Khi nói mục đích và yêu cầu cua bài phải nói chậm, có thể nhắc lại lần thứ2 để học viên hiểu rõ mục đích và yêu cầu cùa bài cần nói rõ là khi học xong bàihọc, người học phải củng cố được gì, hình thành kỹ năng nào mới và rèn luyệnphẩm chất gì.- Giáng nôi dung bài mới :Hướng dẫn ]ý thuyết thực hành:[r]
LĨNH VỰC: PHÁT TRIỂN TCKNXHChủ đề: GIAO THÔNGCHỦ ĐỀ NHÁNH: GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘỔn định – giới thiệu-Hát “em tập lái ô tô”- Bài hát nói đến điều gì?-C/c thấy xe ô tô chạy ở đâu?-Ngoài ra còn xe nào chạy trên đường nửa?-Xe có lợi ích gì cho chúng ta? Muốn biết xe có lợi-Ích[r]
2.2. CÁC ĐỊNH LÝ VỀ ĐỘNG LƯỢNG* Ví dụ 2.2.2.• Một toa xe có khối lượng 20 tấn chuyển động với vậntốc đầu 54km/h. Xác định lực cản trung bình tác dụnglên xe nếu toa xe dừng lại sau khoảng thời gian.a) 1 phút 40 giây.b) 20 giây.* Đáp án.∆Pa) Ftb == 3000( N )∆t∆Pb) Ftb == 15.000( N )∆tBÀI TẬP TRẮCNGHIỆ[r]
Mục lục: Phần 1: Báo cáo thực tập trường Đại học Bách Khoa Tp.Hồ Chí Minh Bài báo cáo thực hành đo ECG Trang 1 Bài báo cáo các dạng mạch lọc Trang 14 Bài báo cáo Biofeedback giảm căng thẳng Trang 20 Bài báo cáo phương pháp đo huyết áp gián tiếp Trang 24 Bài báo cáo đo nhịp mạch và nồng độ bão hòa ôx[r]
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM 2014 I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (1.5 điểm) Tìm các giới hạn sau: Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với[r]
Câu 1: Bổ túc các phản ứng sau: FeS2 + O2 A + B J B + D A + H2S C + D B + L E + D C + E F F + HCl G + H2S G + NaOH H + I H + O2 + D J Câu 2: Xác định chất và hoàn thành các[r]
Tính tổng của hai đa thức: Bài 33. Tính tổng của hai đa thức: a) M = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 và N = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2. b) P = x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 và Q = x2y3 + 5 – 1,3y2. Hướng dẫn giải: a) Ta có M = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 và N = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2. => M + N = x2y + 0,5x[r]
Ô tô đầu tiên ra đời năm nào ? 100. Ô tô đầu tiên ra đời năm nào ? Ô tô đầu tiên ra đời năm n = , trong đó n 5 và a, b, c ∈ {1; 5; 8} (a, b, c khác nhau). Bài giải: Ta đang ở thế kỉ XXI nên a không thể lớn hơn 2. Do đó a = 1. Phải chọn số c trong tập hợp {1; 5; 8} để n 5. Muốn thế c phải là 5.[r]
Trong các số cho ở bên phải mỗi đa thức, số nào là bậc của đa thức đó ? Bài 43. Trong các số cho ở bên phải mỗi đa thức, số nào là bậc của đa thức đó ? Biểu thức Bậc của đa thức a) 5x2 – 2x3 + x4 – 3x2 – 5x5 + 1 [r]
Câu 2: Chọn đáp số đúng Một ô tô chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ô tô chuyển động với vận tốc không đổi 20 kmh. Trên nửa quãng đường sau, ô tô chạy với vận tốc không đổi 30 kmh. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là: A 24 kmh B. 25 kmh C.[r]
Cho đa thức: Bài 39. Cho đa thức: P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5. a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến. b) Viết các hệ số khác 0 của đa thức P(x). Hướng dẫn giải: Ta có P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5. a) Thu gọn P(x) = 2 + 9x2 – 4x3 - 2x[r]
Một ô tô có khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 80 km/h... 6. Một ô tô có khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 80 km/h. Động năng của ô tô có giá trị nào sau đây? A. 2,52.104 J. B. 2,47.105 J. C. 2,42.106 J. [r]