Week 2In about 140 words, write about the benefits of the InternerThe Internet is a global information system, which is commonly used because it brings manybenefits to everyone. Firstly, this global network is an unlimited source of useful informationand it’s easy to acquire information that[r]
Tại sao có thể nói thí nghiệm 1 trong SGK là thí nghiệm phân tích C4. Tại sao có thể nói thí nghiệm 1 trong SGK là thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng ? Bài giải: Trước lăng kính ta chỉ có một dải ánh sáng trắng. Sau lăng kính ta thu được nhiều dải ánh sáng màu. Như vậy, lăng kính đã phân tích từ[r]
Canxi cacbonat... 3. Canxi cacbonat (CaCO3) là thành phần chính của đá vôi. Khi nung đá vôi xẩy ra phản ứng hóa học sau: Canxi cacbonat à Canxi oxit + Canbon đioxit Biết rằng khi nung 280kg đá vôi tạo ra 140kg canxi CaO (vôi sống) và 110kg khí cacbon đioxit CO2. a) Viết công thức về khối lượng ph[r]
Hình bên tạo bởi hình chữ nhật và hai nửa đường tròn (xem hình vẽ). Hình bên tạo bởi hình chữ nhật và hai nửa đường tròn (xem hình vẽ). Tính diện tích hình đó. Bài giải: Diện tích hình đã hco là tổng diện tích hình chữ nhật và hai nửa đường tròn. Chiều dài hình chữ nhật là: 7 x 2 = 14 (cm) Diện[r]
Ánh sáng chiếu đến đĩa CD là ánh sáng màu gì ? Ánh sáng từ đĩa CD đến mắt ta C6. Ánh sáng chiếu đến đĩa CD là ánh sáng màu gì ? Ánh sáng từ đĩa CD đến mắt ta có những màu nào ? Tại sao có thể coi đây cũng là thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng ? Bài giải: Ánh sáng chiếu đến đĩa CD là ánh sáng trắ[r]
Hãy mô tả hiện tượng khi quan sát mặt ghi của một chiếc đĩa CD dưới ánh sáng trắng ? C5. Hãy mô tả hiện tượng khi quan sát mặt ghi của một chiếc đĩa CD dưới ánh sáng trắng ? Bài giải: Khi chiếu ánh sáng trắng vào mặt ghi của một chiếc đĩa CD và quan sát ánh sáng phản xạ, ta thấy nhìn theo phương[r]
Tìm số tự nhiên x, biết rằng 112 146. Tìm số tự nhiên x, biết rằng 112 x, 140 x và 10 < x < 20. Bài giải: Theo đầu bài, x là một ước chung của 112 và 140. Vì 112 = 24 . 7; 140 = 22 . 5 . 7 nên ƯCLN (112, 140) = 22 . 7 = 28. Mỗi ước chung cuẩ 112 và 140 cũng là ước của 28 và ngược lại.[r]
1. CÂU HỎI MINH HỌA MÔN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH (Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo) Mã đề cương chi tiết: TCDB016 1. Chọn câu trả lời đúng: Bản án chế độ thực dân Pháp của Hồ Chí Minh dược xuất bản vào năm nào? a. Năm 1920. b. Năm 1922. c. Năm 1925. d. Năm 1927. 2. Chọn câu trả lời đúng: Nguyễn Tất[r]
Bài 5. Cho z = a + bi là một số phức. Hãy tìm một phương trình bậc hai Bài 5. Cho z = a + bi là một số phức. Hãy tìm một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận z và làm nghiệm Hướng dẫn giải: Một phương trình bậc hai nhận z và làm nghiệm là (x - z)(x - ) = 0 hay x2 – (z + )x +[r]
Bài 4. Cho a, b, c ε R, a # 0 Bài 4. Cho a, b, c ε R, a # 0, z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình az2 + bz + c = 0 Hãy tính z1 + z2 và z1 z2 theo các hệ số a, b, c. Hướng dẫn giải: Yêu cầu của bài toán này là kiểm chứng định lí Vi-ét đối với phương trình bậc hai trên tập số phức. Trường hợp [r]
Bài 3. Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: Bài 3. Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: a) z4 + z2 – 6 = 0; b) z4 + 7z2 + 10 = 0 Hướng dẫn giải: a) Đặt Z = z2 , ta được phương trình Z2 + Z – 6 = 0 Phương trình này có hai nghiệm là Z1 = 2, Z2 = -3 Vậy phương t[r]
Bài 2. Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: Bài 2. Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: a) -3z2 + 2z – 1 = 0; b) 7z2 + 3z +2 = 0; c) 5z2 - 7z + 11 = 0 Hướng dẫn giải: a) Ta có ∆' = 1 - 3 = -2. Vậy nghiệm của phương trình là z1,2 = b) Ta có ∆ = 9 - 56 = -4[r]
Bài 1. Tìm các căn bậc hai phức của các số sau: -7; -8; -12; -20; -121 Bài 1. Tìm các căn bậc hai phức của các số sau: -7; -8; -12; -20; -121 Hướng dẫn giải: ± i√7 ; ± i2√2 ; ± i2√3; ± i2√5 ; ± 11i >>>>> Luyện thi ĐH-THPT Quốc Gia 2016 bám sát cấu trúc Bộ GD&ĐT bởi các T[r]
Dùng định nghĩa xét tính liên tục của hàm số Bài 1. Dùng định nghĩa xét tính liên tục của hàm số f(x) = x3 + 2x - 1 tại x0 = 3. Hướng dẫn giải: Hàm số f(x) = x3 + 2x - 1 xác định trên R và x0 = 3 ∈ R. f(x) = (x3 + 2x - 1) = 33 + 2.3 - 1 = f(3) nên hàm số đã cho liên tục tại điểm x0 = 3.
Bài 7. Trên đường tròn lượng giác cho điểm M Bài 7. Trên đường tròn lượng giác cho điểm M xác định bởi sđ = α (0 < α < ) Gọi M1 , M2 , M3 lần lượt là điểm đối xứng của M qua trục Ox, Oy và gốc toạ độ. Tìm số đo các cung , , . Hướng dẫn giải: = – α + k2π, = π – α + k2π, = α +[r]
Nhận đinh sự đúng sai của 2 ý kiến sau: C3. Nhận đinh sự đúng sai của 2 ý kiến sau: a) Lăng kính đã nhuộm các màu khác nhau cho chùm ánh sáng trắng. b) Trong chùm ánh sáng trắng có chứa sẵn các ánh sáng màu. Lăng kính chỉ có tác dụng tách các chùm sáng màu đó ra, cho mỗi chùm đi theo một phương v[r]
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ CÓ THỂ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC THỰC HIỆN NGÂN QUỸ BÁN HÀNG, NGÂN QUỸ CUNG ỨNG HÀNG HÓA VÀ KẾ HOẠCH CHI TIỀN CỦA CÔNG TY: TRANG 6 loại hàng hóa khác nhau, do vậy Công ty p[r]
Bài 6. Trên đường tròn lượng giác gốc A, xác định các điểm M khác nhau Bài 6. Trên đường tròn lượng giác gốc A, xác định các điểm M khác nhau, bết rằng cung có số đo tương ứng là (trong đó k là một số nguyên tuỳ ý) a) kπ; b) k; c) k. Hướng dẫn giải: a) Các điểm M1 (1[r]