bảng mô tả tính chất, rút gọn, quy đồng, so sánh phân số BẢng mô tả bài dạy hay chất lượng đầy đủ nội dung bài tạp hdkgsgdgsjhdgsjhdggdjhgdgdgfugfufgufgufgufguifguifgifugf yryrw8rw8rwryr 8wryw ooeyr 8 yoywrukgkgk g erewtytototoit woityiti yitytiytyotyoyto
5.Hướng dẫn học tập : (2’)* Đối với bài học của tiết này:-Về nhà học thuộc ghi nhớ.-Sưu tầm các văn bản chứng minh để làm tài liệu học tập .* Đối với bài học của tiết sau:-Chuẩn bò bài: “ Cách làm bài văn lập luận chứng minh ”.Chú ý:+ Đọc trước văn bản và trả lời các câu hỏi trong sgk .+ Xem[r]
SKKN Một số kinh nghiệm nâng cao hiệu quả dạy kiểu bài “ Rút gọn biểu thức đại số” đối với học sinh lớp 8, 9 tại trường THCS Tô HiệuSKKN Một số kinh nghiệm nâng cao hiệu quả dạy kiểu bài “ Rút gọn biểu thức đại số” đối với học sinh lớp 8, 9 tại trường THCS Tô HiệuSKKN Một số kinh nghiệm nâng cao hiệ[r]
Kế toán tài chính bài tạp và lời giải . Kế toán tài chính bài tạp và lời giải . Kế toán tài chính bài tạp và lời giải . Kế toán tài chính bài tạp và lời giải . Kế toán tài chính bài tạp và lời giải . Kế toán tài chính bài tạp và lời giải . Kế toán tài chính bài tạp và lời giải . Kế toán tài chính bà[r]
Cơ quan tiến hành tố tụng khởi tố, truy tố, xét xử về tội giết người khi: người gây án biết hành vi của mình tất yếu làm nạn nhân chết mà vẫn thực hiện dù không muốn giết; vì muốn cho ng[r]
Bài 13. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 13. Rút gọn các biểu thức sau: a) - 5a với a < 0. c) + 3a với ≥ 0. c) + , d) - với a < 0 Hướng dẫn giải: a) Vì a < 0 nên = │a│ = -a. Do đó - 5a = -2a - 5a = -7a. b) ĐS: 8a. c) Vì = và ≥ 0 nên sqr[r]
Bài 34. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 34. Rút gọn các biểu thức sau: a) với a < 0, b ≠ 0; b) với a > 3; c) với a ≥ -1,5 và b < 0; d) (a - b). với a < b < 0. Hướng dẫn giải: a) ĐS: -√3. b) ĐS: (a - 3). c) = = = Vì b < 0 nên = -b. Vì a[r]
Bài 1: (2 điểm) a Rút gọn biểu thức: A = với x 2 b Tính giá trị biểu thức D = Bài 2: (2 điểm) Cho hệ phương trình: a Giải hệ phương trình với m = 1 b Tìm m để hệ đã cho có nghiệm. Bài 3: (2 điểm) a Rút gọn biểu thức M = b Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức C = là số[r]
Bài 40. Rút gọn biểu thức sau theo hai cách (sử dụng và không sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: Bài 40. Rút gọn biếu thức sau theo hai cách (sử dụng và không sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: .(x2 + x+ 1 + ). Hướng dẫn[r]
Chào các em, ngôn ngữ nói chung và tiếng Anh nói riêng luôn có những hình thức rút gọn. Đó là xu hướng tiết kiệm của con người. Khi nói rút gọn mà người ta vẫn hiểu thì sao mình không áp dụng cho đỡ tốn lời phải không các em? Tuy nhiên trớ trêu ở chỗ người dùng thì thấy tiện lợi bao nhiêu nhưng ngườ[r]
Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau: a) ; b) c) 2 với a ≥ 0; d)3 với a < 2. Hướng dẫn giải: a) ĐS: 2 - √3; b) = │3 - │ = -(3 - ) = - 3 c) ĐS: 2a. d) 3 = 3│a - 2│. Vì a < 2 nên a - 2 < 0. Do đó │a - 2│= -(a - 2) = 2 - a. Vậy[r]
Bài 8. Trong một tờ nháp của một bạn có ghi một số phép rút gọn phân thức như sau: Bài 8. Trong một tờ nháp của một bạn có ghi một số phép rút gọn phân thức như sau: a) ; b) ; c) d) Hướng dẫn giải: a) , đúng vì đã chia cả tử cả mẫu cuả vế trái cho 3y. b)[r]
APHẦN SỐ HỌC DẠNG 1: CĂN BẬC HAI Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau a A = ; b B = c C = d D = Bài 2 : Thực hiện phép tính, rút gọn các biểu thức sau a A = b B= c C = d e E = 1 f F =
Bài 1: Cho biểu thức : Rút gọn P Tìm giá trị của a để P<1
Bài 2: Cho biểu thức: P= a) Rút gọn P b)Tìm giá trị của a để P<0 Bài 3: Cho biểu thức: P= Rút gọn P Tìm các giá trị của x để P= Bài 4: Cho biểu thức P= Rút gọn P Tìm giá trị của a[r]