Hocmai.vn – Website h c tr c tuy n s 1 t i Vi t NamKhóa h c Luy n thi THPT qu c gia PEN-C: Môn Toán (Th y Lê Bá Tr n PhGÓC GI Ang)Hình h c không gianNG TH NG V I M TÁP ÁN BÀI T P T LUY NGiáo viên: LÊ BÁ TR N PHNGCác bài đc tô màu đ là các bài t pm c đ nâng caoBài 1: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD[r]
Các l nh c ệ ơ b n trong AutoCad ả 1L nh Line ệ : v ẽ đườ ẳ ng th ng Command : l_Space +Nh p to ậ ạ độ đi m ể đầ ủ u tiên c a đườ ẳ ng th ng (specìfy fítst point) +Nh p to ậ ạ độ đi m ti p theo c a ể ế ủ đườ ẳ ng th ng (specify next point) Các cách nh p to ậ ạ độ ộ m t đi m: ể _Cách 1 : nh p b ng pi[r]
TRANG 25 NẠP THEO ĐƯỜ N G H ÚT NẠP THE O ĐƯỜ NG CẤP DỊC H TRANG 26 NẠP MÔI CHẤT THEO ĐƯỜNG HÚT Các thao tác : - Nối bình môi chất vào đầu hút máy nén qua bộ đồng hồ áp suất - Dùng môi ch[r]
µ¶HS: Có O1 + O2 = 180 ( Hai góc kềTìm¶ = ?, O¶ = ?, O¶ =?µ , em có thểO234GV: Biết số đo O1bù )¶ =Oµ = 47 0 ( tính¶ không vì sao?Otính được O213¶ = 1800 − OµVậy O21chấthaigóc
Bài giảng hay về Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn TS Nguyễn Tiến Dũng, Đại Học Xây Dựng1 M ở đ ầ u 11.1 Ph ươn g p h á p p h ầ n tử h ữu h ạ n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11. 2 C ơ sở te n sơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21. 3 C h uyể n tr ục toạ đ ộ . .[r]
DẠNG 12: Tổng hợp đường thẳng chéo nhau:x2 y2 zvà mặt Viết phương trình đường vuông góc chung của d1 và d2: Gọi A và B có111 AB.ud 1 0phẳng P : x 2 y 3z 4 0tọa độ tham số trên d1 và d2 sao cho ta tìm được A và B.Gọi giao điểm là A, ta có A d A t 2; t 2; t[r]
ab'bQui tắc 2: Để xác định góc giữa 2 đường thẳng a và b ta lấy điểm O thuộc đường thẳng a rồi vẽ qua Ođường thẳng b’// b. Khi đó (a, b) (a, b ')aOb'b* Chú ý : - Khi tính góc giữa 2 đường thẳng ta thường sử dụng định lí hàm số cosin hoặc dùng hệ thứclượng giác trong tam giác vuông.[r]
Chủ đề 1: Không gian vectơ……………………………………………………………………1 I. Vectơ và các phép toán………………………………………………………….……………..1 II. Hệ tọa độ, tọa độ của vectơ và của điểm………………………………………………. …….1 III. Phương trình đường thẳng…………………………………………………………..………..3 IV. Vị trí tương đối của hai đường thẳng, chùm đường thẳng………[r]
Ngày giảng: Lớp 6B:…..…......... CHƯƠNG II. GÓC Tiết 15 NỬA MẶT PHẲNG
I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hiểu về mặt phẳng, nắm được khái niệm nửa mặt phẳng .Cách gọi tên nửa mặt phẳng có bờ đã cho. HS hiểu về tia nằm giữa hai tia khác. 2. Kỹ năng: Nhận biết nửa mặt phẳng , biết vẽ và nhận biết tia nằ[r]
−1−1phương trình mặt cầu có tâm thuộc d, đồng thời tiếp xúc với ∆ và (P).Câu 6 (1,0 điểm):3. Tính giá trị biểu thức A = tan 2 x + cot 2 x .2b) Trong một lô hàng có 12 sản phẩm khác nhau, trong đó có đúng 2 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 6 sảna) Cho sin x + cos x =phẩm từ lô hàng đó. Hãy tính xác suất để t[r]
