1. Ba wasn’t angry, ?2. Ben hasn’t had lunch, ?3. You won’t tell anything, ?4. I didn’t wake him up, ?5. Kerry doesn’t like oysters, ?EXERCISE 89Add question tags to the following sentences . Thêm question tags vàonhững câu sau đây.1. His married couple don’t want to sell the shop, ?2. Your l[r]
Đại từ sở hữuCâu trực tiếpCâu gián tiếpIweyoumeusyoumyouryourminehe/shetheythey/I/he/herhim/herthemthem/me/him/herher/histheirthem/my/his/herhis/hersours
The Reported speech/ questionsA/ Objectives : - To help Ss to know more about the conditional sentences and do exersices.B/ Procedures:I/ GRAMMAR:1.Câu trực tiếp và câu gián tiếp Trong câu trực tiếp thông tin đi từ ngời thứ nhất đến thẳng ngời thứ hai.Ex: He said "I bought a new[r]
GIỚI THIỆU 01 TIẾT • Đại từ nhân xưng (Personal Pronoun) • Đại từ tân ngữ • Đại từ sở hữu • Đại từ phản thân • Dưới đây là bảng tổng quan về 4 loại đại từ trong tiếng Anh: Đại từ nhân xưng Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu Đại từ phản thân I ME MINE MYSELF WE US OUR OURSELVES Y[r]
Note:- Cấu trúc enough và too:+ nếu 2 chủ từ khác nhau thì dùng for + O+ không sử dụng các đại từ it, her, him, them để chỉ danh từ phía trướcThe house is very expensive. We can’t buy it.- The house is too expensive for us to buy.- Cấu trúc so và such: phải dùng đại từ it, her, him, th[r]
-I am a student: Tôi là sinh viên.-He is a student: Anh ấy là sinh viên.-She likes music: Chị ấy thích âm nhạc.-They like music: Họ thích âm nhạc.2. Đại từ nhân xưng làm túc từ trong câuMeTôi, taUsChúng tôi, chúng taYouBạn, các bạnThem Họ, chúng nó, bọn họHimAnh ấy, ông ấy,…HerChị ấy, bà ấy,…[r]
Pronouns(Đại từ là từ thay thế cho danh từ.)Subject Pronouns(Đại từ chỉ định)(1)Object Pronouns(Đại từ tân ngữ)(2)Possessive adjective (Tính từ sở hữu)(3)Possessive Pronouns(Đại từ sở hữu)(4)ReflexivePronouns(Đại từ phản thân)(5)SINGULAR(Số ít)IMeMyMineMyselfYouYouYourYoursYourselfHeHimHisHis”Himsel[r]
35 M ẪU CÂU GIAO TI ẾP TI ẾNG ANH B ỎTÚI--------------------------------------------Share ngay v ềt ườ n g và ứn g d ụng ngay trong giao ti ếp luôn nha c ảnhà!Đừn g hi ểu sai ý tôi – Don’t get me wrong.Chuy ện đã qua r ồi – It’s over.Cái gì c ũng đượ c – Anything’s fine.Cái nào[r]
2.2. Diễn tả một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn ở hiện tại.- Có các từ chỉ thời gian đi cùng như: since, for, ever, never, up to now, so far,…Jonh has lived in that house for 20 years. (He still live there)=John has lived in that house since 1989 (Hiện nay là 2012)3. Các từ đi vớ[r]
It is the only book that he bought himself.(Đó là cuốn sách duy nhất mà anh ta đã tự mình mua).VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí6. Từ được thay thế phía trước có định ngữ là “all, every, any, much, little, few, no” thìdùng “that” mà không dùng “which”.VD:You can take any roo[r]
Manner - slowly, quickly, wellVD: We did the job carefully.Place - here, there, aboard, abroadVD: They moved overseas.Time - recently, already, soon, beforeVD: They arrived yesterday.Frequency - always, usually, hardly ever, neverVD: She often visits her parents.Degree - very, extremely, somewhat, r[r]
- Any được dùng để thay thế a/ an khi chuyển sang dạng số nhiều và chúng ta chỉ dùngany trong câu phủ định và câu nghi vấn.Ex: There isn‟t a museum near the police station.Không có 1 viện bảo tàng nào gần đồn cảnh sát.Khi chuyển sang số nhiều ta có: There aren‟t any museum near the po[r]
BÀI TẬP 3/61 (VBT). Đọc mẩu chuyện sau :Con chuột tham lama) Gạch dưới danh từ bò lặp lạinhiều lần trong mẩuchuyện.b) Thay thế danh từ trên bằng đạitừ ở những chỗ cầnthiết để khỏi lặp danh từ ấyBÀI TẬP 3/61 (VBT). Đọc mẩu chuyện sau :Con chuột tham lamChuột ta gặm vách nhà. Một cái khe hở hiện ra.C[r]
Câu 7 (1,0 điểm): Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 2a, BAC = 600 .Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) và SA = a 3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnhAB, SA . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (CMN ) .[r]
Đại từ quan hệ: Lý thuyết và cách làm bài tập về đại từ quan hệ Who, Which, Whom trong tiếng anh. Đại từ quan hệ (relative pronouns) có thể được dùng trong những mệnh đề xác định (defining clause) hay những mệnh đề không xác định (non defining clause). Đại từ quan hệ 3 chức năng ngữ pháp trong câu:[r]
REVIEW 01 TIẾT • Đại từ nhân xưng (Personal Pronoun) • Đại từ tân ngữ • Đại từ sở hữu • Đại từ phản thân Dưới đây là bảng tổng quan về 4 loại đại từ trong tiếng Anh: Đại từ nhân xưng Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu Đại từ phản thân I ME MINE MYSELF WE US OUR OURSELVES YOU YOU YOUR YOURSELF YOU YOU[r]
Bài 1 tìm các đại từ xưng hô và nhận xét về thái độ tình cảm bài 2 chọn từ xưng hô tôi, nó, chứng ta LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Đại từ xưng hô NHẬN XÉT Bài tập 1: Lời giải - Những từ chỉ người nói: chúng tôi, ta - Những từ chì người nghe: chị, các ngươi - Từ chỉ người hay vật mà câu chuyện hướng[r]
Tăng cường hoạt động marketing tại phòng giao dịch huyện Đại Từ chi nhánh ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam tỉnh Thái NguyênTăng cường hoạt động marketing tại phòng giao dịch huyện Đại Từ chi nhánh ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam tỉnh Thái NguyênTăng cường hoạt động marketing tại phòng giao[r]
Nghiên cứu tính đa dạng thực vật có mạch tại rừng phòng hộ Phượng Hoàng xã Cù Vân, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên (LV thạc sĩ)Nghiên cứu tính đa dạng thực vật có mạch tại rừng phòng hộ Phượng Hoàng xã Cù Vân, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên (LV thạc sĩ)Nghiên cứu tính đa dạng thực vật có mạch tại rừn[r]
1. Chương 1: Lập trình PHP cơ bản Khóa học lập trình PHP ZendVN – www.zend.vn Trang 1 Câu 01 Xem đoạn mã lệnh sau đây Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ? A. 74 B. 154 C. 26 D. 130 Đán án đúng: A Câu 02 Xem đoạn mã lệnh sau đ[r]