I Giới thiệu về máy II Phân tích chức năng làm việc và tính công nghệ của hộp số dao: III Xác định dạng sản xuất: IV Chọn phương án chế tạo phôi: 12 V Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: 14 V.I Xác định đường lối công nghệ: 14 V.II Chọn phương pháp gia công: 14 V.III Lập sơ bộ các n[r]
BÁO CÁO KIẾN TẬP 1 LỜI CẢM ƠN 2 PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ SỞ NỘI VỤ TỈNH VĨNH PHÚC 3 I. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN 3 II. CƠ CẤU TỔ CHỨC 5 1. Lãnh đạo sở: Giám đốc và các Phó Giám đốc Sở 5 2. Các tổ chức chuyên môn, nghiệp vụ: 6 3. Các Ban quản lý chuyên ngành: 6 4.Các tổ chức sự nghiệp 6 I[r]
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINHGIÁO DỤC CÔNG DÂN 6GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ THUKiểm tra miệngÝ nghĩa của tích cực tự giác trong hoạt động tập thể vàhoạt động xã hội là gì? Cho ví dụĐoán nội dung tranhMột mùa thu hoạch bội thuĐoán nội dung tranhTạo ra nhiều sản phẩm có chất lượngĐoán nội[r]
KIỂM TRA BÀI CŨ:Câu 1 : Em hãy trình bày cấu tạo ngoài của thân ?Câu 2 : Thân có mấy loại ? Kể tên ?Câu 1. Cấu tạo ngoài của thân :- Thân cây gồm: thân chính, cành, chồi ngọn và chồi nách.- Đầu thân và cành có chồi ngọn, dọc thân và cành có chồinách.-Chồi nách có 2 loại:+ Chồi nách phá[r]
2 There’s __________ amazing planet in the picture.3 There’s __________ astronauts in the picture.4 There are __________ alien on the planet.5 There’s __________ stars in the picture.6 There are __F3 Read and circle.There 1is / are a lot of interesting things in a rocket. There aren’t2[r]
Cho bảng sau (theo Niên giám năm 1999): 25. Cho bảng sau (theo Niên giám năm 1999): Viết tập hợp A bốn nước có diện tích lớn nhất, viết tập hợp B ba nước có diện tích nhỏ nhất. Bài giải: A = {In-đô-nê-xi-a; Mi-an-ma; Thái Lan; Việt Nam}. B = {Xin-ga-po; Bru-nây; Cam-pu-chia}.
I. TỔNG QUAN 1 1.1. Tổng quan về bánh biscuit 1 1.1.2. Nguồn gốc 1 1.1.3. Phân loại 1 1.1.4. Đặc tính 2 1.1.5. Giá trị dinh dưỡng 2 1.1.6. Sản phẩm trên thị trường 3 1.2. Tổng quan về nguyên liệu 4 1.2.1. Bột mì 4 1.2.1.1. Chỉ tiêu đánh giá bột mì 5 1.2.2. Đường 6 1.2.2.1. Nguồn gốc 6 1.2.2.2. Tính[r]
Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì ? 1. Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì ? Trả lời: Ti lệ bản đồ cho biết các khoảng cách trên bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu lần so với khoảng cách thực của chúng trên thực địa.
1. TỔNG QUAN VỀ TÍNH TOÁN ĐÁM MÂY 1 1.1. Giới thiệu tổng quan 1 1.1.1. Định nghĩa 1 1.1.2. Những đặc trưng của tính toán đám mây 2 1.1.3. Một số ứng dụng của tính toán đám mây 5 1.2. Các mô hình triển khai của tính toán đám mây 6 1.2.1. Các đám mây công cộng Public cloud 6 1.2.2. Các đám mây riêng P[r]
Áp dụng tính chất chia hết, xét xem hiệu nào chia hết cho 6: 84. Áp dụng tính chất chia hết, xét xem hiệu nào chia hết cho 6: a) 54 - 36; b) 60 - 14. Bài giải: a) Vì 54 và 36 đều chia hết cho 6 nên 54 - 36 chia hết cho 6. b) Vì 60 chia hết cho 6 nhưng 14 không[r]
PHẦN MỞ ĐẦU 1 1. Lý do chọn chuyên đề thực tập 1 2. Đối tượng, phạm vi và phương pháp thực hiện của chuyên đề thực tập 1 3. Mục tiêu và nội dung của chuyên đề 2 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CHUNG VỀ CƠ SỞ THỰC TẬP 3 1.1Giới thiệu về sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa 3 1.2Giới thiệu về trung tâm[r]
I. Giới thiệu chung về Công ty cổ phần may Đức Giang 1 1. Vị trí địa lý của Công ty: 1 2.Quá trình hình thành và phát triển. 1 3. Chức năng, nhiệm vụ của Công ty cổ phần may Đức Giang: 3 3.1. Đặc điểm sản phẩm sản xuất. 3 3.2. Chức năng của Công ty. 4 3.3.Quyền và nhiệm vụ của công ty. 5 4.[r]
Viết công thức tính thể tích a) Viết công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ (h35) b) Điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau: Hướng dẫn: VABCD.MNPQ = MN. NP. NB b) Điền vào chỗ trống: 1) 2) 3) 4)[r]
Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10, 24. Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10,B là tập hợp các số chẵn,N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0. Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tập hợp N các số tự nhiên. Bài giải: Vì mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 10 đều thuộc N n[r]
Tập hợp C = {8; 10; 12;...;30} có (30 - 8): 2 + 1 = 12(phần tử) 23. Tập hợp C = {8; 10; 12;...;30} có (30 - 8): 2 + 1 = 12(phần tử) Tổng quát: - Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có (b - a) : 2 +1 phần tử. - Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có (n - m) : 2 +1 phần tử. Hãy tính[r]
Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 22. Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8; số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9. Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị. a) Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10. b) Viết tập hợp[r]
Tập hợp A = {8; 9; 10;...; 20} có 20 - 8 + 1 = 13 (phần tử) 21. Tập hợp A = {8; 9; 10;...; 20} có 20 - 8 + 1 = 13 (phần tử) Tổng quát: Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b - a + 1 phần tử. Hãy tính số phần tử của tập hợp sau: B = {10; 11; 12;....; 99} Bài giải: Số phần tử của tập hợp B là 99 -[r]
Dùng ba chữ số 0, 1, 2, hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau. 14. Dùng ba chữ số 0, 1, 2, hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau. Bài giải: Hướng dẫn: Vì số có ba chữ số nên chữ số hàng trăm phải khác 0. Do đó chữ số hàng trăm chỉ có t[r]