Đáp số(a) 1,8.10-9M(b) 4,9.10-5M(c) AgCl(d) 3,7.10-3%)Câu 2.2. Độ tan là một yếu tố quan trọng dùng để đánh giá mức độ gây ônhiễm môi trường của muối. Độ tan của muối phụ thuộc nhiều vào bản chấtcủa muối, dung môi và các điều kiện thí nghiệm như nhiệt độ, pH và sự tạophức.Một dung dịch chứa BaCl2 và[r]
e) Phép chuẩn độ được thực hiện tốt nhất trong môi trường trung tínhhoặc môi trường bazơ yếu. Hãy viết phản ứng cạnh tranh xảy ra trong môitrường axit ảnh hưởng đến việc quan điểm của phép chuẩn độ.f. Thông thường, dung dịch đệm được đưa vào để điều chỉnh pH của mẫu,giả sử pH của mẫu nước biển là 5,[r]
Câu 6: Cho các chất sau: NaHCO3, Zn(OH)2, Ca(OH)2, NH4HSO4, (NH4)2CO3, Al(OH)3, NaCl. Sốchất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH và vừa phản ứng với dung dịch HCl là:A. 2B. 5.C. 3D. 4Câu 7: Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi:A. tạo thành chất kết tủa[r]
hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M?BÀI TẬP NÂNG CAOCâu 1. Trộn 250 ml dd hỗn hợp HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dd Ba(OH)2 có nồng độ x mol/lthu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH = 12. Hãy tím m và x. Giả sử Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả hai nấc.Câu 2. Trộn 300 ml dd hỗ[r]
một trong 4 dung dòch sau: Na2CO3, MgCl2, HCl, KHCO3. Biết rằng:- Khi đổ ống số (1) vào ống số (3) thì thấy kết tủa.- Khi đổ ống số (3) vào ống số (4) thì thấy có khí bay lên.Hỏi dung dòch nào được chứa trong từng ống nghiệm.Câu 2: Trong 5 dung dòch ký hiệu A, B, C, D, E chứa Na 2CO3, HCl,BaC[r]
'Câu 7: Đáp án DPhân tích : Theo dãy điện hóa của kim loại ta cóFe2 Fe3Fe Fe2 Ag AgĐầu tiên, ta có : Fe 2 Ag Fe2 2 Ag Vì dư nên tiếp tục có phản ứng :Fe2 Ag Fe3 Ag Vậy dung dịch sau phản ứng gồm Fe(NO 3 )3 và AgNO 3 dư.Câu 8: Đáp án CPhân tích :A. Khi mà dư thì ta luôn luôn k[r]
Viết phương trình hoá học (dưới dạng phân tử và ion rút gọn) của phản ứng trao đổi ion trong dung dịch tạo thành từng kết tủa sau : Bài 7. Viết phương trình hoá học (dưới dạng phân tử và ion rút gọn) của phản ứng trao đổi ion trong dung dịch tạo thành từng kết tủa sau : Cr(OH)3 ; AI(OH)3 ; Ni(OH)[r]
• b>phương pháp tẩm dưới áp suất chân không• phương pháp này về nguyên tắc tương tựphương pháp tẩm dưới áp suất thường chỉ làđược tạo ra dưới áp suất chân không• ưu điểm của phương pháp này là xúc tác đềuhơn,bề mặt tiếp xúc gần như bề mặt chấtmangPhần III: Phương pháp điều chếPhần IV:[r]
Khi mở một lọ đựng dung dịch axit HCl 37% trong không khí ẩm, thấy có khóitrắng bay ra. Khói đó là:A. do HCl phân hủy tạo thành H2 và Cl2.B. do HCl dễ bay hơi tạo thành.C. do HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl.D. do HCl phản ứng với NH3 trong không khí tạo
Lấy thí dụ và viết các phương trình hoá học dưới dạng phân tử và ion rút gọn cho các phản ứng sau : Bài 7. Lấy thí dụ và viết các phương trình hoá học dưới dạng phân tử và ion rút gọn cho các phản ứng sau : a) Tạo thành chất kết tủa. b) Tạo thành chất điện li yếu. c) Tạo thành chất khí. Hướng d[r]
