A3.SANG KIEN KINH NGHIEM NGU VAN THCS-

Tìm thấy 182 tài liệu liên quan tới tiêu đề "A3.SANG KIEN KINH NGHIEM NGU VAN THCS-":

BÀI 31 TRANG 16 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 31 TRANG 16 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Chứng minh rằng: 31. Chứng minh rằng: a) a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b) b) a3 – b3 = (a – b)3 + 3ab(a – b) Áp dụng: Tính a3 + b3 , biết a . b = 6 và a + b = -5 Bài giải: a) a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b) Thực hiện vế phải: (a + b)3 – 3ab(a + b) = a3 + 3a2b+ 3ab2 + b3 – 3a2b – 3ab2              [r]

1 Đọc thêm

Đề cương ôn tập môn toán A3

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN A3

TÀI LIỆU TOÁN A3
Bài 1: Tìm ma trận P làm chéo hóa A và xác định P1AP
a.
Đa thức đặc trưng có dạng:

Xét
Với , xét

vecto riêng được sinh ra bởi vecto
Với , xét

vecto riêng được sinh ra bởi vecto

b.
Đa thức đặc trưng có dạng:

Xét
Với , xét[r]

12 Đọc thêm

12 A3 SẮT ĐỀ 2

12 A3 SẮT ĐỀ 2

CHO MỘT ỚT BỘT SẮT NGUYỜN CHẤT TỎC DỤNG HẾT VỚI DUNG DỊCH H2SO4 LOÓNG THU ĐƯỢC 560 ML MỘT CHẤT KHỚ Ở đktc.. Nếu cho một lượng gấp đụi bột sắt núi trờn tỏc dụng hết với dung dịch CuSO4 th[r]

3 Đọc thêm

LÝ THUYẾT HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TIẾP).

LÝ THUYẾT HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TIẾP).

Tổng hai lập phương A. Kiến thức cơ bản: 6. Tổng hai lập phương: A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) 7. Hiệu hai lập phương: A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2) Ta có bảy hằng đẳng thức đáng nhớ: 1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 2. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 3. A2 – B2 = (A + B)(A – B) 4. (A + B)3 = A3 + 3A2B +[r]

1 Đọc thêm

UNIT 2 PERSONAL INFORMATION (A1-A3)

UNIT 2 PERSONAL INFORMATION (A1-A3)

LAN LIVES AT 117 NGUYEN THAI HOC STREET.[r]

9 Đọc thêm

A3 3 QUY TRINH BO TU TMV

A3 3 QUY TRINH BO TU TMV

phụ tùng toyota. toyota. tai lieu toyota

17 Đọc thêm

TAB GUITAR A THOUSAND YEARS

TAB GUITAR A THOUSAND YEARS

A Thousand YearsChristina PerriMusic by Arr. Sungha JungStandard tuning1 = E 4 = D2 = B 5 = A3 = G 6 = EModerate= 146IntroCapo. fret 317878785105

7 Đọc thêm

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN CAO CẤP A3

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN CAO CẤP A3

Tích phân đường nào sau đây không phụ thuộc vào các đường trơn từng khúc nối hai điểm A và B.. Tích phân đường nào sau đây không phụ thuộc vào các đường trơn từng khúc nối hai điểm A và [r]

64 Đọc thêm

GIÁO ÁN TIẾNG ANH 6 UNIT 16: MAN AND THE ENVIROMENT

GIÁO ÁN TIẾNG ANH 6 UNIT 16: MAN AND THE ENVIROMENT

your kitchenEg: there are some eggs inmy kitchen.4. Homework: (2 minutes)- Learn by heart the new words.- Do exercises: A2, A3. P.133. (work book)English lesson plan 6Week: 33Period: 98UNIT 16: MAN AND THE ENVIRONMENTLESSON 3: B1. P.169 - 170.I. Aims:- To help ss read a text about pollution f[r]

15 Đọc thêm

BÀI TẬP TOÁN A3 CÓ LỜI GIẢI

BÀI TẬP TOÁN A3 CÓ LỜI GIẢI

BÀI TẬP TỐN A3 CĨ LỜI GIẢIPhần I: Phép tính vi phân hàm nhiều biến.Bài 1:Cho hàm f(x,y) có các đạo hàm riêng liên tục đến cấp hai tại điểm dừngM(xo,yo).A=f’’xx(xo,yo), B=f’’xy(xo,yo), C=f’’yy(xo,yo), ∆ =AC-B2Giải:Ta có: Nếu ∆ ∆ > 0M là điểm cực đạiA Nếu ∆ > 0M là điểm cực ti[r]

