1. NH NG QUY T C CHUNG TRONG CH NG MINH B T Đ NG TH C S Ữ Ắ Ứ Ấ Ẳ Ứ Ử D NG B T Đ NG TH C CÔ SI Ụ Ấ Ẳ Ứ Quy t c song hành ắ : h u h t các BĐT đ u có tính đ i x ng do đó vi c s d ng các ch ng minh m t cách ầ ế ề ố ứ ệ ử ụ ứ ộ song hành, tu n t s giúp ta hình dung ra đ c k t qu nhanh chóng và đ nh h ng[r]
M C L CỤ ỤPh n 1: Các nhóm thu cầ ốBài 1: Kháng sinh1.Nhóm Betalactam2.Nhóm Macrolid3.Nhóm Lincomycin4.Nhóm Tetracyclin5.Nhóm Phenicol6.Nhóm Quinolon7.Nhóm Sulfamid kháng khu n(Nhóm kháng sinh k khí)ẩ ỵBài 2:Thu c ch ng viêmố ố1.Thu c ch ng viêm th ngố[r]
I. Hàng hóa. 1. Hai thu c tính c a hàng hóa. ộ ủ Câu 2: Có ý ki n cho r ng: “hàng hóa có giá tr vì nó có giá tr s d ng, giá tr s ế ằ ị ị ử ụ ị ửd ng càng l n thì giá tr càng cao”. Đó là ý ki n hoàn toàn sai. Đ cm cho nh n ụ ớ ị ế ể ậđ nh r ng ý ki n trên sai ta đi phân tích 2 pham trù giá tr s d ng[r]
Đ n v báo cáo:……………….... ơ ị M u s B 01 – DN ẫ ố Đ a ch :…………………………. ị ỉ (Ban hành theo QĐ s 152006QĐ ố BTC Ngày 20032006 c a B tr ng ủ ộ ưở BTC) B NG CÂN Đ I K TOÁN Ả Ố Ế T i ngày ... tháng ... năm ...(1) ạ Đ n v tính:............. ơ ị TÀI S N Ả Mã số Thuy t ế minh Số cu i ố năm (3) Số đ u ầ năm[r]
Ch nghĩa MácLênin “ là h th ng quan đi m và h c thuy t “ khoa h c c a Mác, ủ ệ ố ể ọ ế ọ ủ Ăngghen, Lênin đ c hình thành và phát tri n trên c s k th a nh ng giá tr t t ng nhân ượ ể ơ ở ế ừ ữ ị ư ưở lo i và t ng k t th c ti n th i đ i; là th gi i quan, ph ng pháp lu n ph bi n c a nh n ạ ổ ế ự ễ ờ ạ ế[r]
Thông gió t nhiênự Thông gió t nhiên d i tác d ng c a nhi t th a ự ướ ụ ủ ệ ừ Khi nhi t đ trong phòng l n h n nhi t đ bên ngoài thì gi a chúng có s chênh l ch ệ ộ ớ ơ ệ ộ ữ ự ệ áp su t và do đó có s trao đ i không khí bên ngoài v i bên trong. ấ ự ổ ớ Các ph n t không khí trong phòng có nhi t đ cao,[r]
06 TRANG 12 DANH SÁCH CH Ữ VI Ế T T Ắ T VÀ TI Ế NG ANH CHỮ VIẾT TẮT DIỄN GIẢI TNHH Trách nhiệm hữu hạn QLCL Quản lý chất lượng QC Kiểm soát chất lượng sản phẩm Quality Control GMP Điều k[r]
C â u 1: Nêu lý thuyết địa tô của A.Smith v à D.Ricardo?Các mác đã kế thừa lý thuyế t này như th ế n à o? C â u 2: Tr ì nh b à y l ý thuy ế t v ề quan h ệ gi ữ a th ị tr ườ ng v à nh à nc c ủ a Keynes v à Samuelson? So s á nh v à gi ả i th í ch s ự gi ố ng v à kh á c nhau c ủ a 2 l ý thuy ế t n à y[r]
Tài liệu này chỉ đề c ập đế n các v ấn đề liên quan đế n sáng ch ế và cách th ức nộp đơ n và đă ng ký sáng chế. M ục đích c ủa Tài li ệ u là giúp người đọ c hi ể u đượ c m ột cách t ổng thể v ề các kỹ n ăng c ần thi ế t để viếtso ạn th ảochuẩn bị đơ n đă ng ký sáng ch ế , vi ệc nộp đơ[r]
