Lấy c|c điểm O, A, B, C1; C2 sao choOA x , OB y , OC1 OC2 z vàBOC1 C1OA 1200 ; AOC2 C2OB 600Ta có: AB 2 x 2 y 2 2 xy cos1200 AB x2 y 2 xy . Tương tự suy ra:BC1 y 2 z 2 yz , C1 A z 2 x2[r]
Tam thức bậc hai (một ẩn) là đa thức có dạng f(x)... 1. Tam thức bậc hai (một ẩn) là đa thức có dạng f(x) = ax2 + bx + c trong đó x là biến a, b, c là các số đã cho, với a ≠ 0. Định lí. Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0) có biệt thức ∆ = b2 – 4ac. - Nếu ∆[r]
Bài 3. Cho 0 < α < . Xác định dấu của các giá trị lượng giác < π/2. Bài 3. Cho 0 < α < . Xác định dấu của các giá trị lượng giác a) sin(α - π); b) cos( - α) c) tan(α + π); d) cot(α + ) Hướng dẫn giải: Với 0 < α < : a) sin(α - π) < 0; b) c[r]
Giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0 Lý thuyết phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai Tóm tắt lý thuyết 1. Giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0 (1) a≠ 0 : (1) có nghiệm duy nhất x = . a = 0; b ≠ 0; (1) vô nghiệm. a=0; b = 0: (1) nghiệm đúng với mọi x ∈ R. Ghi chú:[r]
Điền dấu "+" hoặc "-" vào chỗ trống để được kết quả đúng: 19. Điền dấu "+" hoặc "-" vào chỗ trống để được kết quả đúng: a) 0 < ...2; b) ...15 < 0; c) ...10 < ...6; d)...3 < ...9 (Chú ý: Có thể có nhiều đáp số) Bài giải: a) 0 < + 2; [r]
Điền chữ số vào dấu * để: 104. Điền chữ số vào dấu * để: a) chia hết cho 3; b) chia hết cho 9; c) chia hết cho cả 3 và 5; d) chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. (Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau). Bài giải: a) Hãy điền chư số vào dấu * để tổng 5 +[r]
Câu 1. Những từ ngữ và câu đặt trong dấu ngoặc kép dưới đây là lời của ai ? Nêu tác dụng của dấu ngoặc kép, Câu 2. Trong đoạn văn trên, khi nào dấu ngoặc kép được dùng độc lập ? Khi nào dấu ngoặc kép được dùng phối hợp với dấu hai chấm ? Câu 3. Trong khổ thơ sau, từ lầu được dùng với ý nghĩa gì ? D[r]
Vì vậy nếu muốn được google index bạn nên đầu tư chăm chút cho nội dung website nhédung là vua.“Conten is king ” NộiSau khi nội dung của bạn đáp ứng những tiêu chuẩn trên Google sẽ tiến hành Index với cơ chế sau:Thông qua nhiều thuật toán so sánh phức tạp google sẽ phân loại được mức độ liên quan củ[r]
Câu 1. Tìm dấu hai chấm trong đoạn văn sau. Dấu đó dùng làm gì ?Câu 2. Trong mẩu chuyện sau có một số ô trống. Ô nào cần điền dấu chấm, ô nào cần điền dấu hai chấm.Câu 3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi "bằng gì ?' và gạch dưới các bộ phận đó. Câu 1. Tìm dấu hai chấm trong đoạn văn sau. Dấu[r]
Câu 1: Công tác văn thư cần mấy yêu cầu cơ bảnA: 2B: 3C: 4D: 5Câu 2: Hiệu quả của công tác văn thư có ảnh hưởng….đến hiệu quả hoạt động quản lý của các tổ chứcA: Gián tiếpB: Trực tiếpC: Khách quanD: Chủ quanCâu 3: Xem và phân phối công văn đến, theo dõi việc giải quyết công văn thuộcA: Nội dung công[r]
TRẮC NGHIỆM PASCAL1) Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để biên dịch chương trình ta nhấn tổ hợpphím?A. Ctrl + F9B. Ctrl + F3C. Alt + F9D. Alt + F32) Trong ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh gán có cú pháp như thế nào?A. := ;B. := ;C. = ;D. = ;3) Trong ngôn ngữ lập trình Pascal tên nào sau đây k[r]
Từ các tính chất trên, ta cũng có các quy tắc đưa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn bậc ba, quy tắc khử mẫu của biểu thức lấy căn bậc ba và quy tắc trục căn bậc ba ở mẫu: Lý thuyết về căn bậc ba Tóm tắt kiến thức: 1. Căn bậc ba của một số a là số x sao cho Căn bậc ba của số a được kí hiệu là [r]
Với điều kiện a,c trái dấu có a.c 0Nên phơng trình có hai nghiệm phân biệt, điều này mâu thuẫn với giả thiếtphơng trình vô nghiệm.Vậy phơng trình vô nghiệm thì a,c phải cùng dấu.a) $x ẻ R, x 2 Ê 0 là mệnh đề đúng.b/ " n ẻ N , n 2 ạ n là mệnh đề sai.
Tính chất của đẳng thức: A. Tóm tắt kiến thức: 1. Tính chất của đẳng thức: với mọi số nguyên a, b, c ta có: Nếu a = b thì a + c = b + c. Nếu a + c = b + c thì a = b. Nếu a = b thì b = a. 2. Quy tắc chuyển vế: khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng[r]
Câu 1. Tìm lời nói trực tiếp trong đoạn văn sau, Câu 2. Có thể đặt những lời nói trực tiếp trong đoạn văn ở bài tập 1 xuống dòng, sau dấu gạch ngang đầu dòng không ? Vì sao ?,Câu 3. Em đặt dấu ngoặc kép vào chỗ nào trong các câu sau ? Câu 1. Tìm lời nói trực tiếp trong đoạn văn sau :Có lần, cô gi[r]