Bài 32: Luyện tập chương 3 hay nhất, soạn theo chuẩn kiến thức kỹ năng, soạn theo chương trình giảm tải của Bộ GD. Được cập nhật mới nhất, đã chỉnh sửa mới nhất vào cuối năm học này. Rất kỹ, rất hay Bài 32: Luyện tập chương 3 được soạn theo hướng học dễ hiểu.
Bài 32. Bài 32. a) Viết toạ độ các điểm M, N, P, Q trong hình. b) Em có nhận xét gì về toạ độ của các cặp điểm M và N. P và Q. Hướng dẫn giải: a) M(-3; 2); N(2; -3); Q(-2; 0); P(0; -2) b) Ta thấy hoành độ của điểm M chính là tung độ của điểm N, và tung độ của M chính là hoành độ của N.
(2) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2(3) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4(4) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH(5) Sục khí CO2 vào nước Gia – ven(6) Cho tinh thể NaBr vào dung dịch H2SO4 đặc nóngSố thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:A. 3B. 2C. 4D.[r]
Hydro sulfua, hydro sulfid, hiđrô sunfua, sulfua hydro, sunfua hiđrô (công thức hóa học: H2S) là hợp chất khí ở điều kiện nhiệt độ thường, có mùi trứng thối, độc.
Trong hợp chất H2S, lưu huỳnh (S) có số ôxi hóa thấp nhất (2) do vậy H2S có tính khử và tác dụng được với một số hợp chất có tính ôxi hó[r]
V.Tổ chức hoạt động dạy họcHOẠT ĐỘNG CỦa GV - HSHoạt động 1: Vào bài mới-Giới thiệu bài học qua video bản tinnhiễm độc H2S.-GV: Yêu cầu học sinh quan sát và nhậnxét video. ( học sinh rút ra được TCVLcủa H2S)- HS nghiên cứu bài mới.Hoạt động 2-GV cho HS quan sát một[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA LỚP 10 NĂM 2014 - THPT MỸ HỘI ĐÔNG A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Câu 1. Trong công nghiệp sản xuất H2SO4 người ta dùng chất nào sau đây để hấp thụ SO3 ? A. H2SO4 loãng. B. H2SO4 đặc[r]
Bài 4. Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng đề-ca-mét vuông : Bài 4. Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng dề-ca-mét vuông : a) 5dam223m2; b) 16dam2 91m2 c) 32dam2 5m2. Bài làm a) 5dam2 23m2 = 5dam2 + dam2 dam2 b) 16dam2 91m2 = 16dam2 + dam2 dam2 c) 32dam2 5m2 =[r]
Bài 5. Điền đầy đủ kết quả vào những ô trống của bảng sau: Bài 5. Điền đầy đủ kết quả vào những ô trống của bảng sau: Giải: Dòng 1: chu vi của đường tròn đáy: C= 2πr = 2π. DIện tích một đáy: S = πr2 = π Diện tích xung quanh: Sxq= 2πrh = 20π Thể tích: V = Sh = 10π Dòng 2 tương tự dòng 1 Dòng 3:[r]
Bài 4. Viết các phương trình hoá học giữa các cặp chất sau đây (ghi rõ điều kiện, nếu có): Bài 4. Viết các phương trình hoá học giữa các cặp chất sau đây (ghi rõ điều kiện, nếu có): a) khí Ao và hiđro ; b) lưu huỳnh và oxi; c) bột sắt và bột lưu huỳnh ; d) cacbon và oxi; e) khí hiđro và lưu huỳn[r]
BÀI 11. Đểnhậnbiết O2 và O3 ta khôngthểdùngchấtnàosauđây?A. dung dịch KI cùngvớihồtinhbột.B. PbS (đen).C. Ag.D. đốtcháyCacbon.2. Cấuhình electron nàokhôngđúngvớicấuhình electron của anion X2 củacácnguyêntốnhóm VIA?A. 1s2 2s2 2p4. B. 1s2 2s2 2p6.C. Ne 3s2 3p6. D. Ar 4s2 4p6.3. O2 bịlẫnmộtíttạpchất Cl[r]
Bài 1. a) Viết số thích hợp vào ô trống: 25, 26, …., 28, …., 30 15, …., ….., 18, …., ……… 30, ……, 32 , 33, ……., …….. b) Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là 26 và 12; 28 và 48; 32 và 19; 50 và 5 Bài 2. Khoanh tr[r]
Bài 2. Giải các phương trình mũ: Bài 2. Giải các phương trình mũ: a) 32x – 1 + 32x = 108; b) 2x+1 + 2x - 1 + 2x = 28; c) 64x – 8x – 56 = 0; d) 3.4x – 2.6x = 9x. Hướng dẫn giải: a) Đặt t = 32x – 1 > 0 thì phương trình đã cho trở thành t+ 3t = 108 ⇔ t = 27. Do đó phương trình đã[r]
Bài 1. Ý nghĩa của tế bào gai trong đời sống của thuỷ tức.Bài 2. Thuỷ tức thải chất bã ra khỏi cơ thể bằng con đường nào ?Bài 3. Phân biệt thành phần tế bào ớ lớp ngoài và lớp trong thành cơ thể thuỷ tức và chức năng từng loại tế bào này. Bài 1. Ý nghĩa của tế bào gai trong đời sống của thuỷ tức.[r]
Bài 1. (3 điểm)Giải phương trình:22 ( 1)(2 ) 41x xxx x .Bài 2. (4 điểm)Giải hệ phương trình:22 223 31( )( 2) 2ln1( 2)log log 1y yx y x xy yx xx x y y x Bài 3. (3 điểm)Cho x, y là các số thực thỏa mãn: 2 2 32( )2x y x
Bài 7*. Cho 0,83 gam hỗn hợp gồm nhôm và sắt Bài 7*. Cho 0,83 gam hỗn hợp gồm nhôm và sắt tác dụng với dung dịch H2S04 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 0,56 lít khí ở đktc. a) Viết các phương trình hoá học. b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hổn hợp ban đầu. Lời g[r]
Bài 9. Viết phương trình hoá học của các phản ứng biểu diễn các chuyển đổi sau : Bài 9. Viết phương trình hoá học của các phản ứng biểu diễn các chuyển đổi sau : a) КСlOз —> O3 —> SO2 —> Na2SO3 b) S —> H2S —> SO2 —> SO3 —> H2SO4 Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản[r]
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2014 - Tiểu học Trần Nhân Tông Bài 1. (2,5 điểm) a/ Điền số tròn chục thích hợp vào các ô trống: b.Viết số: bốn mươi sáu: ….................., bảy mươi hai: ….................[r]
Hãy cho biết tính chất hóa học đặc trưng của 4. Hãy cho biết tính chất hóa học đặc trưng của a) Hiđro sunfua. b) lưu huỳnh đioxit. Dẫn ra những phản ứng hóa học để minh họa. a) Tính chất hóa học của hiđro sunfua: - Hiđro sunfua tan trong nước thành dung dịch axit rất yếu. - Tính khử mạnh : [r]