1. Lí do ch n đ tài ọ ề Trong s phát tri n c a khoa h c cu i th k 20 đ u th k 21, công ngh thông tin ự ể ủ ọ ố ế ỷ ầ ế ỷ ệ hi n nay là ngành có t c đ phát tri n nhanh nh t. ệ ố ộ ể ấ Công ngh thông tin ệ ở n c ta còn ướ m i, ớ song t c đ phát tri n c a nó r t nhanh và m nh, chi m m t v trí quan tr[r]
ệ ượ ề ở ấ ộ ửa. prôtêin. b. ARN c. axit nuclêic. d. ADN2. Trong t bào sinh d ng c a c th l ng b i gen th ng t n t i thành t ng c p alen. Nguyênế ưỡ ủ ơ ể ưỡ ộ ườ ồ ạ ừ ặ nhân vìa. trong m i t bào, gen luôn t n t i theo c p alen ( AA, Aa..)ọ ế ồ ạ ặb. t bào sinh d ng, NST th ng t n t i theo[r]
N I DUNG Ộ GI I THI U Ớ Ệ TÍNH CH T Ấ TÁC D NG Ụ C CH TÁC D NG Ơ Ế Ụ NG D NG FORMOL TRONG NTTS Ứ Ụ NH NG ĐI U C N CHÚ Ý KHI S Ữ Ề Ầ Ử D NG FORMOL ỤGI I THI U Ớ Ệ Là m t ộ h p ch t h u c ợ ấ ữ ơ v i ớ công th c ứ phân t : CH ử 2 O Công th c c u t o: ứ ấ ạ TÍNH CH T Ấ Th khí:[r]
Tài liệu này chỉ đề c ập đế n các v ấn đề liên quan đế n sáng ch ế và cách th ức nộp đơ n và đă ng ký sáng chế. M ục đích c ủa Tài li ệ u là giúp người đọ c hi ể u đượ c m ột cách t ổng thể v ề các kỹ n ăng c ần thi ế t để viếtso ạn th ảochuẩn bị đơ n đă ng ký sáng ch ế , vi ệc nộp đơ[r]
Quản trị dự án thay đổi địa điểm hoạt động của maritime bank thủ đức. Ả ưởng c a cuộc kh ng ho ng quy mô toàn c ó t c các công ty tậ ế giới, ngân hàng là một trong những ngành nh ưởng nhiều nh t c a làn sóng này. Từ các ngân hàng lớ ến ngân hàng nhỏ[r]
130 TRANG 4 DANH M Ụ C ĐỐ I CHI Ế U THU Ậ T NG Ữ VI Ệ T-ANH Chỗ nối thực quản dạ dày Esophagogastric junction EGJ Chụp cắt lớp điện toán Computed Tomography scanner CT scan Đáp ứng hoàn [r]
PH Ả N Ứ NG NG Ư NG T Ự ALDOL: NHÓM CARBONYL GIÚP B Ề N V Ữ NG HÓA CARBANION TRANG 67 C Ơ CH Ế TÁCH E1CB Khác với E2, cơ chế E1cb xảy ra theo cơ chế từng bước và không đòi hỏi cấu trúc k[r]
_ NGƯỜI THỰC HIỆN: TRANG 5 DANH M Ụ C CỎC KÝ HI Ệ U, CỎC CH Ữ VI Ế T T Ắ T THUẬT NGỮ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ TIẾNG ANH THUẬT NGỮ TIẾNG VIỆT ASIC Application-specific integrated circuit Vi mạc[r]
lớp. Nếu chúng ta có được một tập dữ liệu chuẩn và đủ lớn thì quá trình huấnluyện sẽ tốt và khi đó chúng ta sẽ có kết quả phân lớp tốt sau khi đã đượchọc.• Các phương pháp trên hầu hết đều sử dụng mô hình vector để biểu diễn vănbản, do đó phương pháp tách từ trong văn bản đóng vai trò quan trọng tro[r]
149 DANH MỤC CẠC CỄNG TRÈNH CỄNG BỐ CỦA TẠC GIẢ TRANG 7 DANH M Ụ C CH Ữ VI Ế T T Ắ T CHỮ VIẾT TẮT TỞN ĐẦY ĐỦ TIẾNG VIỆT TỞN ĐẦY ĐỦ TIẾNG ANH AFTA Khu vực mậu dịch tự do ASEAN ASEAN Free [r]