Chứng minh rằng: 31. Chứng minh rằng: a) a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b) b) a3 – b3 = (a – b)3 + 3ab(a – b) Áp dụng: Tính a3 + b3 , biết a . b = 6 và a + b = -5 Bài giải: a) a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b) Thực hiện vế phải: (a + b)3 – 3ab(a + b) = a3 + 3a2b+ 3ab2 + b3 – 3a2b – 3ab2 [r]
CHO MỘT ỚT BỘT SẮT NGUYỜN CHẤT TỎC DỤNG HẾT VỚI DUNG DỊCH H2SO4 LOÓNG THU ĐƯỢC 560 ML MỘT CHẤT KHỚ Ở đktc.. Nếu cho một lượng gấp đụi bột sắt núi trờn tỏc dụng hết với dung dịch CuSO4 th[r]
Tổng hai lập phương A. Kiến thức cơ bản: 6. Tổng hai lập phương: A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) 7. Hiệu hai lập phương: A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2) Ta có bảy hằng đẳng thức đáng nhớ: 1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 2. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 3. A2 – B2 = (A + B)(A – B) 4. (A + B)3 = A3 + 3A2B +[r]
Tích phân đường nào sau đây không phụ thuộc vào các đường trơn từng khúc nối hai điểm A và B.. Tích phân đường nào sau đây không phụ thuộc vào các đường trơn từng khúc nối hai điểm A và [r]
your kitchenEg: there are some eggs inmy kitchen.4. Homework: (2 minutes)- Learn by heart the new words.- Do exercises: A2, A3. P.133. (work book)English lesson plan 6Week: 33Period: 98UNIT 16: MAN AND THE ENVIRONMENTLESSON 3: B1. P.169 - 170.I. Aims:- To help ss read a text about pollution f[r]
BÀI TẬP TỐN A3 CĨ LỜI GIẢIPhần I: Phép tính vi phân hàm nhiều biến.Bài 1:Cho hàm f(x,y) có các đạo hàm riêng liên tục đến cấp hai tại điểm dừngM(xo,yo).A=f’’xx(xo,yo), B=f’’xy(xo,yo), C=f’’yy(xo,yo), ∆ =AC-B2Giải:Ta có: Nếu ∆ ∆ > 0M là điểm cực đạiA Nếu ∆ > 0M là điểm cực ti[r]
TRANG 93 PHỤ LỤC 3 CÁC NHIỆM VỤ VÀ CÔNG VIỆC CỦA ĐNGVKT CÁC NHIỆM VỤ CÁC CÔNG VIỆC A Chuẩn bị bài giảng A1 Tham gia chương trình biên soạn môn học A2 Tham gia viết giáo trình môn học A3 [r]
Unit 5 Things I do A34 hay nhất, soạn theo chuẩn kiến thức kỹ năng, soạn theo chương trình giảm tải củ a Bộ GD. Được cập nhật mới nhất, đã chỉnh sửa mới nhất vào cuối năm học này. Rất kỹ, rất Unit 5 Things I do A34 được soạn theo hướng học dễ hiểu.
1. Đường thẳng ∆ qua điểm M0(x0 ; y0 ; z0) có vectơ chỉ phương (a1 ; a2 ; a3) có phương trình tham số dạng. 1. Đường thẳng ∆ qua điểm M0(x0 ; y0 ; z0) có vectơ chỉ phương (a1 ; a2 ; a3) có phương trình tham số dạng: , t ∈ R là tham số. Nếu a1, a2, a3 đều khác không, ta viết p[r]
Hệ tọa độ Đề-các trong không gian. 1. Trong không gian cho ba trục tọa độ chung gốc O, đôi một vuông góc với nhau x'Õ ; y'Oy ; z'Oz. Hệ ba trục tọa độ như vậy được gọi là hệ trục tọa độ Đề-các vuông góc Oxyz; O là gốc tọa tọa độ. Giả sử lần lượt là các vectơ đơn vị trên các trục x'Ox, y'Oy, z'Oz[r]
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: 64. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: a) 23 . 22 . 24; b) 102 . 103 . 105; c) x . x5; d) a3 . a2 . a5 Bài giải: Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc: am . an = am + n và quy ướ[r]
Lập phương của một tổng A. Kiến thức cần nhớ: 4. Lập phương của một tổng (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 5. Lập phương của một hiệu: (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3