MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN 1 MỤC LỤC 2 MỞ ĐẦU 4 1. Lý do chọn đề tài 4 2. Mục đích nghiên cứu 5 3. Đối tượng nghiên cứu 5 4. Phạm vi nghiên cứu 5 5. Phương pháp nghiên cứu 5 NỘI DUNG 6 MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ 6 I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG 6 ĐỊNH NGHĨA 6 1. Lũy thừa hai vế của phươ[r]
Lan có một tấm bìa hình chữ nhật kích thước 75cm và 105cm. Lan muốn 145. Lan có một tấm bìa hình chữ nhật kích thước 75cm và 105cm. Lan muốn cắt tấm bìa thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết, không còn thừa mảnh nào. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông (số đo c[r]
KI ỂM SOỎT SP KPH Đo lường SP Đỏnh giỏ nội bộ Sự thỏa món của KH Đo lường quỏ trỡnh Hành động khắc phục Hành động phũng ngừa Cải tiến liờn tục TRANG 30 VIETNAM PRODUCTIVITY CENTRE TRUNG [r]
Viết các số hoặc biểu thức dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn: Bài43. Viết các số hoặc biểu thức dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn: a) b) ; c) d) e) Hướng dẫn giải: a) b) c) ĐS: ; d) ĐS: ; e) ĐS: .
Thay chữ số vào dấu * 119. Thay chữ số vào dấu * để được hợp số: ; . Bài giải: Cách 1: Xét xem mỗi số từ 10 đến 19 (từ 30 đến 39) xem số nào có ước khác 1 và chính nó. Cách 2: Dùng bảng số nguyên tố ở cuối sách giáo khoa đề loại bỏ các số nguyên tố trong khoảng từ 10 đến 19 (từ 30 đến 39). ĐS: 10[r]
Bài 34. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 34. Rút gọn các biểu thức sau: a) với a < 0, b ≠ 0; b) với a > 3; c) với a ≥ -1,5 và b < 0; d) (a - b). với a < b < 0. Hướng dẫn giải: a) ĐS: -√3. b) ĐS: (a - 3). c) = = = Vì b < 0 nên = -b. Vì a[r]
Bài 9. Tìm x biết: Bài 9. Tìm x biết: a) = 7 ; c) = │-8│; c) = 6; d) = │-12│; Hướng dẫn giải: a) Ta có = │x│ nên = 7 │x│ = 7. Vậy x = 7 hoặc x = -7. b) HD: Chú ý rằng │-8│ = 8. ĐS: x = 8 hoặc x = -8. c) HD: Chú ý rằng = . ĐS: x = 3 hoặc x = -3. d) ĐS: x = 4[r]
Bài 20. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 20. Rút gọn các biểu thức sau: a) . với a ≥ 0; b) với a > 0; c) - 3a với a ≥ 0; d) . Hướng dẫn giải: a) ĐS: ; b) ĐS: 26; c) ĐS: 12a d) - = - 6a + 9 - = - 6a + 9 - = - 6a + 9 - 6│a│. Khi a ≥ 0 thì [r]
Tính các tổng sau một cách hợp lí: 70. Tính các tổng sau một cách hợp lí: a) 3784 + 23 - 3785 + 15; b) 21 + 22 + 23 + 24 - 11 - 12 - 13 - 14. Bài giải: HD: a) Áp dụng tính chất giao hoán, để -3785 đứng liền 3784. b) Tương tự, áp dụng các tính chất giao hoán và kết hợp để có: (21 - 11) + (22 - 12)[r]
DẠNG 3: LẬP SỐ CÓ CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA CHỮ SỐ NÀO ĐÓ Câu 1. ĐVH: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau và a) bắt đầu bằng chữ số 3 b) chữ số hàng chục là 4 c) không bắt đầu bởi 12 d) luôn có mặt chữ số 5 Đs: a) 210 b) 180 c) 1440 d) 7[r]
1)Dạng 1: Khối lăng trụ đứng có chiều cao hay cạnh đáyVí dụ 1: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh BC = a và biết AB = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ.Ví dụ 2: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a. T[r]
Giải bài tập Bài 6, 8, 9, 10 trang 10, 11 SGK Toán 9 tập 1 Bài 6. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) , b) √-5a; c) ; d) Hướng dẫn giải: a) có nghĩa khi ≥ 0 vì 3 > 0 nên a ≥ 0. b) √-5a có nghĩa khi -5a ≥ 0 hay khi a ≤ 0. c) có nghĩa khi 4 - a ≥ 0 ha[r]
Bài 12. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: Bài 12. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: a); c) b) d) Hướng dẫn giải: a) ĐS: x ≥ -3,5. b) ĐS: x ≤ . c) Điều kiện để có nghĩa là: ≥ 0 Vì 1 > 0 nên -1 + x > 0. Do đó c > 1. d) Vì ≥ 0 với mọi[r]
Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa) : Bài 53. Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa) : a) b) c) d) Hướng dẫn giải: a) ĐS: . b) ĐS: Nếu thì Nếu ab c) ĐS: d) Nhận xét. Nhận thấy rằng để có nghĩa thì Do đó . Vì thế có thể phâ[r]