1. Ngày giảng: 2011 Sĩ số: CHUYÊN ĐỀ : CỰC TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC I GIÁ TRỊ LỚN NHẤT ,GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦẢ MỘT BIỂU THỨC 1 Cho biểu thức f( x ,y,...) a Ta nói M giá trị lớn nhất ( GTLN) của biểu thức f(x,y...) kí hiệu max f = M nếu hai điều kiện sau đây được thoả mãn: Với mọi x,y... để f(x,y...) x[r]
Cho các hệ phương trình sau: 8. Cho các hệ phương trình sau: a) ; b) Trước hết, hãy đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình trên (giải thích rõ lí do). Sau đó, tìm tập nghiệm của các hệ đã cho bằng cách vẽ hình. Bài giải: a) ⇔ Hệ có nghiệm duy nhất vì một đồ thị là[r]
.. .Nhận dạng mặt bậc Phương trình tổng quát mặt bậc 2: Ax2 + By2 + Cz2 + 2Dxy + 2Exz + 2Fyz + ax + by + cz + d = số hạng bậc phải khác Phương trình tắc mặt bậc x2 y2 z + + =1 a b c 2 2 x +y... Hình ảnh mặt z Ellipsoid y x 2 x y z + + = a b2 c Mặt cầu x2 + y + z = R2 Hyperboloid Hai tầng z x y z= 2[r]
... điểm (1, 0) đến (π, 0) Các đường cong lấy ngược chiều KĐH y x P=− , Q = , x + y2 x2 + y 2 2 2 x + y − 2x y −x ′ Qx′ = = = P y 2 2 2 (x + y ) (x + y ) a)C đtr x2 + y2 = R2, R > tùy ý Vì P, Q đạo... lim Sn n →∞ AB đường loại P, Q AB Quy ước: Ñ ∫ Pdx + Qdy C tích phân chu tuyến (đường cong kín) C[r]
4. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 4. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y = (9 -2x)(2x3- 9x2 +1); b) y = (7x -3); c) y = (x -2)√(x2 +1); d) y = tan2x +cotx2; e) y = cos. Lời giải: a) Cách 1: y' = (9 -2x)'(2x3- 9x2 +1) +(9 -2x)(2x3- 9x2 +1)' = -2(2x3- 9x2 +1) +(9 -2x)(6x2 -18x) = -16x3 +108x2 -1[r]
Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó: 2. Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó: a) 3x - y = 2; b) x + 5y = 3; c) 4x[r]
phình thắt lưng tương ứng với …11. Chất xám có hình chữ H, nét ngang là chất trung gian trung tâm, nét dọc cóba sừng : sừng trước là …, sừng sau là sừng …12. Tại hành não, rãnh bên trước có rễ thần kinh sọ số … ; Rãnh bên sau có rễcác thần kinh sọ số …13. Cầu não là phần tiếp theo của hành não, ngăn[r]
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế. 17. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế. a) ; b) c) Bài giải:a) Từ phương trình (2) ⇔ x = √2 - y√3 (3) Thế (3) vào (1): ( √2 - y√3)√2 - y√3 = 1 ⇔ √3y(√2 + 1) = 1 ⇔ y = = Từ đó x = √2 - . √3[r]
Giải hệ phương trình sau: 23. Giải hệ phương trình sau: Bài giải: Ta có: Trừ từng vế hai phương trình (1) và (2) ta được: (1 - √2)y - (1 + √2)y = 2 ⇔ (1 - √2 - 1 - √2)y = 2 ⇔ -2y√2 = 2 ⇔ y = ⇔ y = ⇔ y = (3) Thay (3) vào (1) ta được: ⇔ (1 + √2)x + (1 - √2) = 5 ⇔ (1 + √2)x + + 1 = 5 ⇔ (1 +[r]
