UNIT 12 SECTION B

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "UNIT 12 SECTION B":

BÀI 23 TRANG 12 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 23 TRANG 12 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Chứng minh rằng: 23. Chứng minh rằng: (a + b)2 = (a – b)2 + 4ab; (a – b)2 = (a + b)2 – 4ab. Áp dụng: a) Tính (a – b)2 , biết a + b = 7 và a . b = 12. b) Tính (a + b)2 , biết a - b = 20 và a . b = 3. Bài giải: a) (a + b)2 = (a – b)2 + 4ab - Biến đổi vế trái: (a + b)2 = a2  +2ab + b2 = a2 – 2ab + b[r]

2 Đọc thêm

TEST YOURSELF B UNIT 7 GIÁO ÁN MÔN TIẾNG ANH LỚP 12

TEST YOURSELF B UNIT 7 GIÁO ÁN MÔN TIẾNG ANH LỚP 12

GA 12GV: Nguyễn Thị Như ThủyTeaching week:Period: 39UNIT 7: ECONOMIC REFORMSREADINGI. Educational aim: By the end of the lesson, students will be able to:- Read for specific information.- Express their ideas about changes in Vietnam since Doi Moi.II. Knowledge language:Vocabulary: Stagnant, i[r]

28 Đọc thêm

ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO LỚP 12 B 2012 2013

ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO LỚP 12 B 2012 2013

Đề và đáp án giải toán trên máy tính casio lớp 12 b 2012 2013 Đề và đáp án giải toán trên máy tính casio lớp 12 b 2012 2013 Đề và đáp án giải toán trên máy tính casio lớp 12 b 2012 2013 Đề và đáp án giải toán trên máy tính casio lớp 12 b 2012 2013 Đề và đáp án giải toán trên máy tính casio lớp 12 b[r]

10 Đọc thêm

BÀI 21 TRANG 49 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 21 TRANG 49 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Giải vài phương trình của 21. Giải vài phương trình của An Khô-va-ri-zmi (Xem Toán 7, Tập 2, tr.26): a) x2 = 12x + 288;                            b) x2 + x = 19 Bài giải: a) x2 = 12x + 288 ⇔ x2 - 12x + 288 = 0 ∆’ = (-6)2 – 1 . (-288) = 36 + 288 = 324 √∆’ = 18 x1 = 6 + 18 = 24, x2 = 6 – 18 = -12[r]

1 Đọc thêm

Đề thi trắc nghiệm môn toán số 435

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN SỐ 435

15). Tìm m để bất phương trình có nghiệm.
A). m  3 B). m  3 C). m  2 D). m  2

12). Bất phương trình có tập nghiệm bằng :
A). (8; 12 B).  1; 3) (8; 12 C).  1; 3) D). (3; 8)

2). Tìm m để bất phương trình có nghiệm.
A). m  1 B). m  C).  m R D). 1  m 
17). Bất p[r]

2 Đọc thêm

PHẦN III TCTC CHI TIẾT mặt TUYẾN a b , KM0+00–KM6+170 12

PHẦN III TCTC CHI TIẾT MẶT TUYẾN A B , KM0+00–KM6+170 12

cấp vật liệu làm mặt đường, ta chọn hướng thi công tuyến đường A - B là phương án1.2.5. THÀNH LẬP CÁC DÂY CHUYỀN CHUYÊN NGHIỆPCăn cứ vào khối lượng công tác của công việc thi công chi tiết mặt đường vàcông nghệ thi công ta tổ chức dây chuyền tổng hợp thành các dây chuyền sau:+Dây chuyền thi c[r]

79 Đọc thêm

BÀI 30 TRANG 22 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 30 TRANG 22 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Một ô tô đi từ A và dự định đến B lúc 12 giờ trưa. Nếu xe chạy với vận tốc 35 km/h 30. Một ô tô đi từ A và dự định đến B lúc 12 giờ trưa. Nếu xe chạy với vận tốc 35 km/h thì sẽ đến B chậm 2 giờ so với quy định. Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì sẽ đến B sớm 1 giờ so với quy định. Tính độ dài qu[r]

1 Đọc thêm

BÀI 77 TRANG 32 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 77 TRANG 32 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Thực hiện phép tính 77. Thực hiện phép tính: a) 27 . 75 + 25 . 27 - 150; b) 12 : {390 : [500 - (125 + 35 . 7)]}. Bài giải: a) 27 . 75 + 25 . 27 - 150 = 2025 + 675 - 150 = 2700 - 150 = 2550. Lưu ý. Có thể dùng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để nhẩm: 27 . 75 + 25 . 27 - 150 = 2[r]