12 Đọc thêm

THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP BỒI DƯỠNG NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN KHOA ĐIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH

THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP BỒI DƯỠNG NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN KHOA ĐIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH

TRANG 93 PHỤ LỤC 3 CÁC NHIỆM VỤ VÀ CÔNG VIỆC CỦA ĐNGVKT CÁC NHIỆM VỤ CÁC CÔNG VIỆC A Chuẩn bị bài giảng A1 Tham gia chương trình biên soạn môn học A2 Tham gia viết giáo trình môn học A3 [r]

Đọc thêm

BÀI 34 TRANG 17 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 34 TRANG 17 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Rút gọn các biểu thực sau: 34. Rút gọn các biểu thực sau:a) (a + b)2 – (a – b)2;            b) (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3 c) (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2 Bài giải: a) (a + b)2 – (a – b)2 = (a2 + 2ab + b2) – (a2 – 2ab + b2)                                 = a2 + 2ab + b2 – a2 + 2a[r]

1 Đọc thêm

UNIT 16 PEOPLE AND PLACES A3-4

UNIT 16 PEOPLE AND PLACES A3-4

HongkongSingaporeVientianeFamousplaces inAsiaBangkokKuala lumpurPhnom Penh3:47YangonBeijingJakartaBaliUnitPeople and places16A3-4Unit 16: People

10 Đọc thêm

Unit 5 Things I do A3-4

UNIT 5 THINGS I DO A3-4

Unit 5 Things I do A34 hay nhất, soạn theo chuẩn kiến thức kỹ năng, soạn theo chương trình giảm tải củ a Bộ GD. Được cập nhật mới nhất, đã chỉnh sửa mới nhất vào cuối năm học này. Rất kỹ, rất Unit 5 Things I do A34 được soạn theo hướng học dễ hiểu.

11 Đọc thêm

BÀI 38 TRANG 17 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 38 TRANG 17 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Chứng minh các đẳng thức sau: 38. Chứng minh các đẳng thức sau: a) (a – b)3 = -(b – a)3;            b) (- a – b)2 = (a + b)2 Bài giải: a) (a – b)3 = -(b – a)3 Biến đổi vế phải thành vế trái: -(b – a)3= -(b3 – 3b2a + 3ba2 – a3) = - b3 + 3b2a - 3ba2 + a3              = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3 = (a –[r]

1 Đọc thêm

KỸ THUẬT TRUYỀN SỐ LIỆU A3

KỸ THUẬT TRUYỀN SỐ LIỆU A3

TRANG 1 DIGITAL COMMUNICATION USING MATLAB®V.6 DR.[r]

21 Đọc thêm

LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

1. Đường thẳng ∆ qua điểm M0(x0 ; y0 ; z0) có vectơ chỉ phương (a1 ; a2 ; a3) có phương trình tham số dạng. 1. Đường thẳng  ∆ qua điểm M0(x0 ; y0 ; z0) có vectơ chỉ phương  (a1 ; a2 ; a3) có phương trình tham số dạng:                    , t ∈ R là tham số. Nếu a1, a2, a3 đều khác không, ta viết p[r]

1 Đọc thêm

LÝ THUYẾT HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

LÝ THUYẾT HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Hệ tọa độ Đề-các trong không gian. 1. Trong không gian cho ba trục tọa độ chung gốc O, đôi một vuông góc với nhau x'Õ ; y'Oy ; z'Oz. Hệ ba trục tọa độ như vậy được gọi là hệ trục tọa độ Đề-các vuông góc Oxyz; O là gốc tọa tọa độ. Giả sử  lần lượt là các vectơ đơn vị trên các trục x'Ox, y'Oy, z'Oz[r]

2 Đọc thêm

BÀI 64 TRANG 28 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 64 TRANG 28 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: 64. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: a)  23 . 22 . 24;                              b) 102 . 103 . 105; c)  x . x5;                                        d) a3 . a2 . a5 Bài giải: Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc: am . an = am + n và quy ướ[r]

1 Đọc thêm

LÝ THUYẾT NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TIẾP).

LÝ THUYẾT NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TIẾP).

Lập phương của một tổng A. Kiến thức cần nhớ: 4. Lập phương của một tổng (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 5. Lập phương của một hiệu: (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3

1 Đọc thêm

Cùng chủ đề