Bài 47. Vẽ đoạn thẳng IR dài 35cm. Vẽ một điểm T sao cho TI=2,5 cm, TR=2cm. vẽ tam giác TIR Bài 47. Vẽ đoạn thẳng IR dài 35cm. Vẽ một điểm T sao cho TI=2,5 cm, TR=2cm. vẽ tam giác TIR. Hướng dẫn vẽ: - Vẽ đoạn thẳng IR(I;2.5) và cung tròn (R;2cm), Hai cung này cắt nhau tại T. - Vẽ đoạn thẳng T[r]
Bài 61 cho hai tia đối nhau Ox, Ox’. Trên tia Ox vẽ điẻm A sao cho OA=2 cm. trên tia Ox’ vẽ điểm B sao cho OB= 2cm . Hỏi O có là trung điểm của đoạn AB không ? vì sao? Bài 61 cho hai tia đối nhau Ox, Ox’. Trên tia Ox vẽ điẻm A sao cho OA=2 cm. trên tia Ox’ vẽ điểm B sao cho OB= 2cm . Hỏi O có là[r]
Bài 2. Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây. Bài 2. Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây: Hình 1. Hình 2. Hình 3. Bài giải: Hình 1: Đáy AB, đường cao CH Hình 2. Đáy KG, đường cao DK Hình 3. Đáy PQ, đường cao M[r]
Bài 42a a) vẽ c vuông góc với a... Bài 42a a) vẽ c ⊥ a. b) Vẽ b ⊥ c. Hỏi a có song song với b không? vì sao? c) phát biểu tính chất bằng lời. Giải: a) vẽ c ⊥ a( xem cách vẽ ở bài 2 chuong I) b) Vẽ b ⊥ c( cách vẽ như câu a). Ta được a song song với b vì c cắt a và b trong các góc tạo thành có mộ[r]
Vẽ đoạn thẳng AB dài 2cm và đoạn thẳng BC dài 3cm rồi vẽ đường trung trực của mối đoạn thẳng ấy. Bài 20. Vẽ đoạn thẳng AB dài 2cm và đoạn thẳng BC dài 3cm rồi vẽ đường trung trực của mối đoạn thẳng ấy. (Vẽ hình trong hai trường hợp: ba điểm A, B, C không thẳng hàng, ba điểm A, B, C thẳng hàng). H[r]
window.onload = function () {resizeNewsImage("news-image", 500);} Trong thời gian mang thai, sự thay đổi hormone trong cơ thể khiến nhiều mẹ bầu lâm vào tình trạng “khóc dở mếu dở” vì những thay đổi “kỳ cục” của cơ thể. Hãy cùng “vén màn” những bí mật đáng sợ về bầu bí mà nhiều chị em chưa từng được[r]
Bài 4. Hãy vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng có các kích thước khác với kích thước của hình chữ nhật ABCD. Bài 4. Hãy vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng có các kích thước khác với kích thước của hình chữ nhật ABCD.Bài làmHình chữ[r]
Bài 62 Gọi O là giao điểm của hai đường thẳng xx’, yy’. Trên xx’ vẽ đoạn thẳng CD dài 3cm. trên yy’ vẽ đoạn thẳng EF dài 5cm sao cho O là trung điẻm của mỗi đoạn thẳng ấy. Bài 62 Gọi O là giao điểm của hai đường thẳng xx’, yy’. Trên xx’ vẽ đoạn thẳng CD dài 3cm. trên yy’ vẽ đoạn thẳng EF dài 5cm[r]
Bài 58. Vẽ đoạn thẳng AB dài 3.5 cm và nói cách vẽ. Bài 58. Vẽ đoạn thẳng AB dài 3.5 cm và nói cách vẽ. Bạn đọc tự vẽ hình. Hướng dẫn: Vẽ đường thẳng a, trên đường thẳng a lấy một điêm A bất kì. Dùng Compa lấy 1 đường tròng bán kính 3.5cm, quay một vòng. đường trong cắt đưởng thẳng a tại B(có[r]
