Tuần: 20Tiết: 74CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG(Phần Văn và Tập Làm Văn)Ngày soạn: …………….Ngày dạy: ………………I. Mục tiêu bài học:1. Kiến thức:- Yêu cầu của việc sưu tầm tục ngữ, ca dao địa phương.- Cách thức sưu tầm tục ngữ, ca dao địa phương.2. Kĩ năng:- Biết cách sưu tầm tục ngữ, ca dao địa phương.- Biết cách[r]
Mai và Lan mỗi người mua cho tổ mình một số hộp bút chì màu. Mai mua 28 bút, Lan mua 147. Mai và Lan mỗi người mua cho tổ mình một số hộp bút chì màu. Mai mua 28 bút, Lan mua 36 bút. Số bút trong các hộp bút đều bằng nhau và số bút trong mỗi hộp lớn hơn 2. a) Gọi số bút trong mỗi hộp là a. Tìm qu[r]
BÀI 1 TRANG 108 SGK ĐỊA LÍ 7Bài 1. Tên các quốc gia có thu nhập bình quân đầu người trên 1000 USD/năm và khu vựcphân bố.- Tên các quốc gia có thu nhập bình quân đầu người dưới 200 USD/năm và khu vực phânbố.- Nhận xét về sự phân hoá thu nhập bình quân theo đầu người.Trả lời:- Các nước có thu n[r]
Câu 1: (5điểm) a. (2điểm) Giải phương trình nghiệm nguyên: b. (3điểm) Phân tích đa thức x3(x2 – 7)2 – 36x thành nhân tử. Từ đó suy ra nghiệm của phương trình x3(x2 – 7)2 – 36x = 0. Câu 2: (5điểm) a. (3điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho là một số chính phương. b. (2điểm) Tính giá trị: A = Câu 3:[r]
Thánh Phêrô Kim Ngôn Giám mục Tiến sĩ Hội Thánh – Ngày 30/7GƯƠNG THÁNH NHÂNThánh vịnh 36 có đoạn viết rằng: “Miệng người công chính niệm lẽ khôn ngoan vàlưỡi họ nói lên điều chính trực: luật Thiên Chúa họ ghi tạc vào lòng” (Tv 36. 3031). Thánh Phêrô Kim Ngôn được Thiên Chúa tuyể[r]
Bài 8. Học sinh của ba lớp 7 cần phải trồng và chăm só 24 cây xanh. Lớp 7A có 32 học sinh, lớp 7B có 28 học sinh, lớp 7C có 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh, biết rằng số cây xanh tỉ lệ với số học sinh. Bài 8. Học sinh của ba lớp 7 cần phải trồng và chăm só 24 c[r]
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? (A) Có một phép tịnh tiến biến mọi điểm thành chính nó (B) Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó (C) Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó (D) Có một phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó Đá[r]
Tính giá trị của biểu thức Bài 19. Tính giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 và y = -1. Hướng dẫn giải: Thay x = 0,5 và y = -1 vào biểu thức ta có: 16x2y5 – 2x3y2 = 16 ()2 (-1)5 – 2 ()3 (-1)2 = 16. .(-1) – 2 . . 1 = -4 - = - Vậy giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 và[r]
Hãy điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau: Bài 36. Hình 23 cho biết a // b và c cắt a tại A, cắt b tại B. Hãy điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau: a) (vì là cặp góc so le trong). b) (vì là cặp góc đồng vị). c) (vì ...). d) ( vì ...). Hướng dẫn giải: a) (vì là cặp góc so le trong[r]
Cho tam giác DEF 36. Cho tam giác DEF, điểm I nằm trong tam giác và cách đều ba cạnh của nó. Chứng minh I là điểm chung của ba đường phân giác của tam giác DEF. Hướng dẫn: I nằm trong ∆DEF và cách đều ba cạnh của tam giác nên I lần lượt thuộc phân giác của các góc , , Vậy I là điểm chung của ba[r]
Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36 km/giờ. Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36 km/giờ. Đến 11 giờ 7 phút một ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 54km/giờ. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ? Bài giải: Thời gian xe máy đi trước ô tô là: 11 giờ 7 phút[r]
Bài 36. Trên hình 100 ta có OA=OB, OAC=OBD. Bài 36. Trên hình 100 ta có OA=OB, OAC=OBD. Chứng minh rằng AC=BD. Giải: Xét ∆OAC và ∆OBD, có: =(gt) OA=OB(gt) chung. Nên ∆OAC=∆OBD(g.c.g) Suy ra: AC=BD
Bài 36. Hình 23 cho biết a//b và cắt c tại A. cắt b tại B. Hãy điền vào chỗ trống. trong các câu sau: Bài 36. Hình 23 cho biết a//b và cắt c tại A. cắt b tại B. Hãy điền vào chỗ trống. trong các câu sau: a) = ... (vì là cặp so le trong). b) = ... ( Vì là cặp đồng vị). c) + = (vì .......). d) = ([r]
1. A printed page with candidate’s full name, date of birth, address and nationality, ship’s name andship owner’s name.2. Copy of ID of person who is signing the checklist (Master or Assessor).3. One-page copy from the candidate’s discharge book, passport or similar confirming the full name,date of[r]
Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức Bài 20. Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y rồi tính tổng của cả bốn đơn thức đó. Hướng dẫn giải: Có vo số các đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y. Chẳng hạn: Ba đơn thức đồng dạng với -2x2y là: 5x2y; x2y; - x2y Tổng cả bốn đơn thức: -2x2y + [r]
Tính tổng của các đơn thức: Bài 21. Tính tổng của các đơn thức: xyz2; xyz2; -xyz2; Hướng dẫn giải: Tính tổng của các đơn thức: xyz2; xyz2; -xyz2 là xyz2 + xyz2 + (-xyz2) = ( + - ) xyz2 = xyz2.
Tính các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được: Bài 22. Tính các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được: a) x4y2 và xy; b) - x2y và - xy4. Hướng dẫn giải: a) Tích của hai đơn thức x4y2 và xy là x4y2 . xy = x5 y3; Đơn thức tích có bậc 8. b) - x2y . (- xy4) = x3y5; Đ[r]