thành kỹ năng diễn đạt đ[r]
www.themegallery.comLOGONỘI DUNG BÀI HỌCKhái niệm hạt sơ cấpTính chất của các hạt sơ cấpTương tác của các hạt sơ cấp www.themegallery.comLOGOCác hạt sơ cấp luôn biến đổi và tương tác với nhau. Các quá trình đó xảy ra muôn hình muôn vẻ; tuy nhiên người ta chứng minh được rằng ch[r]
các câu hỏi 1, 2, 3 ; thuộc ít nhất được ba khổ thơ)II. CHUẨN BỊ :- Bản đồ Việt Nam để GV chỉ vị trí Cao Bằng cho HS.III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU :HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH1.Kiểm tra bài cũ : 4-5' - Kiểm tra 2 HS- Nhận xét, cho điểm- HS đọc bài Lập là[r]
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hình để ghép Chuẩn bị giấy A4III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINHBài cũChọn một số bài trước yêu cầu hs nhận xétHĐ1 Trò chơi:Phân lớp thành 4 nhómChia mỗi nhóm một số hình ảnhYêu cầu: Tìm chọn hình ảnh phù hợp dán tạo[r]
Sau khi hoàn thành thiện về cơ khí,lập trình và mô phỏng tín hiệu động cơ (Hình 7), ta có được mô hình Quadrocopter có thể bay được trong không gian như (Hình 10). 3. Kết luận Qua quá trình nghiên cứu lý thuyết về cơ sở lý thuyết về động học, động lực học, khí động học cùng nguyên lý hoạt đ[r]
Formatted: Bullets and Numberingđó tạo ra một cuộc cách mạng trong đào tạo với giá thành rẻ, chất lượng và hiệu quả. Đó chính là làn sóng thứ 2 của E-learning. d. E-learning có những khác biệt gì so với đào tạo truyền thống? E-learning khác với đào tạo truyền thống ở ba điểm sau: Không bị giới hạn[r]
- Cho HS làm bài. - HS làm bài cá nhân. - Cho HS phát biểu ý kiến. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét, chốt lại. 3. Củng cố, dặn dò: (2') - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà làm lại BT 3 vào vở. - Chuẩn bị bài tiếp. Rút kinh nghiệm : .........................................[r]
CHU VI HÌNH TRÒN I- MỤC TIÊU : Giúp HS : - Hình thành được quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn. - Vận dụng để tính chu vi hình tròn theo số đo cho trước. II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Bảng phụ vẽ một hình tròn. - Cả GV và HS chuẩn bị mảnh bìa cứng hình tròn bán kính 2cm III- HOẠT ĐỘNG DẠY -[r]
Từ vựng sơ cấp bài 19- Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第19課: いる: cần しらべる: điều tra なおす: sửa chữa しゅうりする: sửa chữa でんわする: điện thoại ぼく: tôi きみ: bạn サラリーマン: nhân viên hành chánh ことば: từ vựng ぶっか: vật giá き[r]
Từ vựng sơ cấp bài 22- Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第22課: きく: hỏi まわす: quay ひく: kéo さわる: sờ,chạm vào かえる: đổi でる xuất hiện うごく: chuyển động あるく: đi bộ わたる: băng qua đường きをつける: chú ý ひっこしする: dọn nhà でん[r]
Từ vựng sơ cấp bài 21 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第21課: きる: mặc áo はく: mặc quần かぶる: đội mũ かける: mang ,đeo うまれる: sinh ra コート: áo khoác スーツ com lê セーター: áo len ぼうし: nón めがね: mắt kính よく: thường おめでとう[r]
Từ vựng sơ cấp bài 12 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第12課; あそぶ; chơi đùa およぐ: bơi lội むかえる; đưa đón つかれる: mệt mỏi だす; giao nộp はいる: vào, bỏ vào でる: ra ngoài けっこんする: kết hôn かいものする: mua sắm しょくじする: dù[r]
Từ vựng sơ cấp bài 18 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第18課: のぼる: leo lên, trèo lên とまる: dừng lại そうじする: vệ sinh せんたくする: giặt quần áo れんしゅうする: luyện tập なる: trở nên, trở thành ねむい: buồn ngủ つよい: khỏe mạnh よわい[r]