-Playbee, power, topic, lived, back, -Speaks words forSs to slapworked, difficult* Teaching pronunciation / t / -/ d /6II. PRESENTATION:*Introduction-Poster of the film “Titanic”The film “Titanic” was shown a longtime ago. I didn’t have time to seeIf I had had time, I would have seenthe film.*Form:[r]
miễn phíVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫuĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 9CHƯƠNG 1: CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH1. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH.* form: (+) S + has / have + V- ed (pp) + O(-) S + has /have + not + V- ed (pp) + O(?) Has / have + S + V- ed (pp) + O?PP = Past Participle Quá khứ phân từQ[r]
Ex : People said that he had gone abroad.=> It was said that he had gone abroad. Or He was said to have gone abroad.Ex : They believe that he is a good singer.=> It is believed that he is a good singer. Or He is believed to be a good singer.2. S + V + Direct Object + To + V(inf.) Dire[r]
VAI TRÒ VÀ NHU CẦU CỦA SINH DƯỠNG1.Trong các vai trò sau đây của protid, vai trò nào là quan trọng hơn cả. inh nng l%ng. To h(nh). )huyn h+a các cht dinh dng hác. 0ch thch n ngon2. ảo v3 cơ th4.5rotid 06789 phải là thành ph:n cu to của;. 2n. 0háng th). ?áu. 8hân t Aào2. 6or=on> sinh dBcC.0[r]
Have and get something doneWe use to have something done for awork/service done by someone for us. Hereare the most frequently used tenses with thisexpression:have + object + past participle(V3)Present ContinuousThey are having theircake packed.Going toHe is going to havehis flat decorated.Pr[r]
_______________________________________________________________________________________1) You didn’t sit down under that oak tree. _____________________________________________________________2) I won’t draw any pictures. _______________________________________________________________________3) Tim[r]
__________________________________________9) I have seen someone in the park.WHO? (your wife)____________________________________________________________________________________________________________________________________10) He has found something.WHAT? (a pair of socks)_________________________[r]
2) at the bookshop / to see / your mother / I.__________________________________________________________________________________________3) Betty / in the park / to ride a bike.__________________________________________________________________________________________4) my birthday / to forget / my fr[r]
Soạn bài online – Tiếng Anh 10 – Unit 11 NATIONAL PARKS Conditionalsentence (type 3): Ex1: Nam didn’t study hard, sohe failed the exam. => If Nam had studied hard, he wouldn’t have failed the exam. &nbs[r]
4 THE COMMON MISTAKE YOU WANT TO AVOID 5 THE SCIENCE OF HOW YOUR HABITS WORK 8 IDENTITY-BASED HABITS: HOW TO ACTUALLY STICK TO YOUR GOALS 17 THE BEST WAY TO START A NEW HABIT 21 HOW TO F[r]
• Expansion of text study to include a comparison of the presentation of ideas, issues and themes in texts AREA OF STUDY 2 ANALYSING AND PRESENTING ARGUMENT ANALYSING AND PRESENTING ARGU[r]
UNIT 4: PARTICIPLES AND PARTICIPLE CLAUSES(Phân từ và mệnh đề phân từ)1. Present participles (Hiện tại phân từ): V-ING− Ngụ ý chủ động (là tác nhân thực hiện hành động).The film is boring. It makes me bored.He’s an interesting teacher. He makes us interested.2. Past Participles (Quá khứ phân từ):
t3i chinh v3 c3c chuan m y c ke to3n da ban hanh .Trong nSm tai chinh kh6ng co thay doi Ian nao trong chfnh sach k i toan ap dung tai Cong ty .So li$u so s3nh la so li$u tren B3o cao tai chinh hgp n h i t quy 1 nam 2012 do Cong ty C P x3y dyng 47 lap3. Thong tin v§ hoat dong lien tuc :Tai \h&[r]
un là hàm tùy ý với các trường hợp còn lại.Do đó, ta có được xm ym 1 mlog 2 3um 1 và um xác định như trên.Nhận xét.Để xử lí các bài toán xác định dãy số dạng này, ta chỉ cần thực hiện lần lượt các thao tác:(1) Khử số hạng tự do.(2) Đưa chỉ số về dạng xkn xn , tức là dãy số ở đây có dạng mộ[r]
Volunteer Work 1. Gerund and present participle (Danh động từ và hiện tại phân từ) 1.1 Danh động từ: (V-ing) * Làm chủ từ cho động từ Ex: Singing is one of her hobbies. (Ca hát là một trong những sở thíc[r]
CHƯƠNG I PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG VÀ XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤTI. PHÂN TÍCH YÊU CẦU KỸ THUẬT, CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC CỦA CHI TIẾT:Chi tiết gối đỡ 2 nửa gồm phần nắp và phần thân chúng được lắp ghép với nhau dùng để đỡ trục lắp vòng bi hoặc đỡ bạc.Đây là chi tiết dạng hộp, kết cấu đối xứng. H[r]
tro khong dang ke, dien tich moi vong 60 c m l Stato tao ra t u tr'jong deu coA. 0,3276 A.Viflyji du 17: (DH-2010) Noi hai cue ciia mot may phat dien xoay chieu mot phavao hai dau doan mach AB gom dien tro thuan R mac noi tiep voi cuon camthuan. Bo qua dien tro cac cuon day cua may phat. Khi roto cu[r]