51b, 2a, 3d, 4c6C7A8C9BII. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)Câu 1: (2,0 điểm) Ca dao, thành ngữ,tục ngữ cho ta lời khuyên đẹp về cách nói năng, ứngxử trong giao tiếp:- Lời nói chẳng mất tiền muaLựa lời mà nói cho vừa lòng nhau- Lời chào cao hơn mâm cỗ- Vàng thì thử lửa thử thanChuông thanh thử tiếng, người[r]
Tuần 1Ngày soạn:21 /08/2013Ngày dạy: 8a / 08/20138b: /08/2011Bài 1, Tiết 1: Tôn trọng lẽ phảiA - Mục tiêu cần đạt:Giúp học sinh:1. Kiến thức:- Hiểu được thế nào là lẽ phải , tôn trọng lẽ phải .- Nêu được một số biểu hiện của tôn trọng lẽ phải .- Phân biệt được tôn[r]
Hình thang ABCD (AB // CD) 8. Hình thang ABCD (AB // CD) có 200 , Tính các góc của hình thang. Bài giải: Ta có 200; 1800 Từ 200 => = 200 + Nên 200 + +=200 +2 =1800 => 2=1600 => = 800 Thay = 800 vào = 200 + ta được =200 + 800 = 1000 Lại có ; 1800 nên 1800 hay 1800 => 600 Do[r]
Điền kết quả tính được vào bảng: 9. Điền kết quả tính được vào bảng: Bài giải: Trước hết, ta làm tính nhân để rút gọn biểu thức, ta được: (x - y)(x2 + xy + y2) = x . x2 + x . xy + x . y2 + (-y) . x2 + (-y) . xy + (-y) . y2 = x3 + x2y + xy2 – yx2 – xy2 – y3 = x3 – y[r]
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: 11. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:(x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3) + x + 7. Bài giải: (x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3) + x + 7 = 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7 = 2x2 – 2[r]
Tính giá trị biểu thức 12. Tính giá trị biểu thức (x2 – 5)(x + 3) + (x + 4)(x – x2) trong mỗi trường hợp sau: a) x = 0; b) x = 15; c) x = -15; d) x = 0,15. Bài giải: Trước hết thực hiện phép tính và rút gọn, ta được: (x2 – 5)(x + 3) + (x + 4)(x – x2) = x3 + 3x2 – 5x[r]
Bài 8 Bài 8. Đo cạnh (đơn vị mm) rồi tính diện tích tam giác vuông dưới đây (h.122): Hướng dẫn giải: Đo hai cạnh góc vuông, ta được AB= 30mm, AC= 25mm. Áp dụng công thức tính diện tích tam giác vuông, ta được: S= AB. AC = . 30.25 Vậy S= 375mm2
Tóm tắt lý thuyết và Giải bài 1,2,3 trang 112 SGK Sinh 8: Ôn tập học kỳ 1 sinh học lớp 8 gồm 6chương.Ôn lại toàn bộ lý thuyết và giải các bài tập trong sách giáo khoa sinh 8 từ chương1 đến hết chương 6 (Họckì 1) những mục dưới đây:1.2.3.4.5.6.Chương 1[r]
Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 bằng hai cách. Biểu diễn trên tia số các phần tử của tập hợp A. 8. Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 bằng hai cách. Biểu diễn trên tia số các phần tử của tập hợp A. Bài giải: Các số tự nhiên không vượt quá 5 có nghĩa là các số tự nhiên[r]
Đồ án là tập hợp của 8 handout, mỗi handout chứa một số yêu cầu, bài tập, có thể xem như là các tiểu đồ án. Văn bản này chỉ chứa các yêu cầu, phần đáp án sẽ có trong file đính kèm.Yêu cầu trong handout 1: Các lo ại mô hì nh dữ li ệu Lịch sử phát tri ển các mô hì nh dữ li ệu Đặc đi ểm của mỗi[r]