HUONG DAN SU DUNG LIGHTROOM 4X

Tìm thấy 205 tài liệu liên quan tới tiêu đề "HUONG DAN SU DUNG LIGHTROOM 4X ":

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

50 BÀI TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC1). Giải phương trình cos3x sin3x = cos2x.A). 2 4x k x k x k 2 , ,          . B). 2 4x k x k x k 2 , , 2            .C). 2 4x k x k x k 2 , ,            . D). 2 4x k x k x k , ,          .2). Tìm m để phương trình c[r]

7 Đọc thêm

BÀI 2 TRANG 36 SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 2 TRANG 36 SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 8 TẬP 1

Bài 2. Ba phân thức sau có bằng nhau không? Bài 2. Ba phân thức sau có bằng nhau không? ;  ; . Hướng dẫn giải: Ta có: (x2 – 2x – 3)x = x3 – 2x2 – 3x ( x2 + x)(x – 3) = x3 – 3x2 + x2 – 3x = x3 – 2x2 – 3x nên (x2 – 2x – 3)x = ( x2 + x)(x – 3) do đó:  =  (x - 3)(x2 – x) = x3 – x2 + 3x2 + 3x = x3 – 4[r]

1 Đọc thêm

BÀI 5 TRANG 80 SGK HÌNH HỌC 10

BÀI 5 TRANG 80 SGK HÌNH HỌC 10

5.Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây: 5.Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây: a) d1 4x - 10y + 1 = 0     ;             d2  : x + y + 2 = 0 b)d1  :12x - 6y + 10 = 0  ;             d2  :   c) d1 :8x + 10y - 12 = 0  ;              d2   :   Hướng dẫn: a) Xét hệ  D =[r]

2 Đọc thêm

BÀI 35 TRANG 51 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 35 TRANG 51 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 35. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức: Bài 35. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức: a) A = 3x + 2 + |5x| trong hai trường hợp: x ≥ 0 và x < 0; b) B = |4x| -2x + 12 trong hai trường hợp: x ≤ 0 và x > 0; c) C = |x - 4| - 2x + 12 khi x > 5; d) D = 3x + 2 +[r]

2 Đọc thêm

C04 04 ĐÁP ÁN BÀI TẬP_LUYỆN THI THPTQG2018 TRÊN CÁC WEB HỌC ONLINE

C04 04 ĐÁP ÁN BÀI TẬP_LUYỆN THI THPTQG2018 TRÊN CÁC WEB HỌC ONLINE

Câu 38. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log 2 x  log 2  4x   3 làA. 1– Hệ thống giáo dục HOCMAIB. 2C. 4Tổng đài tư vấn: 1900 – 69 – 33D. 3- Trang | 5 -Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt NamMũ và logaritKhóa học PEN C N3 (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)Câu 39. Gọi x1 , x2 l[r]

7 Đọc thêm

BÀI 3 TRANG 5 SGK TOÁN 8 TẬP 1.

BÀI 3 TRANG 5 SGK TOÁN 8 TẬP 1.

Tìm x, biết: 3. Tìm x, biết: a) 3x (12x - 4) - 9x (4x - 3) = 30; b) x (5 - 2x) + 2x (x - 1) = 15. Bài giải: a) 3x (12x - 4) - 9x (4x - 3) = 30      36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30                                      15x = 30                                      Vậy x = 2. b) x (5 - 2x) + 2x (x - 1)[r]

1 Đọc thêm

BÀI 47 TRANG 45 SGK TOÁN 7 - TẬP 2

BÀI 47 TRANG 45 SGK TOÁN 7 - TẬP 2

Cho các đa thức: Bài 47. Cho các đa thức: P(x) = 2x4 –x - 2x3 + 1 Q(x) = 5x2 – x3 + 4x  H(x) = -2x4 + x2 + 5. Tính P(x) + Q(x) + H(x) và P(x) - Q(x) - H(x). Hướng dẫn giải: Ta có: P(x) = 2x4 –x - 2x3 + 1 Q(x) = 5x2 – x3 + 4x  H(x) = -2x4 + x2 + 5. Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần rồi xế[r]

1 Đọc thêm

BÀI 9 TRANG 10 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 9 TRANG 10 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 9. Giải các phương trình sau, viết số gần đúng của mỗi nghiệm ở dạng số thập phân bằng cách làm tròn đến hàng phần trăm: Bài 9. Giải các phương trình sau, viết số gần đúng của mỗi nghiệm ở dạng số thập phân bằng cách làm tròn đến hàng phần trăm: a) 3x - 11 = 0;           b) 12 + 7x = 0;      [r]

1 Đọc thêm

BÀI 21 TRANG 17 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 21 TRANG 17 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 21. Giải các phương trình: Bài 21. Giải các phương trình: a) (3x - 2)(4x + 5) = 0;                         b) (2,3x - 6,9)(0,1x + 2) = 0; c) (4x + 2)(x2 +  1) = 0;                         d) (2x + 7)(x - 5)(5x + 1) = 0; Hướng dẫn giải: a) (3x - 2)(4x + 5) = 0 ⇔ 3x - 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0 1) 3[r]

2 Đọc thêm

BÀI 2 TRANG 7 SGK TOÁN 9 TẬP 2.

BÀI 2 TRANG 7 SGK TOÁN 9 TẬP 2.

Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó: 2. Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó: a) 3x - y = 2;                                      b) x + 5y = 3; c) 4x[r]

3 Đọc thêm

BÀI 19 TRANG 47 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 19 TRANG 47 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 19. Giải các bất phương trình theo quy tắc chuyển vế: Bài 19. Giải các bất phương trình theo quy tắc chuyển vế: a) x - 5 > 3;                   b) x - 2x < -2x + 4; c) -3x > -4x + 2;             d) 8x + 2 < 7x - 1. Hướng dẫn giải: a) x - 5 > 3 <=> x > 5 + 3 <=> x[r]

1 Đọc thêm

BÀI 51 TRANG 24 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 51 TRANG 24 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 51. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:a) x3 – 2x2 + x;                            b) 2x2 + 4x + 2 – 2y2; c) 2xy – x2 – y2 + 16. Bài giải: a) x3 – 2x2 + x = x(x2 – 2x + 1) = x(x – 1)2 b) 2x2 + 4x + 2 – 2y2 = 2[(x2 + 2x + 1) – y2] = 2[(x + 1)2 – y2] =[r]

1 Đọc thêm

Bài 3 trang 163 sách giáo khoa Đại số và Giải tích 11

BÀI 3 TRANG 163 SÁCH GIÁO KHOA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11

3. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 3. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y =  (x7 - 5x2)3; b) y = (x2 + 1)(5 - 3x2); c) y = ; d) y = ; e) y =  (m, n là các hằng số). Lời giải: a) y' = 3.(x7- 5x2)2.(x7- 5x2)' = 3.(x7 - 5x2)2.(7x6 - 10x) = 3x.(x7 - 5x2)2(7x5 - 10). b) y = 5x2 - 3x4 + 5 - 3x2 = -3x4[r]

1 Đọc thêm

BÀI 14 TRANG 15 SGK TOÁN 9 TẬP 2.

BÀI 14 TRANG 15 SGK TOÁN 9 TẬP 2.

Giải các hệ phương trình bằng phương pháp thế: 14. Giải các hệ phương trình bằng phương pháp thế: a) ;          b) Bài giải: a) Từ phương trình thứ nhất ta có x = -y. Thế vào x trong phương trình thứ hai ta được: -y . + 3y = 1 - ⇔ -2y = 1 -                                             ⇔ y = Từ[r]

2 Đọc thêm

BÀI 7 TRANG 29 SGK GIẢI TÍCH 11

BÀI 7 TRANG 29 SGK GIẢI TÍCH 11

Bài 7. Giải các phương trình sau: Bài tập : Bài 7. Giải các phương trình sau:          a) sin 3x - cos 5x = 0 ;                                b) tan 3x . tan x = 1. Đáp án : Bài 7. a) sin 3x - cos 5x = 0 ⇔ cos 5x = sin 3x ⇔ cos 5x = cos ( - 3x) ⇔                    b) tan 3x . tan x = 1 ⇔ . Điều[r]

1 Đọc thêm

BÀI 22 TRANG 49 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 22 TRANG 49 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Không giải phương trình, 22. Không giải phương trình, hãy cho biết mỗi phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: a) 15x2 + 4x – 2005 = 0;            b) x2 - √7x + 1890 = 0.       Khi phương trình ax2 + bx + c = 0 có a và c trái dấu thì ac < 0, suy ra –ac > 0; hơn nữa b2 ≥ 0. Do đó ∆ = b2 – 4ac[r]

1 Đọc thêm

Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán năm 2014 THCS Cự Khê (Đề 2)

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 8 MÔN TOÁN NĂM 2014 THCS CỰ KHÊ (ĐỀ 2)

Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán năm 2014 Trường THCS Cự Khê (Đề 2) Câu 1 (2 đ): Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau: a) 4x (3x - 2) - 3x (4x + 1)                Với  x = -2 b) (x + 3)(x - 3) - (x - 1)2                [r]

2 Đọc thêm

BÀI 20 TRANG 47 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 20 TRANG 47 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 20. Giải các bất phương trình (theo quy tắc nhân): Bài 20. Giải các bất phương trình (theo quy tắc nhân): a) 0,3x > 0,6;              b) -4x < 12; c) -x > 4;                     d) 1,5x > -9. Hướng dẫn giải: a) 0,3x > 0,6 <=> .0,3x > 0,6.                     <=>[r]

1 Đọc thêm

BÀI 24 TRANG 47 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 24 TRANG 47 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 24. Giải các bất phương trình: Bài 24. Giải các bất phương trình: a) 2x - 1 > 5;               b) 3x - 2 < 4; c) 2 - 5x ≤ 17;              d) 3 - 4x ≥ 19. Hướng dẫn giải:  a) 2x - 1 > 5 <=> 2x > 6 <=> x > 3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x > 3 b) 3x - 2 &[r]

1 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 6 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 1 TRANG 6 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 1. Với mỗi phương trình sau, hãy xét xem x = -1 có là nghiệm của nó không? Bài 1. Với mỗi phương trình sau, hãy xét xem x = -1 có là nghiệm của nó không? a) 4x - 1 = 3x - 2;           b) x + 1 = 2(x - 3);       c) 2(x + 1) + 3 = 2 - x? Hướng dẫn giải: a) a) 4x - 1 = 3x - 2 Vế trái: 4x - 1 = 4[r]

1 Đọc thêm