( 0;2;1)D.( 1;1; 2 )Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểmvàC ( 4;0;8 ), tìm tọa độ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?A ( 0;6;0 ) ; B ( 0;0;8 )A. BC vuông góc với CA.C.ABB. BC vuông góc với mặt phẳngvuông góc với AC.Câu 49: Chox = t + 5
Câu 3 (0,5 điểm). Giải phương trình log 22 x − log 4 (4 x 2 ) − 5 = 0.2 x + 3 y + 3 x + 8 y + x = y + 13 yCâu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2222 x y + 3 xy + 8 x + 2 = x ( x + y + 3) y + + 6x( x; y ∈ ℝ ) .2ln( x.e x )Câu 5 (1,0 điểm). Tính tích phân I = ∫dx.( x + 2)21Câu 6 (1,0 điểm). Cho[r]
1. Nửa mặt phẳng. Góc a) Về kiến thức: − Biết khái niệm nửa mặt phẳng. − Biết khái niệm góc. − Hiểu khái niệm góc bẹt. b) Về kĩ năng: − Nhận biết được một góc trong hình vẽ. − Biết vẽ góc. BÀI TẬP: 1, 2, 5, 6, 7, 8 SGK Tập II (bắt đầu từ trang 73) Bài 1: ( bài tập 5 SGK). Gọi M là điểm nằm giữa ha[r]
Bài 35 : Rèn kỹ năng nhận biết vị trí tương đối của đường thẳng với đoạnthẳng, ngôn ngữ mô tả chính xác các mối quan hệ hình học.Bài 36 : Rèn kỹ năng chuyển từ ngôn ngữ thông thường sang hình vẽ.Bài 38: Rèn kỹ năng thao thác vật chất trên hình để nhận dạng hình mộtcách rõ ràng. Tìm thấy mối quan hệ[r]
pH và đường kính của dây. Chính vì vậy nhiệm vụ của luận văn nàylà: “Nghiên cứu chế tạo dây nano CoPtP”.Nội dung của luận văn này được trình bày như sau:Chương 1: Tổng quan về dây nano từ tính và vật liệu CoPtP.Chương 2: Các phương pháp thực nghiệm.Chương 3: Kết quả và thảo luận.5CHƢƠNG 1 - TỔNG QUA[r]
y33Như vậy (hkl) là ký hiệu của mặt (hkl) và các mặt phẳng khác song song với mặtphẳng này. Ngoài ra do tính đối xứng cao nên nhiều mặt không song song, có ký hiệukhác nhau, nhưng có cùng cách sắp xếp các nút sẽ tạo thành hệ mặt; ký hiệu {hkl}.Ví dụ: (100) (010) (001) thuộc hệ {[r]
BÁO CÁO MÔN HỌCTHI CÔNG ĐƯỜNG SẮT• Thành phần hạt;• Trạng thái của đất, độ ẩm tự nhiên (W), giới hạn chảy (W i), giới hạn dẻo(Wp), chỉ số dẻo Ip;• Dung trọng khô lớn nhất (γmax) và độ ẩm tốt nhất (Wo);• Góc nội ma sát ϕ, lực dính C;• CBR hoặc mô đuyn đàn hồi (Eđh). Kiểm tra độ chặt đầm nén:[r]
Hình 8: Tốc độ khảo sát phản ánh chất lượng độ phủ bề mặt đáy trên ảnh side scan [1]2.2.5. Chiều cao tow fish so với đáyKhi khảo sát ở vùng nước nông (là một giá trị phụ thuộc vào độ sâu nước tại khu vực khảo sát. Tuy nhiên, đối với vùng nước sâu, để thu nhận đượcảnh có chất lượng cao, đòi hỏi phải[r]
http://www.foxitsoftware.comForvớievaluationonly.ta được một tổng. Chứng minh rằng trong các tổng nhận được, bao giờ cũng tìm ra hai tổng mà hiệu của chúnglà một số chia hết cho 10.Bài 6: (1,5đ)Cho tia Ox. Trên hai nữa mặt phẳng đối nhău có bờ là Ox. Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy và xOz[r]
π, xác định dấu của các giá trị lượng giác sau:2πb) cosα − 4Dạng 2: Tính các giá trị lượng giác của một góc (cung) lượng giácBài 3. Không sử dụng MTCT, hãy tính các giá trị lượng giác sau:13π10π7π 17π 11π π ; cot − ; sin − ; cossin; cos; tan −436