Đề thi + Đáp án olympic hóa học 10 trường THPT Chuyên Lê Quý ĐônTài liệu dạng doc có thể dễ dàng sửa đổi nếu muốn.Có kèm đáp án để có thể tự rèn luyện bài tập.TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔ – KHÁNH HÓACâu 1: (4 điểm)1.Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố X, Y, và Z có electron cuối cùng ddawsccj t[r]
0,25Bài 2. 1,5 điểma) Xác định loại liên kết: 0,5 điểmKCl: liên kết ionH2O: liên kết cộng hoá trị phân cực0,25N2: liên kết cộng hoá trị không phân cựcNa2O: liên kết ion0,25b) Viết CT electron và công thức cấu tạo của phân tử chứa liên kết cộng hoáVnDo[r]
cấu hình khí hiếm gần nhất thì nguyên tử Cl nh-ờng hay thu thêm bao nhiêu electron ? Viếtsơ đồ tạo ion clo.6.Giải thích sự hình thành cặp e liên kết giữa nguyên tử C với các nguyên tử hiđro trongphân tử CH4, giữa hai nguyên tử N trong phân tử N2.7.Viết công thức cấu tạo của C2H4. Mô tả[r]
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNGHÓA HỌC 10 – BAN CƠ BẢNChươngLIÊN KẾT HÓA HỌC3BÀI13LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ (T2)KIỂM TRA BÀI CUCâu 1:Câu 4a SGK/60Câu 2:Câu 4b SGK/60Câu 3:Mô tả sự hình thành liên kết ion của phân tử KCl từcác nguyên tử K và Cl. Biết K có Z = 19 và Cl có Z = 17.Click to ed[r]
1. CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN1.1 Tổng quan về AsenAsen hay còn gọi là thạch tín, một nguyên tố hóa học có ký hiệu As và sốnguyên tử 33. Asen lần đầu tiên được Albertus Magnus (Đức) viết về nó vào năm1250. Khối lượng nguyên tử của nó bằng 74,92. Vị trí của nó trong bảng tuần hoànđược đề cập ở bảng m[r]
H:N:H××HCâu 7: Z là nguyên tố mà nguyên tử có 16 proton , còn Y là một nguyên tố mà nguyêntử có chứa 8 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này là :A.ZY2 với liên kết cộng hóa trị .B.ZY2 với liên kết ion.C.ZY với liên kết ion.D.Z2Y3 với l[r]
2974 (y), 2933 (y)1585 (m)760 (m)So sánh phổ hấp thụ hồng ngoại của các phức chất với phổ hấp thụ hồng ngoạicủa phối tử ta thấy dải hấp thụ với cường độ trung bình đặc trưng cho dao động hóatrị của nhóm –NH trong vùng 3273 cm-1 không xuất hiện trong phổ hồng ngoại củaphức chất. Chứng tỏ đã xảy ra qu[r]
Bài tập trắc nghiệm phức chấtCâu 1. Những cấu hình có thể cho cả phức spin cao và cả phức spin thấp là:1) d52) d73) d44) d8a) 1 & 2b) 2 & 3c) 1 , 2 & 3d) 1 , 2 , 3 & 4Câu 2. Phức chất nào dưới đây có tính ion lớn nhất?a) [Cu(CN)4]2+b) [AlF6]3c) [Co(H2O)6]2+d) [[r]
X, A, Z là những nguyên tố có số điện tích hạt nhân 7. X, A, Z là những nguyên tố có số điện tích hạt nhân là 9, 19, 8. a) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố đó. b) Dự đoán liên kết hóa học có thể có giữa các cặp X và A, A và Z, Z và X. LỜI GIẢI a) 9X : 1s2 2s2 2p5 [r]
CHƯƠNG 5:ĐẠI CƯƠNGVỀ KIM LOẠITIẾT 27: VỊ TRÍ CỦAKIM LOẠI TRONGBẢNG TUẦN HOÀNVÀ CẤU TẠO CỦAKIM LOẠITIẾT 27: VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠITRONG BẢNG TUẦN HOÀN VÀ CẤUTẠO CỦA KIM LOẠINỘI DUNG BÀI HỌCI. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNGTUẦN HOÀNII. CẤU TẠO CỦA KIM LOẠII. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNGTUẦN HOÀN[r]
SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔII. LÍ THUYẾT* Các hợp chất có liên kết ion thì nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy cao hơn hợp chất có liên kết cộng hóa trị.VD: HCOONa > HCOOH(các muối của kim loại chứa liên kết ion có nhiệt độ sôi cao hơn các axit tương ứng tạo ra muối đó[r]
Đáp án là : (C)Bài : 6339Electron làChọn một đáp án dưới đâyA. nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử mang điệnB. hạt có điện tích 1- và có khối lượng 1 \1840 uC. nguyên tử, nhóm nguyên tử mang điện âmD. hạt mang điện tích 1+, có khối lượng xấp xỉ bằng 1 uĐáp án là : (B)Bài : 6338Khi hình thành liên kết[r]
hoá trị.*Liên kết kim loại và liên kết ion:-Đều do lực hút tính điện giữa các phần tử mang điệntích trái dấu.-Khác nhau :lực hút tĩnh điện giữa các phần tử mangđiện trái dấu trong liên kết kim loại là ion dơng kimloại và các e tự do.Trong liên kết ion[r]
Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành do: 1. Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành do: A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh. B. mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron. C. mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau. D. Na – e ->[r]
MnO2 + 4HCl CÂU 21: Cho 0,25 mol một anñehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3thu ñược 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, t0) thì 0,125 mol X phảnứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung làA. CnH2n-1CHO (n ≥ 2).B. CnH2[r]
A. Vì Cu không tan trong H2OB. Vì Cu có cấu tạo kiểu mạnh lập phương tâm khốiC. Vì Cu có M lớn ( MCu = 64 ) do đó các nguyên tử chồng chất lên nhau tạo thành 1 khối vữngchắc.D. Vì Cu có cấu tạo kiểu mạng lập phương tâm diệnCâu 8: Cho số thứ tự của Cu là 29.phát biểu nào đúng khi nói về Cu:A. Thuộc c[r]
Bí Kíp Giỏi Hóa : Tổng Hợp Bài Tập Đại Cương Về Kim Loại Câu 1. ðặc ñiểm cấu tạo của nguyên tử kim loại là: A. Lớp electron ngoài cùng thường có chứa 1, 2 hoặc 3 e và bán kính nguyên tử nhỏ hơn bán kính nguyên tử các nguyên tố ở cùng chu kì. B. Lớp electron ngoài cùng thường có chứa 5, 6 hoặc 7 e v[r]
LỜI MỞ ĐẦU1NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN2CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN31.1. KHÁI NIỆM CHUNG31.2. ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN31.2.1. Hiệu ứng bão hòa31.2.2. Tính chất lọc lựa31.3. ƯU NHƯỢC ĐIỂM4CHƯƠNG 2 – BƠM ZEOLITE52.1. CẤU TẠO52.2. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG62.3. ƯU NHƯỢC ĐIỂM7CHƯƠNG 3 – BƠM ION83.1. KHÁI NIỆM BƠM ION83.[r]