Đồ án là tập hợp của 8 handout, mỗi handout chứa một số yêu cầu, bài tập, có thể xem như là các tiểu đồ án. Văn bản này chỉ chứa các yêu cầu, phần đáp án sẽ có trong file đính kèm.Yêu cầu trong handout 1: Các lo ại mô hì nh dữ li ệu Lịch sử phát tri ển các mô hì nh dữ li ệu Đặc đi ểm của mỗi[r]
CHƢƠNG 2TỔNG QUAN2.1 GIỚI THIỆU Giới thiệu đề tàiĐề tài: “Tìm hiểu CodeIgniter, ứng dụng xây dựng website mua bán máy tính” nhằmtạo ra một trang web hoạt động về lĩnh vực kinh doanh và mua bán các mặt hàng máy tínhhiện nay nhƣ: máy tính bảng, máy tính xách tay… Bên cạnh việc mua bán và thanh[r]
Nợ TK 3336 - Thuế tài nguyênCó TK 111,112II. Thuế bảo vệ môi trường.1. Khái niệm.Môi trường là tất cả những gì tácđộng trực tiếp hay gián tiếp đếncuộc sống của con người đềuđược coi là môi trường, nó baogồm môi trường tự nhiên và môitrường xã hội. Những thay đổicủa môi trường vì một nguyênnhâ[r]
Khi đọc qua tài liệu này, nếu phát hiện sai sót hoặc nội dung kém chất lượngxin hãy thông báo để chúng tôi sửa chữa hoặc thay thế bằng một tài liệu cùngchủ đề của tác giả khác. Tài li u này bao g m nhi u tài li u nh có cùng chđ bên trong nó. Ph n n i dung b n c n có th n m gi a ho c cu[r]
1.3.2. Các nguồn thông tin khácThông tin liên quan đến tình hình kinh tế: Hoạt động kinh doanh của doanhnghiệp chịu tác động bởi nhiều nhân tố thuộc môi trường vĩ mô nên phân tích tài chínhcần đặt trong bối cảnh chung của nền kinh tế trong nước và nền kinh tế trong khu vực.Kết hợp những thông[r]
Bài 8. Giải các phương trình: Bài 8. Giải các phương trình: a) 4x - 20 = 0; b) 2x + x + 12 = 0; c) x - 5 = 3 - x; d) 7 - 3x = 9 - x. Hướng dẫn giải: a) 4x - 20 = 0 <=> 4x = 20 <=> x = 5 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 5. b) 2x + x +[r]
Bài 25. Giải các bất phương trình Bài 25. Giải các bất phương trình: a) x > -6; b) x < 20; c) 3 - x > 2; d) 5 - x > 2. Hướng dẫn giải: a) x > -6 <=> x > (-6) : <=> x > -9 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x > -9 b) x < 20 <=>[r]
151.2.4 Kế toán tổng hợp hàng tồn khoHạch toán tổng hợp hàng tồn kho kế toán có thể áp dụng phương pháp kêkhai thường xuyên hoặc phương pháp kiểm kê định kì. Việc áp dụng phương phápnào tùy thuộc vào đặc điểm kinh doanh của doanh nghiệp, vào yêu cầu quản lí vàtrình độ nghiệp vụ của kế toán viên cũng[r]
Hai vật chuyển động đểu trên một đường tròn đường kính 20 cm, 37. Hai vật chuyển động đểu trên một đường tròn đường kính 20 cm, xuất phát cùng một lúc, từ cùng một điểm. Nếu chuyển động cùng chiều thì cứ 20 giây chúng lại gặp nhau. Nếu chuyển động ngược chiều thì cứ 4 giây chúng lại gặp nhau. Tín[r]
Bài 27. Giải các phương trình Bài 27. Giải các phương trình: a) = 3; b) c) ; d) = 2x - 1 Hướng dẫn giải: a) ĐKXĐ: x # -5 = 3 ⇔ ⇔ 2x - 5 = 3x + 15 ⇔ 2x - 3x = 5 + 20 ⇔ x = -20 thoả ĐKXĐ Vậ[r]
BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 832QĐBTC Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2016 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ THUẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ TÀI CHÍNH BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH Căn cứ Ng[r]
Bài 6. Tính diện tích của hình thang ABCD (h.1) theo x bằng hai cách: Bài 6. Tính diện tích của hình thang ABCD (h.1) theo x bằng hai cách: 1) Tính theo công thức S = BH x (BC + DA) : 2; 2) S = SABH + SBCKH + SCKD. Sau đó sử dụng giả thiết S = 20 để thu được hai phương trình tương đương với nhau.[r]
Tính x, y trên hình 45, trong đó AB // CD // EF // GH 26. Tính x, y trên hình 45, trong đó AB // CD // EF // GH. Bài giải: AB // EF nên ABFE là hình thang CA = CE và DB = DF nên CD là đường trung bình của hình thang ABFE. Do đó: CD = = = 12 Hay x = 12 Tương tự CDHG là hình thang, EF là đường t[r]
Tìm số tự nhiên x, biết rằng 112 146. Tìm số tự nhiên x, biết rằng 112 x, 140 x và 10 < x < 20. Bài giải: Theo đầu bài, x là một ước chung của 112 và 140. Vì 112 = 24 . 7; 140 = 22 . 5 . 7 nên ƯCLN (112, 140) = 22 . 7 = 28. Mỗi ước chung cuẩ 112 và 140 cũng là ước của 28 và ngược lại.[r]
Viết các biểu thức sau dưới 16. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu; a) x2 + 2x + 1; b) 9x2 + y2 + 6xy; c) 25a2 + 4b2 – 20ab; d) x2 – x + . Bài giải: a) x2 + 2x + 1 = x2+ 2 . x . 1 + 12 = (x + 1)2 b) 9x2 + y2+ 6xy = (3x)2 + 2[r]