Bài 40. Rút gọn biểu thức sau theo hai cách (sử dụng và không sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: Bài 40. Rút gọn biếu thức sau theo hai cách (sử dụng và không sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: .(x2 + x+ 1 + ). Hướng dẫn[r]
Bài 4. Cho a, b là những số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 4. Cho a, b là những số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau: a) ; b) c) ; d) Hướng dẫn giải a) = = = b) = = = . ( Với điều kiện b # 1) c) = = = ( với điều kiện a#b). d) = = = = >>>>> Luyện thi ĐH-THPT Quốc Gia 2016[r]
Chương I: Công thức lượng giácBài 1: Chứng minh rằng: Bài 2: Rút gọn biểu thức: Bài 3: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào Bài 4: Chứng minh rằng: Bài 5: Cho tam giác ABC tùy ý với ba góc nhọn. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:[r]
I. Mục tiêu: 1. Chuẩn kiến thức : Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I . Nhận biết và thông hiểu định nghĩa căn bậc hai, căn bậc hai số học của một số không âm,tính chất , các phép khai phươ[r]
Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: Bài 4. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch c[r]
Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau : Bài 4. Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau : a) Na2CO3 + Ca(NO3)2 b) FeSO4 + NaOH (loãng) c) NaHCO3[r]
Rút gọn các biểu thức sau: Bài 46. Rút gọn các biểu thức sau với : a) b) Hướng dẫn giải: a) Lưu ý. Các căn số bậc hai là những số thực. Do đó khó làm tính với căn số bậc hai, ta có thể vận dụng mọi quy tắc và mọi tính chất của các phép toàn trên số thực. b) Dùng phép đưa thừa số ra ngoài dấu c[r]
1. Căn bậc hai số học• Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho .• Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là , số âm kí hiệu là .• Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết .• Với số dương a, số đgl căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng đgl căn[r]
Trong các số cho ở bên phải mỗi đa thức, số nào là bậc của đa thức đó ? Bài 43. Trong các số cho ở bên phải mỗi đa thức, số nào là bậc của đa thức đó ? Biểu thức Bậc của đa thức a) 5x2 – 2x3 + x4 – 3x2 – 5x5 + 1 [r]
đạt dưới hình thức mộttập hợp câu.- Về hình thức : (4đ)+ Trong đời sống lập luận thường mangtình cảm hàm ẩn khơng tường minh.+ Lập luận trong văn nghị luận đòi hỏi cótình lí luận chặt chẽ và tường minh.- Soạn bài đầy đủ (2đ)3.Tiến trình bài học:HOẠT ĐỘNG CỦA THẦYTRÒHoạt động 1:(1’) vào[r]
Bài 24. Rút gọn và tìm giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) của các căn thức sau: Bài 24. Rút gọn và tìm giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) của các căn thức sau: a) tại x = -√2; b) tại a = -2, b = -√3. Hướng dẫn giải: a) = √4. = 2(1 + 6x+ ). Tại x = -√2, giá trị của là 2(1[r]
Bài 3. Rút gọn biểu thức: Bài 3. Rút gọn biểu thức: a) log36. log89. log62; b) logab2+ . Hướng dẫn giải: a) Từ công thức đổi cơ số suy ra ∀a,b,c > 0 (a,b ≠ 1), logab. logbc = logac. Do đó log36. log89. log62 = ( log36. Log62). = log32. log23 = . b) logab2+ = logab2 + logab2 =2logab2 = 4 loga[r]