I. POSSESSIVE ADJECTIVES –Tính từ sở hữu 1/- Cách dùng (uses): Tính từ sở hữu được dùng để chỉ sự sở hữu của một người hay một vật về một vật nào đó. Tính từ sở hữu luôn luôn có danh từ theo sau. &nbs[r]
The earth is round. (Chỉ có một trái đất, ai cũng biết)Với danh từ không đếm được, dùng the nếu nói đến một vật cụ thể, không dùng the nếu nóichung.Sugar is sweet. (Chỉ các loại đường nói chung)The sugar on the table is from Cuba. (Cụ thể là đường ở trên bàn)Với danh từ đếm được số nhiều, khi chúng[r]
Nghiên cứu tính đa dạng thực vật có mạch tại rừng phòng hộ Phượng Hoàng xã Cù Vân, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên (LV thạc sĩ)Nghiên cứu tính đa dạng thực vật có mạch tại rừng phòng hộ Phượng Hoàng xã Cù Vân, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên (LV thạc sĩ)Nghiên cứu tính đa dạng thực vật có mạch tại rừn[r]
(6) Đàn thóc ra phơi.Bài 5:Tìm các từ ngữ và đặt câu.a. Tả âm thanh của gió.b. Tả âm thanh tiếng mưa.c. Tả âm thanh tiếng hát.Bài 6: Viết đoạn mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng cho bài văn tả một khu vườn mà embiết.BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5TUẦN 9Họ và tên : ……………………………[r]
Đại từ quan hệ: Lý thuyết và cách làm bài tập về đại từ quan hệ Who, Which, Whom trong tiếng anh. Đại từ quan hệ (relative pronouns) có thể được dùng trong những mệnh đề xác định (defining clause) hay những mệnh đề không xác định (non defining clause). Đại từ quan hệ 3 chức năng ngữ pháp trong câu:[r]
Bài 1 tìm các đại từ xưng hô và nhận xét về thái độ tình cảm bài 2 chọn từ xưng hô tôi, nó, chứng ta LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Đại từ xưng hô NHẬN XÉT Bài tập 1: Lời giải - Những từ chỉ người nói: chúng tôi, ta - Những từ chì người nghe: chị, các ngươi - Từ chỉ người hay vật mà câu chuyện hướng[r]
Unit 11: Cách dùng one/ another/ other/ the other/ others/ theothersI. Cách dùng one, another, the otherDanh từ theo sau các từ này phải ở dạng số ít1) One/a chỉ đơn vị một người hay một vật·One person is holding a saxophone·There is a woman who is holding a saxophone.2) Another một (cái )khác,được[r]
REVIEW 01 TIẾT • Đại từ nhân xưng (Personal Pronoun) • Đại từ tân ngữ • Đại từ sở hữu • Đại từ phản thân Dưới đây là bảng tổng quan về 4 loại đại từ trong tiếng Anh: Đại từ nhân xưng Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu Đại từ phản thân I ME MINE MYSELF WE US OUR OURSELVES YOU YOU YOUR YOURSELF YOU YOU[r]
Doc24.vnĐại từ nhân xưng trong tiếng AnhĐại từ nhân xưng là bài học đầu tiên đối với bất cứ ai khi học tiếng Anh. Để giúp cácbạn làm quen với tiếng Anh hoặc giúp một số bạn chưa nắm rõ kiến thức về điểmngữ pháp này, trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu một số nội dung chính quantrong giúp bạn hi[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ ĐẠI TỪQUAN HỆChoose the best answer to complete these following sentences.1. The man ________ spoke to John is my brother.A. whomB. whoC. whoseD. which2. I must thank the man from _____ I got the present.A. whoB. whomC. thatD. which3. It is a car ______ I bought last[r]
GIỚI THIỆU 01 TIẾT • Đại từ nhân xưng (Personal Pronoun) • Đại từ tân ngữ • Đại từ sở hữu • Đại từ phản thân • Dưới đây là bảng tổng quan về 4 loại đại từ trong tiếng Anh: Đại từ nhân xưng Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu Đại từ phản thân I ME MINE MYSELF WE US OUR OURSELVES Y[r]
toàn cầu, Quỹ tín dụng nhân dân trung ương được coi là một kênh dẫn vốntrên cơ sở tổ chức lại Ngân hàng Phục vụ người nghèo. Việc xây dựng Ngânthiết thực đối với nhiều người dân. Hiện Quỹ tín dụng nhân dân trung ương cóhàng Chính sách Xã hội là điều kiện để mở rộng thêm các đối tượng phục vụlà hộ ng[r]
quan trọng tạo nên sự khác biệt của tương nếp nơi đây với những địaphương khác. Theo thời gian, nghề làm tương nếp đã trở thành nghềtruyền thống của người dân địa phương, là món quà đặc sản ẩm thựctheo chân du khách thập phương đi khắp đất nước.Họ và Tên: Đặng Trần Hoàn KiếmLớp: CA2008.07Đậu[r]
Mệnh đề quan hệ có khi được gọi là mệnh đề tính từ, có lẽ vì nó bổ nghĩa cho danh từ. Tuy nhiên, mệnh đề quan hệ không đơn giản như một tính từ và vị trí của nó cũng không như vị trí của t&i[r]
criticalHighly critical: rất phê bìnhCâu 12: Đáp án DVarious . trước danh từ impacts sự ảnh hưởng > thấy có s trong khi trước đó đã có động từaddress thì đoán ngay đó là danh từ, -> thiếu tính từ. Đuôi ous . ảnh hưởng đáng kể, vô sốCâu 13: Đáp án A: Sau tobe apporpriate : thích hợpCâu[r]
Đánh giá ảnh hưởng của công tác giải phóng mặt bằng đến đời sống người dân tại dự án khai thác, chế biến khoáng sản Núi Pháo, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2008 2012 (LV thạc sĩ)Đánh giá ảnh hưởng của công tác giải phóng mặt bằng đến đời sống người dân tại dự án khai thác, chế biến khoán[r]
ĐỀ 1101. Author Ken Yabuki wrote a magazine article based on recent visit toIceland.(A) he ( đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ ) (B) his ( tính từ sở hữu )(C) him ( đại từ nhân xưng đóng vai trò tân ngữ) (D) himself ( đại từ phản thân )Giải thích: Chỗ trống c[r]
Tăng cường hoạt động marketing tại phòng giao dịch huyện Đại Từ chi nhánh ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam tỉnh Thái NguyênTăng cường hoạt động marketing tại phòng giao dịch huyện Đại Từ chi nhánh ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam tỉnh Thái NguyênTăng cường hoạt động marketing tại phòng giao[r]
S + V + O: “Please + V1 ….”S + V + O: “Can + S + V1 …” S + told + O + to V1 …5/ Đổi câu mệnh lệnh phủ định:S + V + O: “Please + don’t + V1 ….” S + told + O + not to V1 …a/ “Please help me do my homework, Hoa.” he said.______________________________________________GERUNDS (DANH ĐỘNG TỪ)Danh[r]