Khi tiêm một lượng lớn thyroxin vào người, chúngkhông có tác dụng trên chuyển hóa ngay trong 2 – 3ngày đầuDo thời gian tiềm tàng dài, khi đã bắt đầu có tácdụng, nó tăng dần và đạt tới mức tối đa 10 – 12 ngàyThời gian bán hủy là 15 ngày. Một số hoạt động kéodài, có khi tới 6-8 tuần.Tác dụng tr[r]
Tìm nghiệm của đa thức Bài 55. a) Tìm nghiệm của đa thức P(y) = 3y + 6. b) Chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm: Q(y) = y4 + 2. Hướng dẫn giải: a) Ta có: P(x) = 3y + 6 có nghiệm khi 3y + 6 = 0 3y = -6 y = -2 Vậy đa thức P(y) có nghiệm là y = -2. b) Q(y) = y4 + 2 Ta có: y4 có giá trị lớn hơn[r]
Giải các hệ phương trình bằng phương pháp thế: 14. Giải các hệ phương trình bằng phương pháp thế: a) ; b) Bài giải: a) Từ phương trình thứ nhất ta có x = -y. Thế vào x trong phương trình thứ hai ta được: -y . + 3y = 1 - ⇔ -2y = 1 - ⇔ y = Từ[r]
Đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình sau bằng hình học: 5. Đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình sau bằng hình học: a) ; b) Bài giải: a) Vẽ (d1): 2x - y = 1 Cho x = 0 => y = -1, ta được A(0; -1). Cho y = 0 => x = , được B(; 0). Vẽ (d2): x - 2y = -1[r]
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. Phương trình x3-3x = m2 + m có 3 nghiệm phân biệt khi: A. −2 < m < 1 B. −1 < m < 2 C. m < 1 D. m > −21 Câu 2. Mặt cầu tâm I(0;1;2), tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x + y + z – 6 = 0 có phương trình là[r]
2. Tính ∆y và 2. Tính ∆y và của các hàm số sau theo x và ∆x : a) y = 2x - 5; b) y = x2 - 1; c) y = 2x3; d) y = . Lời Giải: a) ∆y = f(x+∆x) - f(x) = 2(x+∆x) - 5 - (2x - 5) = 2∆x và = = 2. b) ∆y = f(x+∆x) -[r]
6. Viết phương trình tiếp tuyến của đường hypebol 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đường hypebol y = : a) Tại điểm ( ; 2) b) Tại điểm có hoành độ bằng -1; c) Biết rằng hệ số góc của tiếp tuyến bằng -. Lời Giải: Bằng định nghĩa ta tính được y' = - . a) y' = -4. Do đó hệ số góc của tiếp tuyến[r]
Cho các đa thức: Bài 38. Cho các đa thức: A = x2 – 2y + xy + 1 B = x2 + y - x2y2 - 1. Tìm đa thức C sao cho: a) C = A + B; b) C + A = B. Hướng dẫn giải: Ta có: A = x2 – 2y + xy + 1; B = x2 + y - x2y2 - 1 a) C = A + B C = x2 – 2y + xy + 1 + x2 + y - x2y2 - 1 C = 2x2 – y + xy - x2y2 b) C + A = B[r]
B ài` 1:Giải hệ phương trình:2 23 33035x y xyx y ĐS:2 33 2x xy y Hướng dẫn : Đặt S=x+y, P=xy ( hệ đối xứng loại 1)Bài 2: Giải hệ phương trình3 322xy (x y )x y ĐS:11xy HD: Đặt S=xy, P=xyBài 3: giải hệ phương trình :(x 1 ) (y 1 ),P=(x+ 1 )( 1 y )x y x[r]
Tính nhanh giá trị của đa thức: 56. Tính nhanh giá trị của đa thức: a) x2 + x+ tại x = 49,75; b) x2 – y2 – 2y – 1 tại x = 93 và y = 6. Bài giải: a) x2 + x+ tại x = 49,75 Ta có: x2 + x+ = x2 + 2 . x . + = Với x = 49,75: = (49,75 + 0,25)2 = 502 = 2500 b) x2 – y2 – 2y – 1 tại x = 93[r]