Đọc các số La Mã sau: XIV ; XXVI. 15. a) Đọc các số La Mã sau: XIV ; XXVI.b) Viết các số sau bằng số La Mã: 17; 25c) Cho chín que diêm được sắp xếp như trên hình 8. Hãy chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng. Bài giải: a) ĐS: XIV = 10 + 4 = 14; XXVI = 10 + 10 + 5 + 1 = 26. b) ĐS: 17 = XVII[r]
BÀI TẬP VỀ LỰC HẤP DẪN VẬT LÍ 10Bài 1: Một vật có khối lượng 2 kg ở trên mặt đất có trọng lượng 20 N. Nếu di chuyển vậttới một địa điểm cách tâm trái đất 2R, thì nó có trọng lượng bao nhiêu?ĐS: 5N.Bài 2: Ở độ cao nào so với mặt đất, gia tốc rơi tự do có giá trị bằng một nửa gia tốc rơi tựdo ở[r]
ĐS: a/ C2H6Ob/ tạo C2H4: 33,33%, tạo (C2H5)2O: 66,67%Bài 31: Cho 1 dung dịch axit hữu cơ đơn chức no A. Trung hòa 15ml dung dịch A cần 20ml dung dịchNaOH 0,3M.a. Tính nồng độ mol của dung dịch Ab. Sau khi trung hòa 125ml dung dịch A người ta cô cạn dung dịch sau phản ứng và sấy khô thì thu đư[r]
Báo cáo tham luận tại HN điển hình tiên tiến 5 năm huyện ĐS của Đồng chí Chủ tịch hội phụ nữ xãBáo cáo tham luận tại HN điển hình tiên tiến 5 năm huyện ĐS của Đồng chí Chủ tịch hội phụ nữ xãBáo cáo tham luận tại HN điển hình tiên tiến 5 năm huyện ĐS của Đồng chí Chủ tịch hội phụ nữ xãBáo cáo tham lu[r]
Bài 33. Giải phương trình Bài 33. Giải phương trình a) √2.x - √50 = 0; b) √3.x + √3 = √12 + √27; c) √3. - √12 = 0; d) - √20 = 0. Hướng dẫn giải: a) √2.x - √50 = 0 √2.x = √50 x = x = = √25 = 5. b) ĐS: x = 4. c) √3. - √12 = 0 √3. = √12 = = = √4 = 2[r]
BÀI TOÁN VỀ ĐỘ TAN. Hướng giải: Dựa vào định nghĩa và dữ kiện bài toán ta có công thức: 1. Trong đó: S là độ tan là khối lượng chất tan 2. là khối lượng dung dịch bão hoà là khối lượng dung môi @ Bài tập: Câu 1: Xác định lượng NaCl kết tinh trở lại khi làm lạnh 548[r]
Tìm các số tự nhiên x sao cho 113. Tìm các số tự nhiên x sao cho: a) x ∈ B(12) và 20 ≤ x ≤ 50; b) x 15 và 0 < x ≤ 40; c) x ∈ Ư(20) và x > 8; d) 16 x. Bài giải: a) HD: Nhân 12 lần lượt với 1; 2... cho đến khi được bội lớn hơn 50; rồi chọn những bội x thỏa mãn điều kiện đã cho. ĐS: 24; 36;[r]
Tính giá trị các biểu thức sau. 77. Tính giá trị các biểu thức sau: với ; với ; với ; Hướng dẫn giải. Áp dụng tính chất phân phối, rồi tính giá trị biểu thức. Chẳng hạn, Với , thì ĐS. ; C = 0.
Bài 2. So sánh: a) 2 và √3 ; b) 6 và √4 ; c) 7 và √47. Bài 2. So sánh a) 2 và √3 ; b) 6 và √41 ; c) 7 và √47. Lời giải. HD. Viết mỗi số nguyên thành căn bậc hai của một số. a) 2 = √4. Vì 4 > 3 nên √4 > √3 hay 2 > √3. b) ĐS: 6 < √41 c) ĐS: 7 > √47
1)Dạng 1: Khối lăng trụ đứng có chiều cao hay cạnh đáyVí dụ 1: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh BC = a và biết AB = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ.Ví dụ 2: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a. T[r]
1. Căn bậc hai số học• Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho .• Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là , số âm kí hiệu là .• Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết .• Với số dương a, số đgl căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng đgl căn[r]