Từ các tính chất trên, ta cũng có các quy tắc đưa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn bậc ba, quy tắc khử mẫu của biểu thức lấy căn bậc ba và quy tắc trục căn bậc ba ở mẫu: Lý thuyết về căn bậc ba Tóm tắt kiến thức: 1. Căn bậc ba của một số a là số x sao cho Căn bậc ba của số a được kí hiệu là [r]
Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Lý thuyết về: Căn bậc hai Tóm tắt lý thuyết: 1. Giới thiệu bảng: Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Ta quy ước gọi tên của các hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) của mỗi trang. Căn bậc hai của các số[r]
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a. Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là √a và số âm kí hiệu là -√a. Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết √0 = 0. Căn bậc hai số học Ở lớp 7, ta đã biết: C[r]
b) 64 = 8 vì 8 ≥ 0 và 82 = 64c) 81 = 9 vì 9 ≥ 0 và 92 = 81? Căn cứ vào lời giải mẫu các em hãy d) 1, 21 = 1,1 vì 1,1 ≥ 0 và 1,22 = 1,21làm bài tập trên trong 2 sau đó trả lời.G: Phép toán tìm căn bậc hai số họccủa một số không âm gọi là phép khaiphương.? Khi biết căn bậc[r]
BÀI GIẢNGĐẠI SỐ 9BÀI 5: BẢNG CĂN BẬC HAIBẢNG CĂN BẬC HAIMục tiêuHS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.HS có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc haicủa một số không âm.Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, nhanh nhẹn .BẢNG CĂN [r]
Bài tập nâng cao về chương 1 toán 9 Bài 1: Căn bậc 2 1. Căn bậc 2 của số thực a là số thực x sao cho x2=a 2. Cho số thực không âm a. Căn bậc hai của a ( kí hiệu là ) là một số x không âm mà bình phương của nó bằng a 3. Với 2 số a và b dương ta có a. Nếu a< b thì < b. Nếu < thì a< b Bài[r]
Khi thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, ta phải vận dụng mọi quy tắc và mọi tính chất của các phép tính trên các số thực nói chung và trên các căn thức nói riêng như: Lý thuyết về rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Tóm tắt kiến thức: Khi thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậ[r]
Đại số 9www.vmathlish.com----- oOo -----CHƯƠNG I. CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BAI. CĂN BẬC HAI – CĂN THỨC BẬC HAI1. Căn bậc hai số học Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho x 2 a . Số dương a có đúng hai căn
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Lý thuyết về: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. Kiến thức cơ bản 1. Số vô tỉ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I. 2. Khái niệm về căn bậc hai a) Địn[r]
CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA (Phần 1)I. CĂN BẬC HAIA. Tóm tắt lí thuyết1. Căn bậc haiĐịnh nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a a > 0 : có hai căn bậc hai là √√ a = 0 : có một căn[r]
CÁC DẠNG TOÁN LUYỆN THI VÀO LỚP 10A.CĂN THỨC VÀ BIẾN ĐỔI CĂN THỨC D.1.Kiến thức cơ bảnA.1.1.Căn bậc haia.Căn bậc hai số họcVới số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của aSố 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0Một cách tổng quát: b.So sánh các căn bậc hai số học Với hai số a và b[r]
NỘI DUNG GỒM: Phần I: Hệ thống lại một số vấn đề cơ bản Toán 9: Phần này trình bày các dạng bài tập cơ bản về Đại số và Hình học thường gặp trong cấu trúc đề thi Tuyển sinh vào lớp 10. Mỗi dạng Toán có các ví dụ minh họa có lời giải, tiếp đó là các bài tập tương tự dành cho các em tự luyện.[r]
I. Mục tiêu: 1. Chuẩn kiến thức : Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I . Nhận biết và thông hiểu định nghĩa căn bậc hai, căn bậc hai số học của một số không âm,tính chất , các phép khai phươ[r]
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả: Bài 39. Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:115; 232; 571; 9691. Hướng dẫn giải:Học sinh tự làm.
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả: Bài 40. Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:0,71; 0,03; 0,216; 0,811; 0,0012; 0,000315. Hướng dẫn giải:Học sin[r]
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả: Bài 38. Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả: 5,4; 7,2; 9,5; 31; 68. Hướng dẫn giải: Học sinh tự làm.
Giải bài tập trong SGK Bài 1, 2 , 3 trang 6 SGK toán 9 tập 1 Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng 121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400. Hướng dẫn giải: √121 = 11. Hai căn bậc hai của 121 là 11 và -11. √144 = 12. Hai căn bậc hai của 144 là 12[r]
b)với a+b>0 và b ≠ 0Đáp án và Hướng dẫn giải bài 64:Bài 65 (trang 34 SGK Toán Đại số 9 tập 1)Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1, biết:với a>0 và a≠1Đáp án và Hướng dẫn giải bài 65:Bài 66 (trang 34 SGK Toán Đại số 9 tập 1)Bài 66. Giá trị của biểu[r]
1. Căn bậc hai số học.?1 a. Căn bậc hai của 9 là 3 và 3b. Căn bậc hai của là và ...Định nghĩa: (SGK 4)Ví dụ 1: Căn bậc hai của 4 là: Chú ý: Với a 0,ta cóNếu x = thì x 0 và x2 = aNếu x 0 và x2 = a thì x = Viết: Phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai phư[r]