- Chỉnh môi trường axit: tạo môi trường để phản ứng xảy ra dễ dàng12 Do quá trình lọc rửa làm thất thoát mẫu gây ra sai sốII Kết quả thí nghiệm:1 Chuẩn bị:Cân 0,99g pha chế thành 20mlNa2 Sm1 = 5Cân 0,56gCân cốc nung:Cân tủa:Na2 SHàm lượng%
Có thể dùng nước vôi trong để phân biệt Có thể dùng nước vôi trong để phân biệt 2 khí CO2 và SO2 được không ? Tại sao? Hướng dẫn giải: Không thể dùng nước vôi trong để phân biệt 2 khí CO2 và SO2 vì đều tạo ra kết tủa trắng CaCO3, CaSO4, các kết tủa này đều tan trong các axit mạnh. >>>>> Luyện thi[r]
2Hỗn dịch thuốcĐIỀU CHẾ HỖN DỊCH TRỊ ĐAU DẠ DÀY1152ĐạtKhông đạtHỗn dịch thuốc1.2. PHƯƠNG PHÁP NGƯNG KẾTTiểu phân dược chất rắn được tạo ra trong quá trình điều chếbằng cách kết tủa do thay đổi dung môi hoặc do phản ứng hóa học.1.2.1. Do thay đổi dung môi- Dược chấtHòa tanDung môi th[r]
2FeCl2 + S + 2HClC. H2S + NaOH NaHS + H2 OD. A, B, C đều đúng.Câu 26. Cho 16 gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO tác dụng vừa hết với 400 ml dung dịch H2SO4 0,5M, % khối lượng củaFe2O3 có trong hỗn hợp ban đầu là:A. 25%B. 40%C. 50%D. 60%Câu 27. Hòa tan hoàn toàn m (g) hỗn hợp 2 kim loại hóa trị II trong dung d[r]
Pb . Biết hạt là hạt nhân nguyên tử heli ( 42 He ), hạt chính là electron ( -10 e ), số lần phân rã và là :A. 6 lần phân rã và 8 lần phân rã .B. 8 lần phân rã và 6 lần phân rã .C. 8 lần phân rã và 8 lần phân rã .D. 6 lần phân rã và 6 lần phân rã .25.ở vùng đồng bằng bắc bộ của Việt Nam, nguồn[r]
Biết vậndụng khioxit a xít +kiềm(1.0đ)1đ(10%)4,0 đ10,0đ(100%)II/ ĐỀ RA:ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC KỲ 1 – LỚP 9 MÃ ĐỀ 01Năm học: 2011 – 2012 (Thời gian: 45 phút)Câu 1 (3đ): Nêu đầy đủ tính chất hóa học của axit viết phương trình minh họa chotừng tính chất (nếu có)Câu 2 (3đ): Hoàn thành phương trình theo dãy[r]
Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa ? Bài 6. Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3 (hình 1.6) ? A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 B. Fe2(SO4)3 + KI C. Fe(NO3)3 + Fe D. Fe(NO3)3 + KOH. Hướng dẫn giải: Chọn D. Phản ứng giữa Fe(NO3)3 và KOH tạo được[r]
* Sục từ từ CO2 đến dư vào dd (BaCl2, NaOH)0,125- Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan tạo thànhdung dịch trong suốt.- Giải thích: Do ban đầu NaOH dư phản ứng với CO 2 trước tạo muốitrung hòa.0,12531CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2ONa2CO3 + BaCl2 → BaCO3 ↓ + 2[r]
danh t , m c dù đôi khi ch ng ta s dụng các k hiệu như + hay %, và đôi khi là sdụng một cụm tác lời hát biểu ro osition trình bày về sự v t hay sự kiệnnào đó xảy ra một cách tự nhiên, ho c là được dựng nên ác lời hát biểu chứa haiho c nhiều khái niệm được nối với nhau bởi các t hay cụm t nối để t[r]