Bài 42. Vẽ lại các hình sau(đúng kích thước như hình đã cho) Bài 42. Vẽ lại các hình sau(đúng kích thước như hình đã cho) Hướng dẫn vẽ: a) Trước hết vẽ đường tròn bán kính 1.2 cm rồi vẽ đường kình của đường tròn. Trên hai nửa mặt phẳng bờ đối nhau là đường kính vẽ hai nửa đường tròn có đường k[r]
Bài 61. a) Vẽ đường tròn tâm O, bán kính 2cm. Bài 61. a) Vẽ đường tròn tâm O, bán kính 2cm. b) Vẽ hình vuông nội tiếp đường tròn (O) ở câu a) c) Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp hình vuông ở câu b) rồi vẽ đường tròn (O;r) Hướng dẫn giải: a) Chọn điểm O làm tâm , mở compa có độ dài 2cm[r]
đọc( HSTBY đọc một đoạn trong bài ,trả lời 1 câu hỏi theo đoạn vừa đọc )- Nhận xét , chỉnh sửa lỗi cho HS .3. Củng cố - dặn dò- Dặn HS về nhà luyện đọc và trả lời câuhỏi trong bài .- Nhận xét tiết học .KỂ CHUYỆNKIỂM TRA ĐỊNH KỲ GHKIISINH HOẠT LỚPI:Mục tiêu.- Nhận xét cơng tác tuần qua-[r]
Bài 35. Vẽ góc bẹt xOy. Vẽ tia phân giác Om của góc đó. Vẽ tia phân giác Oa của góc xOm. Bẽ tia phân giác Ob của góc mOy. Tính số đo góc aOb. Bài 35. Vẽ góc bẹt xOy. Vẽ tia phân giác Om của góc đó. Vẽ tia phân giác Oa của góc xOm. Bẽ tia phân giác Ob của góc mOy. Tính số đo góc aOb. Giải: Cách 1.[r]
0,5Tìm đúng hai giao điểm (1;1) và (2;4)Ghi chú:* Mặt phẳng Oxy ( gốc tọa độ O, x, y ) thiếu hai trong ba yếu tố không chấm đồ thị.* Thiếu chiều dương cả Ox, Oy không chấm đồ thị.* Vẽ đồ thị sai:Còn trang sau- Chấm bảng giá trị (P) qua ba điểm 0,25.- (d) qua hai điểm 0,25.Viết phương[r]
Bài 43 a) vẽ c vuông góc với a Bài 43 a) vẽ c ⊥ a. b) Vẽ b // a. Hỏi c có song song với b không? vì sao? c) phát biểu tính chất bằng lời. Giải: a) vẽ c ⊥ a. (xem ở tiết 2 chương 2) b ) vẽ b // a (xem ở tiết 4 chương 1) Ta có c ⊥ b vì a // b nên nếu cắt a tại A thì C cũng cắt b tại B. Vì nên [r]
Bài 4 .Cho tam giác ABC. Bên ngoài tam giác vẽ các hình bình hành Bài 4 .Cho tam giác ABC. Bên ngoài tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ, BCPQ, CARS. Chứng minh rằng + + = Hướng dẫn giải: Ta xét tổng: + + + + + = = (1) Mặt khác, ta có ABIJ, BCPQ và CARS là các hình b[r]
T¸c ®éng cña néi lùc vµ ngo¹i lùctrong viÖch×nh thµnh ®Þa h×nh bÒ mÆt tr¸i ®Êt1. Tác động của nội lực và ngoạilực2. Núi lửa và động đấta. Núi lửa- Là hình thức phun trào mắcma ở dưới sâu lên bề mặt TráiĐất.- Lợi ích và tác hại của núi lửa:(SGK)b. Động đất- Động đất là hiện hiện tượngcác lớp đất đá g[r]