Khóa học LUYỆN/GIẢI BÀI TẬP mônTOÁN 2015WWW.MOON.VNLUYỆN TẬP05. BÀI TOÁN CỰC TRỊ BẬC BA – PHẦN 2Mod Lê Văn Tuấn()Câu 1: Cho hàm số y = x3 − 3mx 2 + 3 m2 − 1 x + 4m − m3 − 1 . Tìm m để hàm số có cực trị tại A,B sao chotam giác ABC nhận gốc tọa độ O là trực tâm biết C ( 2;<[r]
VÀO PHỦ CHÚA TRỊNH (Trích Thượng kinh kí sự ) Lê Hữu Trác I. MỤC TIÊU: Giúp HS: Hiểu rõ giá trị hiện thực sâu sắc của tác phẩm, cũng như thái độ trước hiện thực và ngòi bút kí sự chân thực, sắc sảo của Lê Hữu Trác qua đoạn trích miêu tả cuộc sống và cung cách sinh hoạt nơi phủ chúa Trịnh. II.[r]
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: 11. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:(x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3) + x + 7. Bài giải: (x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3) + x + 7 = 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7 = 2x2 – 2[r]
Bài 9. Tìm x biết: Bài 9. Tìm x biết: a) = 7 ; c) = │-8│; c) = 6; d) = │-12│; Hướng dẫn giải: a) Ta có = │x│ nên = 7 │x│ = 7. Vậy x = 7 hoặc x = -7. b) HD: Chú ý rằng │-8│ = 8. ĐS: x = 8 hoặc x = -8. c) HD: Chú ý rằng = . ĐS: x = 3 hoặc x = -3. d) ĐS: x = 4[r]
Hãy biểu biễn các điểm sau trên mặt phẳng 11. Hãy biểu biễn các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ: A(-3; 0), B(-1; 1), C(0; 3), D(1; 1), E(3; 0), E(3; 0), F(1; -1), G(0; -3), H(-1; -1). Bài giải: Xem hình sau:
Tính các tỷ số lượng giác của góc B, từ đó suy ra các tỷ số lượng giác của góc A. Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại C, trong đó , . Tính các tỷ số lượng giác của góc B, từ đó suy ra các tỷ số lượng giác của góc A. Hướng dẫn giải: Giải tương tự như VD1: ĐS: .
Cho đường tròn (O) đường kính AB, dây CD không cắt đường kính AB. Bài 11. Cho đường tròn (O) đường kính AB, dây CD không cắt đường kính AB. Gọi H và K theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ A và B đến CD. Chứng minh rằng CH=DK Gợi ý: Kẻ OM vuông góc với CD. Hướng dẫn giải: Vẽ ta được CM=[r]
Hãy tìm cách giúp bạn An khôi phục lại những hằng đẳng thức 18. Hãy tìm cách giúp bạn An khôi phục lại những hằng đẳng thức bị mực làm nhòe đi một số chỗ: a) x2 + 6xy + … = (… + 3y)2; b) ... – 10xy + 25y2 = (… - …)2; Hãy nêu một số đề bài tương tự. Bài giải: a) x2 + 2 . x . 3y + … = (…+3y)2 x2 +[r]
Chứng minh rằng: 17. Chứng minh rằng: (10a + 5)2 = 100a . (a + 1) + 25. Từ đó em hãy nêu cách tính nhẩm bình phương của một số tự nhiên có tận cùng bằng chữ số 5. Áp dụng để tính: 252, 352, 652, 752. Bài giải: Ta có: (10a + 5)2 = (10a)2 + 2 .10a . 5 + 52 = 100a2 + 100a +[r]
Viết các biểu thức sau dưới 16. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu; a) x2 + 2x + 1; b) 9x2 + y2 + 6xy; c) 25a2 + 4b2 – 20ab; d) x2 – x + . Bài giải: a) x2 + 2x + 1 = x2+ 2 . x . 1 + 12 = (x + 1)2 b) 9x2 + y2+ 6xy = (3x)2 + 2[r]
Tính độ dài các cạnh của hình thang cân ABCD trên giấy kẻ ô vuông 11. Tính độ dài các cạnh của hình thang cân ABCD trên giấy kẻ ô vuông (h.30, độ dài cạnh ô vuông là 1cm). Bài giải: Theo hình vẽ, ta có: AB = 2cm, CD = 4cm Trong tam giác vuông AED, áp dụng định lý Pitago ta được: AD2 = AE2 + ED[r]
Bài 12. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: Bài 12. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: a); c) b) d) Hướng dẫn giải: a) ĐS: x ≥ -3,5. b) ĐS: x ≤ . c) Điều kiện để có nghĩa là: ≥ 0 Vì 1 > 0 nên -1 + x > 0. Do đó c > 1. d) Vì ≥ 0 với mọi[r]
Điền vào chỗ trống (...) trong các phát biểu sau: Bài 11. Điền vào chỗ trống (...) trong các phát biểu sau: a) Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đường thẳng ... b) Hai đường thẳng a và a' vuông góc với nhau được ký hiệu là ... c) Cho trước một điểm A và đường thẳng d. ...đường thẳng d' đi[r]
TUẦN 6 Thứ hai, ngày 28 tháng 09 năm 2015 Tiết 2: TẬP ĐỌC Bài 11: SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ APÁCTHAI A. Mục tiêu: 1. Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ phiên âm nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài. 2. Hiểu nội dung: Chế độ phân biệt chủ[r]
A). R B). R C). D). 46). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). 4 m 6 B). m 6 C). m 6 D). m 6 47). Bất phương trình 2x2 + 5x + 7 0 có tập nghiệm là : A). ( ∞; 1 ; + ∞) B). 1; C). ; 1 D). ( ∞; 1; + ∞) 48). Bất phương trình có tập n[r]
Bài 10. Chứng minh Bài 10. Chứng minh a) = 4 - 2√3; b) - = -1 Hướng dẫn giải: a) HD: Khai triển vế trái. b) Áp dụng kết quả của câu a) ta được: = - 1 Suy ra - √3 = -1