Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 A. Tóm tắt kiến thức: 1. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9. 2. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
GIÁO ÁN SOẠN THEO CHƯƠNG TRÌNH GIẢM TẢI CỦA BỘ GD TUẦN 7: TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG TUẦN 8: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 VÀ 9 TUẦN 10: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG TUẦN 14: LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM TUẦN 15: CỘNG HAI SÓ NGUYÊN KHÁC DẤU
Chương 1- Đ ẶT V ẤN Đ Ề, N ỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C ỨU.......1-4 1.1. Đ ặt v ấn đ ề................................................................................................................. 1 1.2. Mục tiêu c ủa đ ề tài..................................................................[r]
Đề khảo sát Câu 1: a, cho A = 4 + 22 + 23 + 24 + … + 220 Hỏi A có chia hết cho 128 không?b, Tính giá trị biểu thức + Bài 2 : a, Cho A = 3 + 32 + 33 + …+ 32009Tìm số tự nhiên n biết rằng 2A + 3 = 3nb, Tìm số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 5 và 9 biết rằng chữ số hàng chục bằng[r]
Điền dấu "X" vào ô thích hợp trong các câu sau: 107. Điền dấu "X" vào ô thích hợp trong các câu sau: Bài giải: Câu Đúng Sai a) Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3. X b) Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9. X c) Một số chia hết c[r]
Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ? 103. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ? a) 1251 + 5316; b) 5436 - 1324; c) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 27. Bài giải: HD: Có thể tính tổng (hiệu) rồi xét xem kết quả tìm được có chia hết cho 3, cho 9 k[r]
ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG: Câu 1: 345600 giây= ngày Câu 2: Thay chữ số thích hợp vào dấu để 123 chia hết cho cả 2 và 3. Số bé nhất trong các số tìm được là Câu 3: 2 tấn 5 tạ + 3 tạ 6 yến = kg Câu 4: Tìm số tròn chục biết: 100< <150. Trả lời: Giá trị của là Câu 5: 234 234 = 234[r]
Điền dấu "x" vào ô thích hợp trong các câu sau và giải thích điều đó: 86. Điền dấu "x" vào ô thích hợp trong các câu sau và giải thích điều đó: Bài giải: Câu Đúng Sai a) 134 . 4 + 16 chia hết cho 4. x b) 21 . 8 + 17 chia hết cho 8. x c) 3 .100 + 34[r]
Điền chữ số vào dấu * để: 104. Điền chữ số vào dấu * để: a) chia hết cho 3; b) chia hết cho 9; c) chia hết cho cả 3 và 5; d) chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. (Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau). Bài giải: a) Hãy điền chư số vào dấu * để tổng 5 +[r]
==. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(4; 3; 4) song song với−322đường thẳng ∆ và tiếp xúc với mặt cầu (S).Câu 9.a (1,0 điểm). Trong tập số phức C, cho phương trình z 3 + (1 − 2i ) z 2 + (1 − i ) z − 2i = 0 (1). Gọi z1, z2,z3 là các nghiệm của phương trình (1). Biết rằng p[r]
Sắp tới thi rồi đây là đề cương cho các em ôn tập đó.Chúc các em thi tốt làm bài đặt điểm cao thầy đã hệ thống kiến thức đầy đủ nhất ở đây nếu có gì thắc mắc ok. Đề cương này hay lắm coi đi có những phần như:I. TIẾNG VIỆT: 1.Các loại dấu câu
cấu trúc cảm ứng ở bề mặt, gọi là các thụ thể.Trong ba giai đoạn của quá trình truyền tín hiệu tế bào, ở giai đoạn đầu tiên là tiếpnhận thông tin, một bộ phận quan trọng để các phân tử tín hiệu gắn vào đó là thụ thể.Thụ thể chính những phân tử protein phần lớn được liên kết với màng sinh chất.Ngoài[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 – HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 I. SỐ HỌC CHỦ ĐỀ 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH 1) Các công thức về lũy thừa: an = a .a.a…a ( n 0) ; a1 = a ; a0 = 1( a 0)
n thừa số
+nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am. an = am +n +chia hai lũy thừa cùng cơ số :[r]
Đề bài: Gi ới thi ệu v ềchi ếc bánh ch ưng ngàyT ết.Bài làm tham khảo 1:Mỗi độ tết đến xuân về, khắp đường phố luôn tràn ngập sắc đỏ của hoa đào và ánh vàng của nhữngcành mai. Trong nhà, mọi thứ đều được trang hoàng lộng lẫy để đón xuân về, và một trong những thứkhông thể thiếu trên ba[r]
Bài 22. Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính Bài 22. Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính: a) ; b) ; c) ; d) . Hướng dẫn giải: a) ĐS: 5. b) = = = √9.√25 = 3.5 = 15. c) ĐS: 45 d) ĐS: 25
Câu 1. Điền vào chỗ trống:Câu 2. Đặt câu Câu 1. Điền vào chỗ trống: a) “ch” hoặc “tr”. chăm sóc, một trăm, va chạm, trạm y tế b) “ết” hoặc “ếch”: ngày tết, dấu vết, chênh chếch, dệt vải Câu 2. Đặt câu: a) Với từ chứa tiếng bắt đầu bằng “ch”: * Hoa rất chăm học bài. * Bố thường dặn em: “Muốn h[r]