50 BÀI TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC1). Giải phương trình cos3x sin3x = cos2x.A). 2 4x k x k x k 2 , , . B). 2 4x k x k x k 2 , , 2 .C). 2 4x k x k x k 2 , , . D). 2 4x k x k x k , , .2). Tìm m để phương trình c[r]
5.Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây: 5.Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây: a) d1 4x - 10y + 1 = 0 ; d2 : x + y + 2 = 0 b)d1 :12x - 6y + 10 = 0 ; d2 : c) d1 :8x + 10y - 12 = 0 ; d2 : Hướng dẫn: a) Xét hệ D =[r]
Bài 35. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức: Bài 35. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức: a) A = 3x + 2 + |5x| trong hai trường hợp: x ≥ 0 và x < 0; b) B = |4x| -2x + 12 trong hai trường hợp: x ≤ 0 và x > 0; c) C = |x - 4| - 2x + 12 khi x > 5; d) D = 3x + 2 +[r]
Câu 38. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log 2 x log 2 4x 3 làA. 1– Hệ thống giáo dục HOCMAIB. 2C. 4Tổng đài tư vấn: 1900 – 69 – 33D. 3- Trang | 5 -Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt NamMũ và logaritKhóa học PEN C N3 (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)Câu 39. Gọi x1 , x2 l[r]
Bài 9. Giải các phương trình sau, viết số gần đúng của mỗi nghiệm ở dạng số thập phân bằng cách làm tròn đến hàng phần trăm: Bài 9. Giải các phương trình sau, viết số gần đúng của mỗi nghiệm ở dạng số thập phân bằng cách làm tròn đến hàng phần trăm: a) 3x - 11 = 0; b) 12 + 7x = 0; [r]
Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó: 2. Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó: a) 3x - y = 2; b) x + 5y = 3; c) 4x[r]
Bài 19. Giải các bất phương trình theo quy tắc chuyển vế: Bài 19. Giải các bất phương trình theo quy tắc chuyển vế: a) x - 5 > 3; b) x - 2x < -2x + 4; c) -3x > -4x + 2; d) 8x + 2 < 7x - 1. Hướng dẫn giải: a) x - 5 > 3 <=> x > 5 + 3 <=> x[r]
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 51. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:a) x3 – 2x2 + x; b) 2x2 + 4x + 2 – 2y2; c) 2xy – x2 – y2 + 16. Bài giải: a) x3 – 2x2 + x = x(x2 – 2x + 1) = x(x – 1)2 b) 2x2 + 4x + 2 – 2y2 = 2[(x2 + 2x + 1) – y2] = 2[(x + 1)2 – y2] =[r]
3. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 3. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y = (x7 - 5x2)3; b) y = (x2 + 1)(5 - 3x2); c) y = ; d) y = ; e) y = (m, n là các hằng số). Lời giải: a) y' = 3.(x7- 5x2)2.(x7- 5x2)' = 3.(x7 - 5x2)2.(7x6 - 10x) = 3x.(x7 - 5x2)2(7x5 - 10). b) y = 5x2 - 3x4 + 5 - 3x2 = -3x4[r]
Giải các hệ phương trình bằng phương pháp thế: 14. Giải các hệ phương trình bằng phương pháp thế: a) ; b) Bài giải: a) Từ phương trình thứ nhất ta có x = -y. Thế vào x trong phương trình thứ hai ta được: -y . + 3y = 1 - ⇔ -2y = 1 - ⇔ y = Từ[r]
Bài 7. Giải các phương trình sau: Bài tập : Bài 7. Giải các phương trình sau: a) sin 3x - cos 5x = 0 ; b) tan 3x . tan x = 1. Đáp án : Bài 7. a) sin 3x - cos 5x = 0 ⇔ cos 5x = sin 3x ⇔ cos 5x = cos ( - 3x) ⇔ b) tan 3x . tan x = 1 ⇔ . Điều[r]
Không giải phương trình, 22. Không giải phương trình, hãy cho biết mỗi phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: a) 15x2 + 4x – 2005 = 0; b) x2 - √7x + 1890 = 0. Khi phương trình ax2 + bx + c = 0 có a và c trái dấu thì ac < 0, suy ra –ac > 0; hơn nữa b2 ≥ 0. Do đó ∆ = b2 – 4ac[r]
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán năm 2014 Trường THCS Cự Khê (Đề 2) Câu 1 (2 đ): Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau: a) 4x (3x - 2) - 3x (4x + 1) Với x = -2 b) (x + 3)(x - 3) - (x - 1)2 [r]
Bài 20. Giải các bất phương trình (theo quy tắc nhân): Bài 20. Giải các bất phương trình (theo quy tắc nhân): a) 0,3x > 0,6; b) -4x < 12; c) -x > 4; d) 1,5x > -9. Hướng dẫn giải: a) 0,3x > 0,6 <=> .0,3x > 0,6. <=>[r]
Bài 24. Giải các bất phương trình: Bài 24. Giải các bất phương trình: a) 2x - 1 > 5; b) 3x - 2 < 4; c) 2 - 5x ≤ 17; d) 3 - 4x ≥ 19. Hướng dẫn giải: a) 2x - 1 > 5 <=> 2x > 6 <=> x > 3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x > 3 b) 3x - 2 &[r]
Bài 1. Với mỗi phương trình sau, hãy xét xem x = -1 có là nghiệm của nó không? Bài 1. Với mỗi phương trình sau, hãy xét xem x = -1 có là nghiệm của nó không? a) 4x - 1 = 3x - 2; b) x + 1 = 2(x - 3); c) 2(x + 1) + 3 = 2 - x? Hướng dẫn giải: a) a) 4x - 1 = 3x - 2 Vế trái: 4x - 1 = 4[r]