MÔN TOÁN LỚP 10Bài 1 : Cung và góc lượng giác O1234-1-2-3I.Khái niệm cung và góc lượng giác1. Đường tròn định hướng và cung lượng giácI.Khái niệm cung và góc lượng giác1. Đường tròn định hướng và cung lượng giácABO+_ OAB+_ I.Khái niệm cu[r]
BÀI 1: MỆNH ĐỀBÀI GIẢNG ĐẠI SỐ 10“Văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên” là di sản văn hóa phi vật thể của thế giới.• “Văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên” là di sản văn hóa phi vật thể của thế giới. (Đúng)∀π2 < 8,96 (Đúng)• 33 làsố nguyên tố (Sai) π2<8,9633 là số nguyê[r]
Phßng gi¸o dôc qu¶ng tr¹chtrêng trung häc c¬ së Qu¶ng longGi¸o viªn gi¶ng: Nguy n Bễ á AnhKhi kéo gàu nước từ dưới giếng lên, trong hai trường hợp sau:Khi gàu còn ngập trong nước thì kéo nhẹ hơn.- Gàu ngập trong nước,- Gàu đã lên khỏi mặt nước,thì trường hợp nào kéo gàu nhẹ hơn?Phßng gi¸o dôc Q.TRẠ[r]
trường hợp+chưa nhúng vào nướcP1+nhúng chìm vào nướcP2+so sánh P1 và P2-HS tiến hành thí nghiệmtrong vòng 3 phút.-Đại diện nhóm ghi kếtquả thí nghiệm lên bảng.-Chứng tỏ nước tác dụngmột lực đẩy vật lên trên.-Điểm đặt tại vật,phương thẳng đứng,chiều từ dưới lên.-Quan sát gv thí nghiệm.I> Tác d[r]
Bài 7. ( 5 điểm)Tìm 1 đa thức bậc 3 P(x) , biết rằng khi chia P(x) ch0 x – 1 ; x-2 ; x -3 đều được số dư là 6 và P(-1) = -18Điền kết quả tìm được vào ô trống: Bài 8. ( 5 điểm)Cho 2 đường thẳng (d1) và (d2) lần lượt có phương trình: y = -43x + 5 và y =34x + 6 Câu 8.[r]
a. 10x3 – 15x2 + 25x b. -10x3 – 15x2 + 25x c. 10x3 – 15x2 - 25x d. 10x3 + 15x2 - 25xCâu 2. Kết quả phép nhân (3x + 2)(3 – 5x) là:a. 15x2 – x – 6 b. -15x2 – x + 6 c. -15x2 + 19x2 + 6 d. -15x2
“Nếu cho tôi một điểm tựa , tôi sẽ nâng quả đất lên”Archimedes (284 – 212 TCN) KIỂM TRA BÀI CŨChọn câu trả lời đúng : Càng lên cao áp suất khí quyển sẽ : A. Càng tăng.B. Càng giảm.C. Không thay đổi.D. Có thể tăng và cũng có thể giảm. BAØI 10 :1N2N3N5N4N6N I. TÁC DỤNG CỦA CHẤT LỎNG LÊN[r]
kk−+++++.Điền kết quả tìm được vào ô trống.Bài 4. ( 5 điểm) Tìm chữ số thập phân thứ 33 của phép chia 2238 cho 12682.Điền kết quả tìm được vào ô trống.Bài 5. ( 5 điểm) Cho tam giác ABC có canh AB = 5; AC = 8 và góc B = 400.Câu 5.1: Tính gần đúng ( độ, phút, giây) số đo góc
BÀI 9BIẾN ĐỔICÁCBIỂU THỨCHỮU TỈ.GIÁ TRỊCỦAPHÂNTHỨCBÀI 1PHÂN THỨC ĐẠI SỐ biểu thức có dạng:( 0)ABB≠A CB D=•Khi nào thi hai phân thức bằng nhau?KHI . .A C B D=
Ngày soạn: thứ sáu, 12.03.2010 Giáo án: ĐẠI SỚ 7Tiết: 58 §5. ĐA THỨCI. MỤC TIÊU: * Kiến thức: -HS nhận biết đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể -Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.* Kó năng: -Rèn kó năng thu gọn các hạng tử đồng dạng, xác đònh bậc của đa thức.* Thái độ: -Cẩn thận, c[r]
TIẾT 11: QUY ĐỒNG MẪU THỨC CÁC PHÂN THỨC PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC I) MỤC TIÊU: - Củng cố để HS nắm vững các bước quy đồng mẫu thức các phân thức, quy tắc cộng các phân thức. - Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu thức và cộng các phân thức đại số II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Sgk + bảng phụ + thước k[r]
Bài 1_Xác định các góc của tam giác ABC, biết rằng đường cao AH và trung tuyến AM chia góc BAC thành ba góc bằng nhau.Bài 2_Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi E là điểm đối xứng của H qua AB, F là điểm đói xứng của H qua AC. Giao điểm của EF với AC và AB th[r]
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục sốBài 1. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục sốa) [-3;1) ∪ (0;4];b) (0; 2] ∪ [-1;1);c) (-2; 15) ∪ (3; +∞);d) (-1;) ∪ [-1; 2)e) (-∞; 1) ∪ (-2; +∞).Hướng dẫn giải:a) [-3;1) ∪[r]
Viết số gần đúng theo nguyên tắc làm tròn với hai, ba, bốn chữ sốthập phân và ước lượng sai số tuyệt đối.Bài 1. Biết= 1,709975947 ...Viết gần đúngtuyệt đối.theo nguyên tắc làm tròn với hai, ba, bốn chữ số thập phân và ước lượng sai sốHướng dẫn giải:≈ 1,71 với sai số mắc phải 0,01;≈ 1,7[r]
Bài 3 : (2 điểm) Thực hiện phép tính (thu gọn) a. 2723241838−−+b. 255332−−++c. 72537253−−+d. 9045316013+−−Bài 4 : (2 điểm) Tìm x, biết a. 32x - 13 = 8 b. 12144484222+−=++−+−xxxxxxBài 5 : (2 điểm) Cho biểu thức : A =
Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10[r]
Đáp án và thang điểm :Phần trắc nghiệm (3đ)Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm 1 2 3 4 5 6b a c b a dPhần tự luận:Câu 1. - Đưa thừa số ra khỏi căn đúng ở mỗi câu được 0.5 điểm - Tính đúng kết quả 0.5 điểm ở mỗi câu Câu 2. - Lấy được điều kiện 52x ≥ (0.5đ)- Đưa về được PT 2x -5 = 25 (0.[r]
− + và x13− Bài 4. Cho hai phân thức A và B. Hãy xét sự bằng nhau của chúng trong các trường hợp sau:i) x N∈ii) x Z∈iii) x Q∈a) x xAx(2 1)( 2)3(2 1)+ −=+, xB23−=Bài 5. Cho ba phân thức A, B và C. Hãy xét sự bằng nhau của chúng trong các trường hợp sau: