Chuyên đề: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài.Trung điểm của đoạn thẳngI/ Lý thuyết1. Vẽ đoạn thẳng trên tia- Trên tia Ox bao giờ cũng vẽ được một và chỉ một điểm M sao cho OM =a(đơn vị dài).- Trên tia Ox, OM = a, ON = b, nếu 0 điểm O và N.HÌnh vẽ2. Trung điểm của đoạn thẳngTr[r]
1.Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa A,B các đều A, B(MA=MB)2.Nếu M là trung điểm của đoạn AB thì: MA=MB=AB/2. 1.Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa A,B các đều A, B(MA=MB) 2.Nếu M là trung điểm của đoạn AB thì: MA=MB=AB/2.
Các bài tập luyện thêm về dạng bài Trung điểm của đoạn thẳng... 1. Cho đoạn thẳng AB= 8 cm. Gọi M là trung điểm của AB. Trên đoạn AB lấy hai điểm C và D sao cho AC=BD= 3cm. a) Tính độ dài CD. b) Điểm M có phải là trung điểm của CD không vì sao? 2. Cho đoạn thẳng AB= 6cm. M là trung điểm của đoạn[r]
Đường sinh AC’= AB2 BC2 CC'2 3bDiện tích xung quanh của khối nón là : Sxq Rl 2b. 3b 6b2 Chọn DCâu 40-Phương pháp+ Có nhiều cách để tìm khoảng cách giữa 2 đường thẳng+ TH này ta dùng cách dựng đoạn thẳng vuông góc với 2 đườngthẳng BC và SA.-Cách giảiGọi D là trung điểm của BCSu[r]
sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trìnhu a cos 40t (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ tru n s ng trên mặt chất lỏngbằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳngS1S2 dao động với biên độ cực đại làA. 4 cm.B. 6 cm.C. 2 cm.D. 1 cm[r]
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung đểm của các cạnh AB, CD và G là trung điểm của đoạn MN Bài 3. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung đểm của các cạnh AB, CD và G là trung điểm của đoạn MN a) Tìm giao điểm A' của đường thẳng AG và mặt phẳng (BCD) b) Qua M kẻ đường thẳng Mx song[r]
Các l nh c ệ ơ b n trong AutoCad ả 1L nh Line ệ : v ẽ đườ ẳ ng th ng Command : l_Space +Nh p to ậ ạ độ đi m ể đầ ủ u tiên c a đườ ẳ ng th ng (specìfy fítst point) +Nh p to ậ ạ độ đi m ti p theo c a ể ế ủ đườ ẳ ng th ng (specify next point) Các cách nh p to ậ ạ độ ộ m t đi m: ể _Cách 1 : nh p b ng pi[r]
uuuruuuruuuruuurA,B,C thẳng hàng AB và AC cùng phương AB k.AC (k ¡)III.Tích có hướng củarhai vectơ:r1)Định nghĩa: Cho a (a 1 ; a2 ; a3 ); b (b1 ; b2 ; b3 ) .Ta có:r rr r a a a a a a a, b = a b 2 3 , 3 1 , 1 2 a2 b3 a3b2 ; a3b1 a1b3;a1b2 a2 b1 b2 b3 b3 b1 b1[r]
ABCD có 2. ABCD. A 1B1C1D1 là một hình hộp chữ nhật a) Nếu O là trung điểm của đoạn CB1 thì O có là điểm thuộc đoạn C1B hay không ? b) K là điểm thuộc cạnh CD, liệu K có thể là điểm thuộc cạnh BB1 hay không? Hướng dẫn: Với hình hộp chữ nhật ABCD. A 1B1C1D1 a) Nếu O là trung điểm của đoạn CB[r]
5 C150,25Gọi A là biến cố cần tính xác suất. Số phần tử của: A C42 .C31.C82Vậy P( A) A24 1430,25Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B; AB = 2a, AC = 4a.Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H củađoạn AC. Góc giữa cạnh bên SA và mp(ABC) bằn[r]
Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC, 71. Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Gọi MD là đường vuông góc kẻ từ M đến AB, ME là đường vuông góc kẻ từ M đến AC, O là trung điểm của DE. a) Chứng mình rằng ba điểm A, O, M thằng hàng. b[r]
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P theo thứ tự à trung điểm của các đoạn thẳngSA, BC, CD. Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MNP) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P theo thứ tự à trung điểm của các đoạn thẳngSA, BC, CD. Tì[r]
| | 443aCho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD . Hình chiếu vuông2góc H của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trungđiểm của đoạn AD . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD và khoảng cách giữa haiđường thẳng HK và SD .0,25S0,25F[r]
5Tìm tọa độ các đỉnh…Điểm1,0CBHKIEDA9- Qua E dựng đường thẳng song song với AD cắt AH tại K và cắt AB tại ISuy ra: +) K là trực tâm của tam giác ABE, nên BK AE.1+) K là trung điểm của AH nên KE AD hay KE BC2Do đó: CE AE CE: 2x - 8y + 27 = 0 3 Mà E AE CE E ;3 , mặt kh[r]
eCâu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I 0.251 x ln x x2x13 x, y R .2dx.Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , AB a; BC a 3 , tam giác SAC0.25vuông tại S . Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của đoạn[r]
thẳng d y = −6 + 5t và mặt phẳng (P) x + 2y - 2z + 4 = 0. Viết phương trình mặt phẳngz = 2 − t(Q) chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (P). Tìm toạ độ của điểm M thuộcđường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng độ dài đoạn MA.Bài 6 ( 1 điểm ). Cho hình chóp S[r]
ĐỀ THI THỬ SỐ 1 THPT NĂM 2016 Môn TOÁN Thời gian làm bài 180 phút
Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số . Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn –1 ; 2. Câu 3 (1,0 điểm). a) Cho số phức z thỏa mãn . Tìm môđun của số phức[r]
Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Toán THPT Phù Lương - Thái Nguyên năm 2014 Câu 1 (2,5 điểm): Cho hàm số y = -x 4 + 2x2 + 3 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm c[r]
Câu 6 (1.0 điểm) Cho hình chóp A.BCD có hình chiếu vuông góc của A xuống mặt phẳng (BCD) trùng với trung điểm H của đoạn BC. Tam giác BCD vuông tại D và có BC = 2a, BD = a. Góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) là 60o. Tí[r]
Bài 39. Trên hình 49, ta có hai đường tròn (A;2cm) và (B;2cm) cắt nhau tại C,D, AB=4cm. Đường tròn tâm A,B lần lượt cắt đoạn thẳn AB tại K,I. Bài 39. Trên hình 49, ta có hai đường tròn (A;2cm) và (B;2cm) cắt nhau tại C,D, AB=4cm. Đường tròn tâm A,B lần lượt cắt đoạn thẳn AB tại K,I. a) Tính CA,[r]