A. m > 5; B. m ≥ 5; C. m = 5; D. m ≤ 5. Câu 6. Tích (x + 2)(x 2 − 2x + 4) được viết gọn là : A. x 3 + 8; B. x 3 – 8; C. (x + 3) 3 ; D. (x – 3) 3 . Câu 7. Kết quả của phép chia (x 2 – 2xy + y 2 ) : (x[r]
A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240 Câu 2. Số nào trong các số sau số có chữ số 8 biểu thị cho 8000? A. 83574 B. 28697 C. 17832 D. 90286 Câu 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 yến 8 kg = ...........[r]
CHỦ ĐỀ ĐẠI LƯỢNG TOÁN LỚP 2 Bài 1: Số? a. 20 cm = . . . . . . dm b. 500 cm = . . . . . . . m c. 62 cm = . . . . dm . . . . . cm d. 12 m = . . . . . . . cm e. 2m 15 cm =. . . . . . cm f. 2cm 5 mm = . . . . . . . mm Bài 2: Viết số hoặc tên đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: a. Con lợn nặng khoảng 90 .[r]
Câu 1: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10cm, có cường độ lần lượt là 1 2 2 , 5 I A I A và cùng chiều nhau. Cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách I1 một khoảng 6cm và cách 2 I một khoảng 4cm là? A. T B 7 10 . 17 , 3 B. T B 7 10 . 83 , 1 C. T B 5 10 . 17 , 3 D.[r]
A. 10cm B. 5 3 cm C. 8 cm D. 6 cm. Câu 10. Trong thí nghiệm 2 giao thoa sóng trên mặt nớc. Hai nguồn giống hệt nhau dao động điều hoà với tần số góc 40 π rad/s. Điểm M thuộc trờng giao thoa các các nguồn lần lợt là 14cm[r]
Câu 4. Khai triển biểu thức (x + 2) 3 được : A. x 3 + 6x 2 + 12x + 8; B. x 2 − 12x 2 + 4x − 8; C. x 3 − 6x 2 + 12x − 8; D. x 3 + 12x 2 + 4x + 8; Câu 5. Đơn thức –2x 3 y 5 z chia hết cho đơn thức 3x 2 y m z (m ∈ N) khi:
Câu 2: 1 m = ..... cm ? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: (M2- 0.5) a . 10 cm b. 100 cm c. 1000 cm d . 1 cm Câu 3: 0 : 4 = ? Kết quả của phép tính là: (M1- 0,5) a. 0[r]
Câu 33: Một dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động với tần số f theo phương vuông góc với dây. Biên độ dao động là a, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách O một đoạn 14 cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với O. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98[r]
Cõu 38: Trong thớ nghieọm giao thoa cuỷa hai soựng treõn maởt nửụực, hai nguoàn keỏt hụùpA, B dao ủoọng vụựi taàn soỏ 16Hz. Taùi ủieồm M caựch A va B laàn lửụùt laứ 23,5cm vaứ 16cm soựng coự bieõn ủoọ cửùc ủaùi, giửừa ủieồm M vaứ ủửụứng trung trửùc cuỷa[r]
Cõu 38: Trong thớ nghieọm giao thoa cuỷa hai soựng treõn maởt nửụực, hai nguoàn keỏt hụùpA, B dao ủoọng vụựi taàn soỏ 16Hz. Taùi ủieồm M caựch A va B laàn lửụùt laứ 23,5cm vaứ 16cm soựng coự bieõn ủoọ cửùc ủaùi, giửừa ủieồm M vaứ ủửụứng trung trửùc cuỷa[r]
cho UAK = 4,0V a 0,4 2 cm b 0,2 3 cm c 0,2 2 cm d 0,4 3 cm 8/ Chiếu bức xạ λ= 0,56μ m vào catốt của tế bào quang điện electron thoát ra từ catốt có động năng ban đầu thay đổi từ 0 đến 5,[r]
Đ Đ Đ TRANG 9 5CM 4CM 6CM HÌNH CHỮ NHẬT HÌNH VUƠNG 4CM 5CM HÌNH BÌNH HÀNH 6CM HÌNH THOI TRONG CÁC HÌNH TRÊN, HÌNH CĨ DIỆN TÍCH LỚN NHẤT LÀ : A.HÌNH VUƠNG B.HÌNH CHỮ NHẬT C.HÌNH BÌNH HÀNH[r]
HÌNH BÌNH HÀNH ABCD HÌNH BÊN CÓ: A AB SONG SONG VỚI AD B AD SONG SONG VỚI BC C CHU VI HÌNH BÌNH HÀNH ABCD LÀ 20CM D DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH ABCD LÀ 24CM 2 A 6CM B 4CM D H C PHẦN II: LÀM[r]
c) Diện tích hình chữ nhật có chiều rộng 7 dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng là : A. 56 dm 2 B. 28 dm 2 C. 147 dm 2 D. 294 dm 2 d) Chu vi hình vuông có diện tích 25 cm 2 là : A. 100 cm B. 20 cm C[r]
3. Với chữ cái A. A. Chữ cái A có một trục đối xứng. B. Chữ cái A có tâm đối xứng. C. Cả A, B đều đúng. D. Cả A,B đều sai. 4. Một hình vuông có cạnh bằng 4 cm . Đường chéo của hình vuông đó bằng : A. 8 cm B. 32 cm C. <[r]
14 cm C.7cm D.10 cm Câu 6: Hình thoi là: A, Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau B, Hình thang có hai đường chéo vuông góc với nhau C, Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau [r]