thường bắt gặp (D/c Phong trào hiến máu nhân đạo, tiếp sức mùa thi của học sinh,sinh viên).- Phê phán hiện tượng tiêu cực của thanh niên học sinh trong việc sử dụng thờigian vào những trò chơi vô bổ.- Đưa ra một số giải pháp để sử dụng thời gian hiệu quả, tránh việc sử dụng thờigian tiêu cực.+ Nêu p[r]
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẾ VÕTrường THCS Yên GiảBÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ SINH 9Tiết 56Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNGGiáo viên: Nguyễn Thị NhungYên Giả, ngày tháng 3 năm 2013KIỂM TRA BÀI CŨTác động của con người làm suy thoáimôi trường như thế nào?*Nhiều họat động của con người gâyhậu quả xấu đến môi trường nh[r]
Cập nhật đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2013 -2014 phần 2 gồm 3 đề thi và đáp án (từ đề số 3 - đề số 5), ngày 18/12/2013. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - đề số 3 Bài 1: (2điểm) Tính nhẩm: 9 x 8 = .... ;[r]
Giáo viên:Khoa họcKiểm tra bài cũ:- Hãy nêu các nguồn nhiệt mà em biết ?- Nêu vai trò của các nguồn nhiệt, cho ví dụ ?- Tại sao phải thực hiện tiết kiệm khi sử dụng cácnguồn nhiệt ?Khoa họcNHIỆT CẦN CHO SỰ SỐNG1. Nhu cầu về nhiệt của mỗi loài sinh vật.- Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì[r]
- Nêu kết luận về sự phân tích một chùm sáng trắng bằng lăng kính?- Làm bài tập: 53 – 54.1; 53 – 54.4 SBT.3. Bài mới.a. Đặt vấn đề.Trong bài trước, chúng ta đã phân tích một chùm sáng trắng thành nhiều chùmsáng màu khác nhau. Vậy, ngược lại nếu trộn nhiều chùm sáng màu lại với nhau tas[r]
... PHONG Bài Viết tập hợp sau cách liệt kê phần tử: A = {x N/ < x ≤ 15} Bài Thực phép tính (tính nhanh có thể) a) 66 227 34 c) 46. 37 + 93. 46 + 54 .61 + 69 .54 b) (–15) + 40 + ( 65 ) b) 5.42 – 27:32... kể thời gian giao đề ĐỀ SỐ 16 Bài Cho tập hợp A = {xN/ 9< x ≤ 15} Hãy viết tập hợp A các[r]
- Đun, nấu- Củi, dầu hỏa, khí9II. Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm.1. Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt độngcông nghiệp và sinh hoạt.Kể tên những hoạt độngđốt cháy nhiên liệu tạigia đình em và hàngxóm có thể gây ô nhiễmkhông khí?10II. Các tác nhân gây[r]
B Ả NG PHÂN CÔNG: ...........................................................................................................2 1. Phân tích bài toán.........................................................................................................3 1.1. Xác đ ị nh ki ể u th ự c th ể...........[r]
Ngày soạn: 31/3/2011Ngày dạy: 1/4/2011Tiết 60: SỰ TRỘN CÁC ÁNH SÁNG MÀUI. Mục tiêu:1.Về kiến thức:- Nắm được thế nào là trộn các ánh sáng màu với nhau.- Nắm được các trộn hai ánh sáng màu với nhau, và trộn ba ánh sáng màu vớinhau để thu được ánh sáng trăng.2. Về kĩ năng:- Giải thích được thí nghiệm[r]
Cho hàm số bậc nhất y = mx + 3 và 21. Cho hàm số bậc nhất y = mx + 3 và y = (2m + 1)x - 5. Tìm giá trị của m để đồ thị của hai hàm số đã cho là: a) Hai đường thẳng song song với nhau; b) Hai đường thẳng cắt nhau. Bài giải: a) m = -1; b) m ≠ -1.
Hãy chỉ ra ba cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song 20. Hãy chỉ ra ba cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song với nhau trong số các đường thẳng sau: a) y = 1,5x + 2; b) y = x + 2; c) y = 0,5x - 3; d) y = x - 3; [r]
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Trong mặt phẳng đáy vẽ đường thẳng d đi qua A và không song song với các cạnh của hình bình hành, d cắt đoạn BC tại E. Gọi C' là một điểm nằm trên cạnh SC Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Trong mặt phẳng đáy vẽ đường thẳng d đ[r]
Chứng tỏ rằng nếu phương trình 33. Chứng tỏ rằng nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm là x1 và x2 thì tam thức ax2 + bx + c phân tích được thành nhân tử như sau: ax2 + bx + c = a(x – x1)(x – x2). Áp dụng. Phân tích đa thức thành nhân tử. a) 2x2 – 5x + 3; b) 3x2 + 8x[r]
Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau: 32. Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau: a) u + v = 42, uv = 441; b) u + v = -42, uv = -400; c) u – v = 5, uv = 24. Bài giải: a) u + v = 42, uv = 441 => u, v là nghiệm của phương trình: x2 – 42x + 441 = 0 ∆’ = 212 – 441[r]
CỎCH NGẮM CHỪNG QUA KỚNH THIỜN VĂN • Để quan sỏt vật qua kớnh thiờn văn, ta phải di chuyển thị kớnh so với vật kớnh để ảnh ảo cuối cựng nằm trong khoảng nhỡn rừ của mắt.[r]
Tính nhẩm nghiệm của các phương trình: 31. Tính nhẩm nghiệm của các phương trình: a) 1,5x2 – 1,6x + 0,1 = 0; b) √3x2 – (1 - √3)x – 1 = 0 c) (2 - √3)x2 + 2√3x – (2 + √3) = 0; d) (m – 1)x2 – (2m + 3)x + m + 4 = 0 với m ≠ 1. Bài giải: a) Phương trình 1,5x2 – 1,6x + 0,1 = 0 Có a + b + c = 1[r]
Không giải phương trình, hãy tính tổng 29. Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình sau: a) 4x2 + 2x – 5 = 0; b) 9x2 – 12x + 4 = 0; c) 5x2 + x + 2 = 0; d) 159x2 – 2x – 1 = 0 Bài giải: a) Phương trình 4x2 +[r]
Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm 30. Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm, rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m. a) x2– 2x + m = 0; b) x2 – 2(m – 1)x + m2 = 0 Bài giải a) Phương trình x2– 2x + m = 0 có nghiệm khi ∆' = 1 - m ≥ 0 hay khi m ≤ 1 Khi đó[r]
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNGBài 54 – Tiết 57Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNGNúi lửa phun tràoLũ lụtĐộng đấtBão cátSóng thầnCháy rừngÔ nhiễmkhông khíTiết 57: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNGBảng 54.1: Các nguyên nhân gây ô nhiễm không khíHoạt độngNhiên liệu bị đốt cháy