ĐÁP ÁN HDC ĐỀ SỐ 2 Question 1: Supply the correct forms of the verbs in brackets. 1. are seen 5. am having painted 2. travelling 6. am 3. makes 7. flows 4. crying 8. had would lend Question 2: Use the correct form of the words in brackets to complete sentences 1. speech 6.friendline[r]
Xác định a, b', c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình: 17. Xác định a, b', c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình: a) 4x2 + 4x + 1 = 0; b) 13852x2 – 14x + 1 = 0; c) 5x2 – 6x + 1 = 0; d) -3x2 + 4√6x +[r]
Bài 12. Giải các phương trình: Bài 12. Giải các phương trình: a) ; b) c) + 2x = ; d)4(0,5 - 1,5x) = Hướng dẫn giải: a) ⇔ 2(5x - 2) = 3(5 - 3x) ⇔ 10x - 4 = 15 - 9x ⇔ 10x + 9x[r]
Tính: a) 4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng. Tính: a) 4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng; b) 15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ; c) 13 giờ 23 phút - 5 giờ 45 phút; Bài giải: a) 4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng = 1 năm 7 tháng. b) 15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ = 4 ngày 18 giờ. c) 13 giờ 23 phút - 5 giờ 45 phút =[r]
Bài 35. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức: Bài 35. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức: a) A = 3x + 2 + |5x| trong hai trường hợp: x ≥ 0 và x < 0; b) B = |4x| -2x + 12 trong hai trường hợp: x ≤ 0 và x > 0; c) C = |x - 4| - 2x + 12 khi x > 5; d) D = 3x + 2 +[r]
Tính:a) 2 năm 5 tháng + 13 năm 6 tháng. Tính: a) 2 năm 5 tháng + 13 năm 6 tháng; b) 4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ; c) 13 giờ 34 phút + 6 giờ 35 phút; Bài giải: a) 2 năm 5 tháng + 13 năm 6 tháng = 15 năm 11 tháng. b) 4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ = 10 ngày 12 giờ. c) 13 giờ 34 phút + 6 giờ 35 phút[r]
PHÒNG GDĐT QUAN SƠN ĐỀ THI HSG 6 TRƯỜNG THCS – DTNT QUAN SƠN MÔN: Toán Tg: 120’ Đề : 1 Họ và tên:……………………………. Lớp: …………. Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề bài: Câu 1: (4 điểm)[r]
Đề kiểm tra toán 7 học kì II có ma trận đáp án và câu hỏi pisa ( 2 đề) Đề 1 Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 2.0 điểm) 1.Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng. Câu 1: Cho bảng sau Giá trị (x) 1 2 3 4 5 Tần số (n) 4 5 8 2 6 N = 25 Mốt của dấu hiệu là: A.3 B. 8[r]
Cập nhật đề thi học kì 1 lớp 12 môn Vật Lý năm học 2013 - 2014 phần 2, gồm 4 đề thi và đáp án ( đề số 4 - đề số 7) ngày 11/12/2013. Đề thi học kì 1 môn Lý lớp 12 năm 2013 - Đề Số 4 I. PHẦN CHUNG ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32[r]
Tìm các tích bằng nhau mà không cần tính kết quả của mỗi tích: 35. Tìm các tích bằng nhau mà không cần tính kết quả của mỗi tích:15 . 2 . 6; 4 . 4 . 9; 5 . 3 . 12; 8 . 18; 15 . 3 . 4; 8 . 2 . 9.Bài giải: Hãy nhận xét những tích trong đó tích của hai thừa số tron[r]
Có thể tính nhầm tích 45 . 6 bằng cách: 36. Có thể tính nhầm tích 45 . 6 bằng cách: - Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân: 45 . 6 = 45 . (2 . 3) = (45 . 2) . 3 = 90 . 3 = 270. - Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: 45 . 6 = (40 + 5) . 6 = 40 .[r]
Đề thi thử đại học môn Lý năm 2014 - đề số 5 Câu 1: Một vật dao động điều hoà với biên độ A thì cơ năng của vật: A. tỉ lệ với biên độ dao động B. bằng hai lần động năng của vật ở li độ = ± A / 2 . C. bằng 4/3 lần[r]
Trong các cặp số (-2; 1), (-1; 0), (1,5; 3) và (4; -3), cặp số nào là nghiệm của phương trình: 1. Trong các cặp số (-2; 1), (-1; 0), (1,5; 3) và (4; -3), cặp số nào là nghiệm của phương trình: a) 5x + 4y = 8 ? b) 3x + 5y = -3 ? Bài giải: a) Thay từng cặp số đã cho vào p[r]
Giải phương trình trùng phương: 37. Giải phương trình trùng phương: a) 9x4 – 10x2 + 1 = 0; b) 5x4 + 2x2 – 16 = 10 – x2; c) 0,3x4 + 1,8x2 + 1,5 = 0; d) 2x2 + 1 = – 4 Bài giải: a) 9x4 – 10x2 + 1 = 0. Đặt t = x2 ≥ 0, ta có: 9t2 – 10t + 1 = 0. Vì a + b + c = 9 – 10 +[r]
Câu 1 : Viết phương trình đường tròn (C) đi qua A(9 ;9) và tiếp xúc với trục Oy tại điểm K(0 ;6) A. x2 + y2 – 10x – 12y + 6 = 0 B. x2 + y2 – 10x – 2y + 3 = 0 C. x2 + y2 – 10x – 12y + 36 = 0 D. x2 + y2 – 10x – 36y + 12 = 0 Câu 2 : Viết phưong trình tiếp tuyến chung của 2 elíp sau : (E1) : 4x2 + 5y2 =[r]
Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ 40. Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ: a) 3(x2 + x)2 – 2(x2 + x) – 1 = 0; b) (x2 – 4x + 2)2 + x2 – 4x – 4 = 0; c) x - √x = 5√x + 7; d) – 10 . = 3 Hướng dẫn: a) Đặt t = x2 + x, ta có phương trình 3t2 – 2t - 1 =[r]
3. Lập phương trình đường tròn đi qua ba điểm 3. Lập phương trình đường tròn đi qua ba điểm: a) A(1; 2); B(5; 2); C(1; -3) b) M(-2; 4); N(5; 5); P(6; -2) Hướng dẫn: a) Sử dụng phương trình đường tròn : x2 - y2 - ax – 2by +c = 0 Đường tròn đi qua điểm A(1; 2): 12 + 22 – 2a -4b + c = 0 <=&[r]
CHUYÊN ĐỀ ESTE LIPIT LÍ THUYẾT ĐỀ CAO ĐẲNGCâu 1(CĐKA.07): Cho chất X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại[r]