1 Đọc thêm

BÀI 87 TRANG 36 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 87 TRANG 36 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Cho tổng: A = 12 + 14 + 16 + x với x 87. Cho tổng: A = 12 + 14 + 16 + x với x  ∈ N. tìm x để: a) A chia hết cho 2;                                b) A không chia hết cho 2. Bài giải: a) Vì 12, 14, 16 đều chia hết cho 2 nên 12 + 14 + 16 + x chia hết cho 2 thì x = A - (12 + 14 + 16) phải chia hết c[r]

1 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 133 SGK TOÁN 5

BÀI 1 TRANG 133 SGK TOÁN 5

Tính:a) 23 phút 25 giây - 15 phút 12 giây; Tính: a) 23 phút 25 giây - 15 phút 12 giây; b) 54 phút 21 giây - 21 phút 34 giây; c) 22 giờ 15 phút - 12 giờ 35 phút; Bài giải: a)  b)      thành     c)     thành 

1 Đọc thêm

BÀI 73 TRANG 32 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 73 TRANG 32 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Thực hiện phép tính 73. Thực hiện phép tính: a) 5 . 42 – 18 : 32; b) 33 . 18 – 33 . 12; c) 39 . 213 + 87 . 39; d) 80 – [130 – (12 – 4)2]. Bài giải: a) 5 . 42 – 18 : 32 = 5 . 16 - 18 : 9 = 80 - 2 = 78; b) 33 . 18 – 33 . 12 = 27 . 18 - 27 . 12 = 486 - 324 = 162; Lưu ý. Có thể áp dụng tính chất phân[r]

1 Đọc thêm

Bài 5 trang 58 sgk vật lí 10

BÀI 5 TRANG 58 SGK VẬT LÍ 10

Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9 N và 12 N. 5. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9 N và 12 N. a) Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào là độ lớn của hợp lực ? A. 1N B. 2N C. 15N D. 25N b) Góc giữa hai lực đồng quy bằng bao nhiêu ? Hướng dẫn: Do   Trong trường hợp tổng quát F2  =   + 2F[r]

1 Đọc thêm

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Lý năm 2013 (Phần 2)

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 12 MÔN LÝ NĂM 2013 (PHẦN 2)

Cập nhật đề thi học kì 1 lớp 12 môn Vật Lý năm học 2013 - 2014 phần 2, gồm 4 đề thi và đáp án ( đề số 4 - đề số 7) ngày 11/12/2013. Đề thi học kì 1 môn Lý lớp 12 năm 2013 - Đề Số 4 I. PHẦN CHUNG ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32[r]

11 Đọc thêm

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

1.Phân loại bản sàn: Xét tỷ số: L_2L_1 = 5.62.3 = 2.43 > 2 nên bản thuộc loại bản dầm – bản làm việc theo một phương cạnh ngắn. 2.Chọn sơ bộ kích thước các cấu kiện: Chọn chiều dày của bản:h_b=Dm L_1 = 130×2300 = 76.67 chọn h_b = 80 (mm) Chọn tiêt diện dầm phụ:h_dp=(112÷116) L_dp= (112÷116[r]

50 Đọc thêm

BÀI 7 TRANG 8 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 7 TRANG 8 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: 7. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:a) A = {x ∈ N  12 < x < 16}; b) B = { x∈ N*  x < 5}; c) C = { x ∈ N  13 ≤ x ≤ 15} Bài giải: a) Vì x > 12 nên 12   A, tương tự 16   A. Ta có A = {13; 14; 15} b) Chú ý rằng 0  N*, d[r]

1 Đọc thêm

BÀI 33 TRANG 77 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 33 TRANG 77 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Điền số thích hợp vào ô trống: 33. Điền số thích hợp vào ô trống: Bài giải: a -2 18 12 -2 -5 b 3 -18 -12 6 -5 a + b 1 0 0 4 -10

1 Đọc thêm

BÀI 33 TRANG 19 SGK TOÁN 9 - TẬP 1

BÀI 33 TRANG 19 SGK TOÁN 9 - TẬP 1

Bài 33. Giải phương trình Bài 33. Giải phương trình a) √2.x - √50 = 0;                  b) √3.x + √3 = √12 + √27; c) √3. - √12 = 0;                 d)  - √20 = 0. Hướng dẫn giải: a) √2.x - √50 = 0  √2.x = √50  x =    x =  = √25 = 5. b) ĐS: x = 4. c) √3. - √12 = 0  √3. = √12   =    =    = √4   = 2[r]

1 Đọc thêm